Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ma trận đề thi lại học kì II môn Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.16 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết 116. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Thực hiện phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3. - HS khá giỏi làm bài 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo bài tập của tiết 116 dõi để nhận xét bài làm của bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài:( 2 phút ) Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập:( 30 phút ) Bài 1: - HS làm bài - GV viết lên bảng phép tính 3 . 4 5. 4 5. 3 4 15 4 19   1 5 5 5 5 3 3 5 3 20 3  20 23   * 5    4 4 1 4 4 4 4 12 12 2 12 42 12  42 54 18    * 2    21 21 1 21 21 21 21 7. * 3   . - Hỏi: HS thực hiện phép cộng này ntn? - Y/c HS làm tiếp các phần còn lại của bài - GV nhận xét bài làm của HS. Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS nhắc lại về tính chất kết hợp của - Khi cộng một tổng 2 số với số thứ 3 ta có phép cộng các số tự nhiên thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba 3 2 1 3 3  2 1 6 3     ;      8 8 8 4 8 8 8 8 4 3 2 1 3  2 1 Vậy          8 8 8 8 8 8. - Y/c HS tính. -Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba chúng ta làm như thế nào ? - GVkết luận: Đó chính là tính chất kết hợp của phép cộng các phân số. Bài 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp, sau đó y/c HS tự làm bài. -Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba chúng ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ hai và phân số thứ ba. - HS đọc đề -Tóm tắt đề 2 m 3 3 Chiều rộng: m 10. Chiều dài:. Nửa chu vi: …m ? Bài giải. Nửa chu vi hình chữ nhật là:. - GV nhận xét bài làm của HS. 2 3 29   (m) 3 10 30. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐS: 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài sau. Lop1.net. 29 m 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 24 Tiết 117. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: - Biết trừ phân số cùng mẫu số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a, b ). - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài 2. II/ Đồ dung dạy học: Mỗi HS chuẩn bị hai băng giấy hình chữ nhật có chiều 12 cm, chiều rộng 4 cm, bút màu II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c các bài tập của tiết 117 - GV chữa bài, nhận xét 1. Bài mới:( 17 phút ) 1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 1.2 Thực hành trên băng giấy GV cho HS lấy 2 băng giấy đã chuẩn bị, dùng thước chia mỗi băng giấy thành 6 phân bằng nhau. Lấy 1 băng cắt lấy 5 5 phần. Hỏi: Có bao nhiêu phần của băng - có băng giấy giấy ? 6 - Cho HS cắt lấy. 3 5 từ băng giấy 6 6. - HS thực hiện trả lời Còn. Hỏi: Phần còn lại còn bao nhiêu phần của băng giấy? Vậy. -. 5 3  =? 6 6. 1.3 Hình thành phép trừ hai phân số cùng mẫu số - Để biết còn bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta làm phép tính gì? - GV y/c HS thực hiện phép tính. 2 băng giấy 6. 5 3 2   6 6 6. - Chúng ta làm phép tính trừ: -. 5 3  6 6. 5 3 2   6 6 6. - GV hỏi em làm thế nào để có. Có 5 – 3 = 2 ; lấy 2 là ltử số, 6 là mẫu số ; được. 5 3 2   6 6 6. -. - Cho HS nhắc lại cách trừ 2 phân số cùng mẫu số ? - Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào ? 1.4 Hướng dẫn luyện tập( 15 phút ) Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. 5 3 52 2    6 6 6 6. 2 6. - Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. - HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở *. 15 7 15  7 8 7 3 7  3 4    ;    1 16 16 16 16 4 4 4 4. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Bài 2: - GV y/c HS đọc đề bài và làm bài. 9 3 9  3 6 17 12 17  12 5    ;    5 5 5 5 49 49 49 49. - 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở. 2 3 2 1 2  1 1 7 15 7 3 7  3 4     ;      3 9 3 3 3 3 5 25 5 5 5 5 3 4 3 1 3 1 2  1 *     2 8 2 2 2 2 11 6 11 3 11  3 8  2 *     4 8 4 4 4 4. * . - GV nhận xét. - HS nhận xét. Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài - GV y/c HS tự làm bài. - HS đọc đề, tóm tắt đề. Tóm tắt Huy chương vàng:. 5 tổng số 19. Huy chương bạc và đồng: …. Tổng số ? Bài giải Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần là: 5 14  ( tổng số huy chương ) 19 19 14 Đáp số: tổng số huy chương 19. 1. - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài sau. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 24 Tiết 118. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tt). Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3. - HS khá giỏi làm bài 2 II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp các bài tập của tiết 118 theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 15 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Cộng hai phân số khác mẫu số - Cho phép tính. 4 2  5 3. + Muốn thực hiện phép tính trừ ta phải - Đưa về phép trừ 2 phân số cùng mẫu số 4 12 2 10 làm thế nào?  ;  - GV cho HS tính 5 15 3 15 4 2 12 10 2     5 5 12 15 15. - GV cho HS phát biểu cách trừ hai phân .- Chúng ta quy đồng mẫu số 2 phân số số khác mẫu số - Trừ 2 phân số đã quy đồng mẫu số - GV y/c HS nêu quy tắc trừ hai phân số - Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy khác mẫu số đồng mẫu số hai phân số , rồi trừ hai phân số đó. 2.2 Luyện tập - thực hành ( 18 phút ) Bài 1: - 2 HS lên bảng làm,HS cả lớp làm bài vào vở -Y/c HS tự làm bài * Quy đồng mẫu số hai phan số. 4 4  3 12 1 1  5 5   ;   5 5  3 15 3 3  5 15 - GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn 4 1 12 5 12  5 7      Vậy trên bảng 5 3 15 15 15 15 - GV nhận xét 5 3 40 18 22 8 2 24 14 10 *     ;     6 8 48 48 48 7 3 21 21 21. Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV lên bảng phép tính. 20 3  16 4. - GV y/c HS thực hiện phép tính này - Cho HS tự làm bài vào vở. - GV gọi HS nêu cách làm và kết quả. a). 20 3 20 12 8 1      (quy đồng MS rồi 16 4 16 16 16 2. trừ ) 20 3 5 3 2 1      ( rút gọn rồi trừ ) 16 4 4 4 4 2 30 2 30 18 12 10 3 10 9 1     b) c)     45 5 45 45 45 12 4 12 12 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán - GV y/c HS tự làm bài. - 1 HS đọc to trước lớp - HS tóm tắt dề tóm, sau đó 1 HS lên bảng làm bài Tóm tắt Hoa và cây xanh: Hoa:. - GV chữa bài và cho điểm HS. 6 diện tích 7 2 diện tích 5. Cây xanh: ………….. Diện tích ? Giải: Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. Lop1.net. 6 2 16   (diện tích) 7 5 35 16 Đáp số: diện tích. 35.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 24 Tiết 119. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a, b, c ), bài 3. - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài - 2 HS lên bảng thực hiện y/c tập của tiết 119 - GV chữa bài và nhận xét 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu: ( 2 phút ) Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập:( 30 phút ) Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở - GV y/c HS đọc kết quả làm bài của - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận mình trước lớp xét 8 5 85 3 - GV nhận xét  1 a)   3 3 3 3 16 9 16  9 7  b)   5 5 5 5 21 3 21  3 18 9   c)   8 8 8 8 4. Bài 2: - GV y/c HS tự làm bài. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .. - GV chữa bài HS trên bảng, sau đó nhận 3 2 21 8 13 3 5 6 5 1 a)     b)     xét và cho điểm HS 4 7 28 28 28 8 16 16 16 16 7 5. c) . 2 21 10 11    3 15 15 15. Bài 3: - GV phép tính lên bảng 2 . 3 4. - Hãy viết 2 thành phân số có mẫu số là 4 ? - Hãy thực hiện phép trừ 2 . 3 4. - Yêu cầu Hs làm các bài tập còn lại Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS đọc đề bài - GV y/c HS tóm tắt bài toán - Em hiểu thế nào là. 5 ngày 8. 8 ( vì 8 : 4 = 2 ) 4 3 8 3 83 5 2 =    4 4 4 4 4 14 15 14 1 37 37 36 1 *5     ;  3    3 3 3 3 12 12 12 12. -2=. a). 3 5 1 1 7 5 2       15 35 5 7 35 35 35. - 1 HS đọc - 1 HS tóm tắt bằng lời trước lớp - Là thời gian một ngày chia thành 8 phần bằng nhau thì thì gian ngủ của bạn Nam chiếm 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> phần như thế. - Một ngày có bao nhiêu giờ ? - Một ngày có 24 giờ - Vậy chia thiờ gian một ngày thành 8 - Một phần là 24 : 8 = 3 ( giờ ) phần bằng nhau thì một phần là mấy giờ ? Tóm tắt 5 - Y/c HS tự làm bài Học và ngủ: ngày Học:. 8 1 ngày 4. Ngủ: …………ngày Bài giải Thời gian ngủ của bạn Nam trong một ngày là 5 1 3   (ngày) 8 4 8 3 Đáp số : ngày. 8. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 25 Tiết 120. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, trừ phân số, cộng ( trừ ) một số tự nhiên với ( cho ) một phân số, cộng ( trừ ) một phân số với ( cho ) một số tự nhiên. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số. - Bài tập cần làm: bài 1 ( b,c ), bài 2 ( b, c ) bài 3. - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các - 2 HS lên bảng thực hiện y/c bài tập của tiết 120 - GV chữa bài và nhận xét 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu: ( 2 phút ) Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập:( 30 phút ) Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 2 5 8 15 23 3 9 24 45 69 - HS khã giỏi làm bài a, d  a)     ; b)   . - GV nhận xét Bài 2: - GV tiến hành tương tự như bài 1 - HS khã giỏi làm bài a, d. 3 4 12 12 12 3 2 21 8 13 c)     4 7 28 28 28. 5 8 40 40 40 11 4 33 20 13 d)     5 3 15 15 15. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 4 17 20 17 37 7 5 14 5 9 3 a)     b)      5 25 25 25 25 3 6 6 6 6 2 - Lưu ý: Khi làm phần c, HS phải viết 2 3 2 5 9 9 6 3 d)  3    1 thành phân số có mẫu số là 3 rồi c) 1  3  3  3  3 2 2 2 2. tính ; khi làm phần d phải viết 3 thành phân số có mẫu số là 2 rồi tính Bài 3: - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Tìm x - Gọi 3 HS phát biểu: - HS phát biểu + Số hạng chưa biết của một tổng + Số bi trừ trong phép trừ + Số trừ trong phép trừ - GV y/c HS tự làm bài vào vở - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp bài bài vào vở - GV nhận xét bài làm của HS 4 3 3 11 a) x +  b) x -  5. x x. Lop1.net. 2 3 4 =  2 5 7 = 10. 2. x x. 4 11 3 =  4 2 17 = 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 25 5 -x = 3 6 25 5 x =  3 6 45 x = 6 12 19 8  12 8  19 20 19 39 *         17 17 17  17 17  17 17 17 17. c). Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS tự làm bài - GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó * HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của 2 7 13 2  7 13  2 20 2 5 6 25 31 nhau              5 12 12 5 12 12 5 12 5 3 15 15 15   Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - Gọi 1 HS đọc y/c của bài - Y/c HS tóm tắc và giải bài toán - 1 HS đọc y/c - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở Tóm tắt. - Nhận xét và cho điểm HS. Học tiếng Anh: Học tin học:. 2 tổng số học sinh 5 3 tổng số học sinh 7. Học tiếng Anh và tin học:…. Tổng số học sinh ? Bài giải Số học sinh học tiếng Anh và tin học chiến số phần là:. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau. Lop1.net. 2 3 29   ( tổng số học sinh ) 5 7 35 29 Đáp số: tổng số học sinh 35.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×