Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài soạn Đề thi HK I - Tân Trào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.97 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-20011
TUYÊN QUANG MÔN: VẬT LÝ, LỚP 10
TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC, MÃ ĐỀ 132:
Điểm Lời phê của cô giáo

Họ và tên học sinh … …………… … …… … …… … …… … …… . Lớp 10A
Phần I
Trắc nghiệm khách quan (6điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 20 có bốn phương án A,B,C,D trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó.
Câu 1: Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định
A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
D. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
Câu 2: Từ độ cao h người ta cung cấp cho vật 1 vận tốc ban đầu 10m/s . Sau 2s vật chạm đất. Tính độ
cao h. Lấy g=9,8m/s
2
A. 39,6m B. 20m C. 19,6m D. 29,6m
Câu 3: Một con thuyền chạy ngược dòng nước đi được 18km trong 1h nước chảy với vận tốc 4km/h.
Tính vận tốc của thuyền nước
A. 18km/h B. 14km/h C. 22km/h D. 18,4km/h
Câu 4: Một tấm ván nặng 270N được mắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 270N B. 180N C. 135N D. 90N
Câu 5: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức
v = 15 – 8t (m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s
2


; v = - 1m/s. B. a = 8m/s
2
; v = 1m/s.
C. a = - 8m/s
2
; v = - 1m/s. D. a = - 8m/s
2
; v = 1m/s.
Câu 6: Chọn công thức đúng mô tả quy tắc cộng vận tốc.
A.
321312
vvv

+=
B.
321213
vvv

+=
C.
131223
vvv

+=
D.
231312
vvv

+=
Câu 7: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Tính tốc độ góc của một điểm

trên bánh xe. Cho biết bán kính bánh xe là 0,65m.
A. 27,69rad/s B. 3,25rad/s C. 7,69rad/s D. 11,7rad/s
Câu 8: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 12cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu
tác dụng một lực kéo bằng 5N. Khi ấy lò xo dài 16cm. Độ cứng của lò xo là
A. 125N/m B. 25N/m C. 120N/m D. 80N/m
Câu 9: Một vật có khối lượng 1kg đứng yên trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng
0
30
=
α
. Tính độ
lớn của lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s
2
A. F
ms
=10N B. F
ms
=5N C. F
ms
=8,7N D. F
ms
=13,7N
Câu 10: Môt ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động
thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc
hãm phanh là bao nhiêu?
Trang 1/13 - Mã đề thi 132
A. 252m B. 45m C. 135m D. 82,6m
Câu 11: Việc chọn hệ quy chiếu sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào của vật?
A. Chỉ ảnh hưởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên
B. Chỉ ảnh hưởng đến quỹ đạo chuyển động của vật

C. Chỉ ảnh hưởng đến vận tốc của vật.
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 12: Hai chiếc thuyền mỗi chiếc có khối lượng 60000 tấn cách nhau một khoảng 2km. Lấy
g=10m/s
2
. So sánh lực hấp dẫn của chúng với trọng lượng của 1 quả cầu có khối lượng 10g
A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. chưa biết D. Bằng nhau
Câu 13: Một người gánh 2 thùng hàng, thùng A nặng 200N và thùng B nặng 300N được mắc vào hai
đầu của chiếc đòn ghánh dài 1m. Để đòn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt ở đâu?
A. Cách thùng A: 60cm B. Cách thùng A: 50cm
C. Cách thùng A: 40cm D. Đặt tại bất kỳ điểm nào trên đòn gánh
Câu 14: Biểu thức nào sau đây là biểu thức momen lực đối với một trục quay?
A.
d
F
M
=
B.
2211
dFdF
=
C.
2
2
1
1
d
F
d
F

=
D.
dFM .
=
Câu 15: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi những yếu tố nào?
A. Độ cao của trọng tâm, diện tích mặt chân đế
B. Độ cao của trọng tâm
C. Diện tích mặt chân đế
D. Độ cao của trọng tâm, diện tích mặt chân đế và khối lượng của vật
Câu 16: Chuyển động nào sau đây không thể xem là rơi tự do?
A. Lông chim rơi trong ống đã hút chân không đặt thẳng đứng
B. Hòn sỏi được thả từ ban công tầng hai xuống đất
C. Giọt nước mưa rơi từ đám mây xuống đất
D. Tờ giấy vo tròn nhưng không nén chặt, rơi trong ống đã hút chân không đặt thẳng đứng.
Câu 17: Đặc điểm của hệ ba lực song song cân bằng là:
A. Hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ 3
B. lực ở trong phải ngược chiều và cân bằng với 2 lực ở ngoài
C. Ba lực phải có giá đồng phẳng, lực ở trong phải ngược chiều và cân bằng với 2 lực ở ngoài
D. Ba lực phải đồng phẳng, đồng quy
Câu 18: : Đặt một miếng gỗ lên một tấm bìa phẳng nằm ngang rồi quay từ từ thì thấy miếng gỗ quay
theo. Lực nào tác dụng lên vật đóng vai trò lực hướng tâm?
A. Lực hút cuả trái đất. B. Phản lực của miếng bìa
C. Lực ma sát trượt D. Lực ma sát nghỉ
Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A. x = x
o
– v
o
t + at
2

/2 B. x = x
o
+ v
o
t + at
2
/2 C. x = v
o
+ at D. x = x
o
+ vt
Câu 20: Để chiếc thước AB nằm ngang thăng bằng
Khi treo vật có khối lượng 5kg vào O
1
thì cần tác dụng
Một lực tối thiểu bằng bao nhiêu vào điểm O
2
A. 100N B. 50N C. 10N D. 5N
-----------------------------------------------
Phần II
Tự luận (4điểm)
Câu 21: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m, hệ số
Trang 2/13 - Mã đề thi 132
0
1
0
0
2
A
B

ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1 (Hình vẽ)
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật
b. Tính gia tốc của vật
c. Sau bao lâu vật đến chân dốc?
d. Tính vận tốc ở chân dốc. Lấy g=9,8m/s
2
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-20011
TUYÊN QUANG MÔN: VẬT LÝ, LỚP 10
TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 3/13 - Mã đề thi 132
α
----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC, MÃ ĐỀ 209:
Điểm Lời phê của cô giáo

Họ và tên học sinh … …… … …… … …… … …… … …… … …… . Lớp 10A
Phần I
Trắc nghiệm khách quan (6điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 20 có bốn phương án A,B,C,D trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó.
Câu 1: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức
v = 15 – 8t (m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s
2
; v = - 1m/s. B. a = - 8m/s

2
; v = - 1m/s.
C. a = 8m/s
2
; v = 1m/s. D. a = - 8m/s
2
; v = 1m/s.
Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg đứng yên trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng
0
30
=
α
. Tính độ
lớn của lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s
2
A. F
ms
=13,7N B. F
ms
=5N C. F
ms
=8,7N D. F
ms
=10N
Câu 3: Để chiếc thước AB nằm ngang thăng bằng
Khi treo vật có khối lượng 5kg vào O
1
thì cần tác dụng
Một lực tối thiểu bằng bao nhiêu vào điểm O
2

A. 100N B. 5N C. 10N D. 50N
Câu 4: Việc chọn hệ quy chiếu sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào của vật?
A. Chỉ ảnh hưởng đến quỹ đạo chuyển động của vật
B. Chỉ ảnh hưởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên
C. Cả ba yếu tố trên
D. Chỉ ảnh hưởng đến vận tốc của vật.
Câu 5: Hai chiếc thuyền mỗi chiếc có khối lượng 60000 tấn cách nhau một khoảng 2km. Lấy g=10m/s
2
.
So sánh lực hấp dẫn của chúng với trọng lượng của 1 quả cầu có khối lượng 10g
A. chưa biết B. Bằng nhau C. Lớn hơn D. Nhỏ hơn
Câu 6: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A. x = x
o
+ v
o
t + at
2
/2 B. x = x
o
– v
o
t + at
2
/2 C. x = v
o
+ at D. x = x
o
+ vt
Câu 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 12cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu

tác dụng một lực kéo bằng 5N. Khi ấy lò xo dài 16cm. Độ cứng của lò xo là
A. 80N/m B. 125N/m C. 120N/m D. 25N/m
Câu 8: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi những yếu tố nào?
A. Độ cao của trọng tâm
B. Độ cao của trọng tâm, diện tích mặt chân đế và khối lượng của vật
C. Diện tích mặt chân đế
D. Độ cao của trọng tâm, diện tích mặt chân đế
Câu 9: Từ độ cao h người ta cung cấp cho vật 1 vận tốc ban đầu 10m/s . Sau 2s vật chạm đất. Tính độ
cao h. Lấy g=9,8m/s
2
A. 19,6m B. 29,6m C. 39,6m D. 20m
Trang 4/13 - Mã đề thi 132
0
1
0
0
2
A
B
Câu 10: Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác
định
A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
B. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
D. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là biểu thức momen lực đối với một trục quay?
A.
dFM .
=
B.

2
2
1
1
d
F
d
F
=
C.
d
F
M
=
D.
2211
dFdF
=
Câu 12: Một người gánh 2 thùng hàng, thùng A nặng 200N và thùng B nặng 300N được mắc vào hai
đầu của chiếc đòn ghánh dài 1m. Để đòn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt ở đâu?
A. Cách thùng A: 60cm B. Cách thùng A: 50cm
C. Cách thùng A: 40cm D. Đặt tại bất kỳ điểm nào trên đòn gánh
Câu 13: Một tấm ván nặng 270N được mắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 180N B. 270N C. 135N D. 90N
Câu 14: : Đặt một miếng gỗ lên một tấm bìa phẳng nằm ngang rồi quay từ từ thì thấy miếng gỗ quay
theo. Lực nào tác dụng lên vật đóng vai trò lực hướng tâm?
A. Lực ma sát nghỉ B. Phản lực của miếng bìa
C. Lực ma sát trượt D. Lực hút cuả trái đất.
Câu 15: Chuyển động nào sau đây không thể xem là rơi tự do?

A. Hòn sỏi được thả từ ban công tầng hai xuống đất
B. Lông chim rơi trong ống đã hút chân không đặt thẳng đứng
C. Giọt nước mưa rơi từ đám mây xuống đất
D. Tờ giấy vo tròn nhưng không nén chặt, rơi trong ống đã hút chân không đặt thẳng đứng.
Câu 16: Đặc điểm của hệ ba lực song song cân bằng là:
A. Hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ 3
B. lực ở trong phải ngược chiều và cân bằng với 2 lực ở ngoài
C. Ba lực phải có giá đồng phẳng, lực ở trong phải ngược chiều và cân bằng với 2 lực ở ngoài
D. Ba lực phải đồng phẳng, đồng quy
Câu 17: Chọn công thức đúng mô tả quy tắc cộng vận tốc.
A.
321312
vvv

+=
B.
131223
vvv

+=
C.
231312
vvv

+=
D.
321213
vvv

+=

Câu 18: Một con thuyền chạy ngược dòng nước đi được 18km trong 1h nước chảy với vận tốc 4km/h.
Tính vận tốc của thuyền nước
A. 18km/h B. 18,4km/h C. 22km/h D. 14km/h
Câu 19: Môt ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động
thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc
hãm phanh là bao nhiêu?
A. 252m B. 45m C. 135m D. 82,6m
Câu 20: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Tính tốc độ góc của một điểm
trên bánh xe. Cho biết bán kính bánh xe là 0,65m.
A. 27,69rad/s B. 3,25rad/s C. 7,69rad/s D. 11,7rad/s
Phần II
Tự luận (4điểm)
Câu 21: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m, hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1 (Hình vẽ)
Trang 5/13 - Mã đề thi 132

×