Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bài soạn đê kiểm tra lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.57 KB, 28 trang )

Trường tiểu học Tân Lập
Lớp: 4 ….
Họ và tên: …………………………. …………….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn: Lịch sử Thời gian: ………
Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: ………….………… Ngày trả bài: …………………….
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ VÀ BÀI LÀM

Câu 1: Hãy nối tên các sự kiện (cột A) sao cho đúng với tên các nhân vật lịch sử (cột B)
A B
a Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) 1 Trần Quốc Tuấn
b Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước 2 Hùng Vương
c Dời đô ra Thăng Long 3 Lý Thái Tổ
d Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt 4 Lý Thường Kiệt
e Chống quân xâm lược Mông - Nguyên 5 Ngô Quyền
g Đặt kinh đô ở Phong Châu 6 Đinh Bộ Lĩnh
Câu 2: Ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược Mông - Nguyên của quân và dân nhà
Trần được thể hiện như thế nào?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 1
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.
Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ?


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2010- 2011
ĐỀ 1 - Phần Lịch sử: (10 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a - 5 ; b - 6 ; c - 3; d - 4 ; e - 1 ; g - 2.
Câu 2: (3 điểm) Nêu đúng ý sau
Ý chi quyết tâm diệt quân xâm lược Mông - Nguyên của quân và dân nhà Trần
được thể hiện các chi tiết:
-Khi vua Trần hỏi nên đánh hay hoà, Trần Thủ Độ trả lời: “Đầ thần chưa rơi xuống đất,
xin bệ hạ đừng lo”
-Tại điện Diên Hồng, các bô lão đồng thanh hô “Đánh”
-Các chiến sĩ thích vào tay hai chữ: Sát Thát”.
- Trần Quốc Tuấn viết “Hịch tướng sĩ” khích lệ quân sĩ.
Câu 3: (3 điểm)
Ngô Quyền lên ngôi đã kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc
và mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của nước ta
Trường tiểu học Tân Lập
Lớp: 4 ….
Họ và tên: …………………………. …………….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn: Lịch sử Thời gian: ………
Năm học: 2010 - 2011

Ngày kiểm tra: ………….………… Ngày trả bài: …………………….
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ VÀ BÀI LÀM
Câu 1: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống của đoạn văn sau cho thích hợp:
a. theo nhịp trống d. thờ
b. hoa tai e. nhuộm răng đen
c. nhà sàn g. đua thuyền
Người Việt cổ ở ..........................để tránh thú dử và họp nhau thành các làng bản.
Họ.................thần Đất và thần Mặt trời . Người Việt cổ có tục ............................., ăn
trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo ......................và nhiều vòng tay. Những ngày
hội làng, mọi người thường hoá trang, vui chơi nhảy múa.........................Các trai
làng .................................trên sông hoặc đấu vật trên những bãi cỏ rộng.
Câu 2: Hãy nối tên các sự kiện(cột A)sao cho đúng với tên các nhân vật lịch
sử( cột B)
A B
a Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) 1 Trần Quốc Tuấn
b Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước 2 Hùng Vương
c Dời đô ra Thăng Long 3 Lý Thái Tổ
d Xây dựng phòng tuyến sông như nguyệt 4 Lý Thường Kiệt
e Chống quân xâm lược Mông – Nguyên 5 Ngô Quyền
g Đặt kinh đô ở Phong Châu ( Phú Thọ) 6 Đinh Bộ Lĩnh
ĐỀ SỐ 2
Câu 3: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa gì ?
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM LỊCH SỬ LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ 2 - Phần Lịch sử: (10 điểm)
Câu 1: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Thứ tự: nhà sàn - thờ - nhuộm răng đen – hoa tai – theo nhịp trống đồng –đua thuyền
Câu2: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a-5, b-6; c-3; d – 4; e – 1 ; g – 2
Câu 3: ( 3 điểm) Nêu đúng ý sau
Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại
phong kiến phương Bắc đô hộ ;thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
Trường tiểu học Tân Lập
Lớp: 4 ….
Họ và tên: …………………………. …………….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn: Địa lí Thời gian: ………
Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: ………….………… Ngày trả bài: …………………….
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ VÀ BÀI LÀM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Hoàng Liên Sơn có dãy núi:
A. Cao nhất nước ta có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta có đỉnh nhọn, sườn dốc.
b) Khí hậu Tây Nguyên có:
A. 2 mùa rõ rệt. Đó là: ..........................................................................
B. 3 mùa rõ rệt. Đó là: ..........................................................................

C. 4 mùa rõ rệt. Đó là: ..........................................................................
c) Trung Du Bắc bộ là một vùng:
A. có thế mạnh về đánh cá.
B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
d) Trung Du Bắc Bộ có địa hình là:
A. Thấp, khá bằng phẳng.
B. Khá bằng phẳng, có nhiều sông suối.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 2: Người dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là chính ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........
ĐỀ SỐ 1
Câu3: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ
hai của cả nước.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I

Năm học: 2010- 2011
ĐỀ 1 - Phần Địa lí: (10 điểm)
Câu 1: (4 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm.
a) Khoanh B : Cao nhất nước ta có đỉnh nhọn, sườn dốc
b) Khoanh A : 2 mùa rõ rệt. Đó là mùa mưa và mùa khô
c) Khoanh B : Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
d) Khoanh C : Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 2: (3 điểm). HS trả lời được các ý sau:
Người dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề là:
-Nghề trồng trọt trên đất dốc. (Nghề nông).
-Nghề thủ công truyền thống.
-Nghề khai thác khoáng sản.
Trong đó nghề nông là nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn.
Câu 3: (3 điểm). Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm.
-Đất phù sa màu mỡ.
-Nguồn nước tưới dồi dào.
-Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
**********************************
Trường tiểu học Tân Lập
Lớp: 4 ….
Họ và tên: …………………………. …………….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn: Địa lí Thời gian: ………
Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: ………….………… Ngày trả bài: …………………….
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ VÀ BÀI LÀM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Khí hậu ở Tây Nguyên có:
A. 2 mùa rõ rệt. Đó là: .........................................................................................

B. 3 mùa rõ rệt. Đó là: .........................................................................................
C. 4 mùa rõ rệt. Đó là...........................................................................................
b. Một số dân tộc lâu đời ở Tây Nguyên là:
A. Các dân tộc : Thái , Mông, Dao.
B. Các dân tộc : Ba na, Ê đê, Gia rai.
C. Dân tộc : Kinh
D. Các dân tộc : Tày, Nùng
c. Ở Tây Nguyên có những con vật được nuôi nhiều là:
A. Lợn, gà, vịt.
B. Trâu, bò.
C. Trâu, bò, lợn, gà.
d. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Người Thái
B. Người Mông
C. Người Tày
D. Người Kinh
Câu 2: Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du
lịch và nghỉ mát ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc bộ trở thành vựa lúa lớn
thứ hai của cả nước.
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÍ LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ 2
Câu 1: (4 điểm) Mỗi ý được 1 điểm.
a. Khoanh A: 2 mùa rõ rệt. Đó là mùa mưa và mùa khô.
b. Khoanh B: Ba na. Ê-đê, Gia-rai
c. Khoanh B: Trâu, bò.
d. Khoanh D: người kinh.
Câu2: (3 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm
- Có không khí trong lành mát mẻ.
- Có nhiều phong cảnh đẹp.
- Có nhiều công trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.
Câu 3: ( 3 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm
- Đất phù sa màu mỡ
- Nguồn nước tưới dồi dào
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
Trường tiểu học Tân Lập
Lớp: 4 ….
Họ và tên: …………………………. …………….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn: Khoa học Thời gian: ………
Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: ………….………… Ngày trả bài: …………………….
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo

ĐỀ VÀ BÀI LÀM
Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Để cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn:
A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vi- ta- min và chất khoáng.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.
E. Tất cả các loại trên.
b) Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm là:
A. Chon thức ăn tuơi, sạch có giá trị dinh dưỡng, không có mầu sắc và mùi vị lạ.
B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn hoặc hộp bị thủng, phồng, hoen gỉ.
C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
D.Thức ăn được nấu chín, nấu xong nên ăn ngay.
E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
c) Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ:
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Động vật và thực vật.
d) Không khí gồm những thành phần nào?
A. Khí ô- xi.
B. Khí ni-tơ.
C. Khí khác như khí các-bô-níc ...
D. Hơi nước, bụi, nhiều loại vi khuẩn,...
E. Tất cả những thành phần trên.
Câu 2: Nêu 3 điều em nên làm để phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:
1 .................................................................................................................................
2..................................................................................................................
ĐỀ SỐ 1
3..................................................................................................................
Câu 3: Nước có những tính chất gì ?

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................ .................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 4 - CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2010- 2011
ĐỀ 1 (10 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Khoanh E c) Khoanh C
b) Khoanh B d) khoanh E
Câu 2: (3điểm). Nêu đúng 1 điều được 1 điểm.
1. Giữ vệ sinh ăn uống
2. Giữ vệ sinh cá nhân
3. Giữ vệ sinh môi trường

Câu 3: (2 điểm). HS nêu được:
Nước là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình
dạng nhất định. Nuớc chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật
và hoà tan một số chất.
Câu 4: (3 điểm). HS vẽ đúng sơ đồ được 3 điểm, vẽ sai hoặc thiếu một dữ kiện hoặc mũi
tên trừ 0,5 điểm. (Thiếu Mưa và Hơi nước trừ 0,5 điểm)
Mưa Hơi nước
Trường tiểu học Tân Lập

×