Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 Tuần 5 & 6 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt. Bài 17: u, ư I- Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng. - Viết dược: u, ư, nụ, thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô. HS: - SGK, vở tập viết. III- Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ thả cá về tổ. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm u-ư a. Dạy chữ ghi âm u: Thảo luận và trả lời: - Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược. Hỏi : So sánh u với i? Giống : nét xiên, nét móc ngược. Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i - Phát âm và đánh vần : u, nụ có dấu chấm ở trên. (Cá nhân - đồng thanh) - Đọc lại sơ đồ  Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ b. Dạy chữ ghi âm ư: - Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai. Giống : đều có chữ u Hỏi : So sánh u và ư ? - Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư Khác : ư có thêm dấu râu. (Cá nhân - đồng thanh) - Đọc lại sơ đồ  Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư -Đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ - Đọc lại toàn bài trên bảng. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút). Viết bảng con : u, ư, nụ, thư 4. Củng Cố, dặn dò. 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1. - Đọc câu ứng dụng : + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Tìm tiếng có âm mới học(gạch chân : thứ,tư ) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. - Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện nói: Hỏi: - Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột ở đâu? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội? Hoạt động 3: Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở. Củng cố, dặn dò. - Đọc SGK, bảng lớp - Dặn về nhà. Nhận xét – tuyên dương. Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng thanh). Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng thanh). Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh). Thảo luận và trả lời : Chùa Một Cột Hà Nội Có một thủ đô (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …) Tập viết : u, ư, nụ thư.. __________________________________________. TOÁN (tiết 17). Bài 17: Số 7 I- Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7. Đọc, đếm được từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại - Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7. III- Các hoạt động dạy học: 1.Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào - Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1? Số 6 lớn hơn những số nào? - 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ? - Học sinh viết lại số 6 trên bảng con. 3. Bài mới : 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7 - GV hướng dẫn HS xem tranh hỏi : + Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ? - Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số lượng hình vuông.. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - 6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cả có 7 em - 1 số học sinh lặp lại : có 7 em - HS lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông. - 1 số học sinh nhắc lại : có 7 hình - Quan sát hình chấm tròn và con tính em vuông - HS quan sát tranh và nêu được : 6 nào có thể nêu được ? chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6 con tính thêm 1 con tính là 7con - GV kết luận : Bảy học sinh, bảy hình tính vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả - HS lần lượt nhắc lại. các hình đều có số lượng là 7 . - Giới thiệu số 7 in – số 7 viết. - GV đưa số 7 yêu cầu HS đọc. - HS so sánh 2 chữ số. - Hướng dẫn HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và - HS đọc số : 7 - HS lần lượt đếm xuôi, ngược. đếm ngược từ 7 đến 1. - Số 7 đứng liền sau số nào ? Hoạt động 2 : luyện viết số - Số 7 đứng liền sau số 6. - GV viết mẫu - hướng dẫn viết. - Cho HS viết vào bảng con. Hoạt động 3: Thực hành - HS viết bảng con. - Cho HS mở SGK Bài 1 : Viết số 7 - GV quan sát sửa sai học sinh yếu. Bài 2 : Cấu tạo số - HS viết vào sgk - Hướng dẫn HS hiểu : 7 gồm 6 và 1 7 gồm 5 và 2 - HS nêu yêu cầu của bài 7 gồm 4 và 3 - HS quan sát hình điền số vào ô Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống -1 HS đọc và chữa bài - Hướng dẫn HS quan sát hình, đếm xuôi, - HS nêu yêu cầu bài : đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 - HS điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, đến7 và ngược lại. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. ngược. Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống. - HS (khá giỏi). - GV hướng dẫn mẫu 1 bài. - Học sinh nêu yêu cầu của bài . - GV cho học sinh làm bài . - Học sinh lắng nghe ghi nhớ - Hướng dẫn sửa bài. - Học sinh tự làm bài và sửa bài . 4. Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? - 7 gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? gồm 4 và mấy ? - Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ? - về nhà làm thêm bài 4. _______________________________________ Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt. Bài 18: x, ch I- Mục tiêu: - Đọc được: x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô. HS: - SGK, vở tập viết. III- Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : u, ư, nụ, thư - Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch Thảo luận và trả lời: a. Dạy chữ ghi âm x: - Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải. Hỏi : So sánh x với c? Giống : nét cong hở phải. - Phát âm và đánh vần : x, xe. Khác : x còn một nét cong hở trái. Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: xe - Đọc lại sơ đồ  b. Dạy chữ ghi âm ch : - Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h. Hỏi : So sánh ch và th? - Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó - Đọc lại sơ đồ  - Đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.. Giống : chữ h đứng sau Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó.. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đọc lại sơ đồ 1, sơ đồ 2. - Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Hoạt động 3: Luyện viết: - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui - Viết bảng con : x, ch, xe, chó trình đặt bút.) 4. Củng cố, dặn dò. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng - Đọc câu ứng dụng : thanh) + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, : xe, chở, xã) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô xã. Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng tô chở cá về thị xã thanh) - Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện nói: Hỏi: Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh) - Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? - Xe bò thường dùng để làm gì? - Xe lu dùng làm gì? - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Thảo luận và trả lời : Nó dùng để làm gì? - Còn có những loại xe ô tô nào nữa? Hoạt động 3: Luyện viết: - GV đọc HS viết vào vở Củng cố, dặn dò. - Đọc SGK, bảng lớp - Dặn về nhà. Nhận xét – tuyên Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó dương ____________________________________ MĨ THUẬT (tiết 5). Bài 5: Vẽ nét cong I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Hs Nhận biết được nét cong. - Biết cách vẽ nét cong - Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Một số hình vẽ có dạng hình tròn. Một vài tranh ảnh có nét cong ( cây, dòng sông, con vật) - HS: vở vẽ, bút chì, màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Kiềm tra dụng cụ của HS GV nhận xét bài vẽ hình tam giác GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài trước để HS rút kinh nghiệm *Bước 1: GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong kín và đặt câu hỏi để HS nhận ra các loại nét đó Bước 2: GV vẽ lên bảng quả , lá cây, sóng nước, dãy núi và hỏi: Các hình đó được tạo ra từ những nét nào? Kết luận: nét cong cũng là một nét rất cơ bản để ta vẽ hình. Có rất nhiều hình trong thực tế ta phải vẽ nét cong GV vẽ lên bảng để HS nhận ra cách vẽ các nét cong để tạo thành các hình. HS mở dụng cụ ra để kiểm tra HS lắng nghe để rút kinh nghiêm, sửa chữa HS quan sát và nhận xét các nét. HS nhìn hình vẽ để trả lời HS lắng nghe HS quan sát cách vẽ các nét cong. Chú ý vẽ theo chiều mũi tên Gợi ý GV gợi ý để HS làm bài vào vở Vẽ vào phần giấynhững hình mà em thích như: HS thực hành vẽ màu vào hình Vườn hoa Vườn cây ăn quả Cho HS xem một số bài mẫu của HS lớp trước 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS thực hành vẽ tự do vào vở GV uốn nắn một số bạn yếu Tìm hình định vẽ Vẽ vừa phải với khổ giấy Vẽ thêm hình khác có liên quan Vẽ màu theo ý thích GV cho HS trình bày sản phẩm trước HS trình bày sản phẩm trước lớp Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp lớp. GV và HS cùng nhận xét một số bài HS lắng nghe đạt yêu cầu về nội dung và màu sắc Tuyên dương một số bài vẽ đẹp Nhắc nhở một số bài cần cố gắng để bài vẽ của mình đẹp hơn Dặn các em về nhà quan sát màu sắc của cây, hoa, quả để tiết sau ta học Nhận xét tiết học ____________________________________ TOÁN (tiết 18). Bài 17: Số 8 I- Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. Đọc, đếm được từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại - Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7,8. III- Các hoạt động dạy học: 1.Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào - Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1? Số 7 lớn hơn những số nào? - 7 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ? - Học sinh viết lại số 7 trên bảng con. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8 - GV hướng dẫn HS xem tranh hỏi : - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + Có 7 em đang chơi nhảy dây, 1 em khác - 7 em thêm 1 em nữa là 8 em .Tất cả có đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ? 8 em - Yêu cầu HS lấy ra 7 hình vuông, sau đó - 1 số học sinh lặp lại : có 8 em 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số - HS lấy hình và nêu : 7 hình vuông lượng hình vuông. thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông. - 1 số học sinh nhắc lại : có 8 hình - Quan sát hình chấm tròn và con tính em vuông - HS quan sát tranh và nêu được : 7 nào có thể nêu được ? chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn. 7 con tính thêm 1 con tính là 8 - GV kết luận : Bảy học sinh, bảy hình con tính vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả - HS lần lượt nhắc lại. các hình đều có số lượng là 8 . - Giới thiệu số 8 in – số 8 viết. - GV đưa số 8 yêu cầu HS đọc. - HS so sánh 2 chữ số. - Hướng dẫn HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và - HS đọc số : 8 - HS lần lượt đếm xuôi, ngược. đếm ngược từ 8 đến 1. - Số 8 đứng liền sau số nào ? Hoạt động 2 : luyện viết số - Số 8 đứng liền sau số 7. - GV viết mẫu - hướng dẫn viết. - Cho HS viết vào bảng con. Hoạt động 3: Thực hành - HS viết bảng con. - Cho HS mở SGK Bài 1 : Viết số 8 - GV quan sát sửa sai học sinh yếu. Bài 2 : Cấu tạo số - HS viết vào sgk - Hướng dẫn HS hiểu : 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 - HS nêu yêu cầu của bài 8 gồm 5 và 3 - HS quan sát hình điền số vào ô 8 gồm 4 và 4 -1 HS đọc và chữa bài Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu bài : - Hướng dẫn HS quan sát hình, đếm xuôi, - HS điền số dưới hình , sau đó mới đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 điền vào các ô trống của dãy số xuôi, đến 8 và ngược lại. ngược. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống. - HS (khá giỏi). - GV hướng dẫn mẫu 1 bài. - Học sinh nêu yêu cầu của bài . - GV cho học sinh làm bài . - Học sinh lắng nghe ghi nhớ - Hướng dẫn sửa bài. - Học sinh tự làm bài và sửa bài . 4. Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em học số mấy ? Số 8 đứng liền sau số nào ? - Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? - 8 gồm 7 và mấy ? gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? - Số nào bé hơn số 8 ? Số 8 lớn hơn những số nào ? - về nhà làm thêm bài 4.. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt S r I- Mục tiêu: - Đọc được: s, r, sẻ, rễ, từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số. - Tranh minh hoạ phần luyện nói : rổ, rá. HS: - SGK, vở tập viết. III- Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : x, ch, xe, chó. - Đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r Thảo luận và trả lời: a. Dạy chữ ghi âm s: - Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái Hỏi : So sánh s có gì giống, khác với Giống : cùng có nét cong hở phải Khác : s có nét xiên và nét thắt. chữ x ? - Phát âm và đánh vần : s, sẻ. Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: s, sẻ. - Đọc lại sơ đồ  b. Dạy chữ ghi âm r : - Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược. Giống : đều có nét xiên phải, nét thắt Hỏi : So sánh s và r? Khác : kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái. Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng - Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ chó. - Đọc lại sơ đồ  - Đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ su su, Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp chữ số, rổ rá, cá rô. - Đọc lại sơ đồ 1, sơ đồ 2. - Đọc lại toàn bài trên bảng - Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ Hoạt động 3: Luyện viết: 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút.) 4. Củng cố, dặn dò. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng - Đọc câu ứng dụng : thanh) + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân Thảo luận và trả lời : bé tô cho rõ chữ và số Đọc thầm và phân tích tiếng : rõ, số. : rõ, số) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé tô Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng cho rõ chữ và số. thanh) - Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện nói: Hỏi: Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh) - Có những gì trong tranh? - Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ? - Rổ và rá thường được làm bằng gì? Thảo luận và trả lời : - Rá thường dùng làm gì? - Rổ dùng làm gì? - Rổ và rá có gì khác nhau? Hoạt động 3: Luyện viết: - GV đọc HS viết vào vở Củng cố, dặn dò. - Đọc SGK, bảng lớp Tô, viết vở tập viết : s, r, sẻ, rễ - Dặn về nhà. Nhận xét – tuyên dương ________________________________________ TOÁN (tiết 19). Bài 19: Số 9 I- Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9. Đọc, đếm được từ 1 đến 9, biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại - Các chữ số rời 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. III- Các hoạt động dạy học: 1. Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : - Nêu cấu tạo số 8 ? Đếm xuôi , ngược trong phạm vi 8 ? 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - 3 em lên bảng làm toán. 3…8 8… 3. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9 - Giáo viên cho học sinh xem tranh hỏi : + Có mấy bạn đang chơi ? + Có mấy bạn đang chạy đến ? + 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?. 8… 8 8… 7. 6… 8 8… 5. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi : - 8 bạn đang chơi - 1 bạn đang chạy đến - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn - 1 số học sinh lặp lại - Cho học sinh quan sát tranh chấm tròn và - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấn tròn là 9 tranh con tính. Giáo viên gợi ý học sinh chấm tròn. nêu lên được nội dung tranh. - Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính . - Học sinh lần lượt lặp lại. - GV kết luận : 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 . - Giới thiệu chữ số 9 in – chữ số 9 viết - Học sinh so sánh 2 chữ số. - Học sinh đọc số : chín. - Gắn số 9 trên bộ thực hành . Hoạt động 2 : Viết số - Hướng dẫn viết số 9 - Học sinh viết bóng- viết bảng con. - GV nhận xét giúp đỡ học sinh yếu. - Yêu cầu học sinh lên bảng. - Viết dãy số từ 1 – 8 và đọc lại dãy số - Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy số. đó. - Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược trong phạm vi 9 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 - Học sinh viết vào vở. Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Cho học sinh quan sát tranh và viết các - Học sinh tự làm bài và chữa bài. Qua số phù hợp vào ô trống. sửa bài nhận ra cấu tạo số 9 - Cho học sinh lặp lại cấu tạo số. - 9 gồm 8 và 1 - 9 gồm 7 và 2 - 9 gồm 6 và 3 - 9 gồm 5 và 4 Bài 3 : Điền dấu >, <, = - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài. - Học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 4 : Điền số còn thiếu vào ô trống. - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Giáo viên cho học sinh tự làm bài. Lưu ý - Học sinh tự làm bài và chữa bài học sinh so sánh dây chuyền 7 < … < 9 4. Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Số 9 đứng liền sau số nào ? - 8 thêm 1 được mấy ? Số 9 lớn hơn những số nào ? 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nêu cấu tạo số 9 ? - Nhận xét bài . Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. ____________________________________________ Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt. Bài 20: k, kh I- Mục tiêu: - Đọc được: k,kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k,kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. HS: - SGK, vở tập viết. III- Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh a. Dạy chữ ghi âm k: - Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết Thảo luận và trả lời: trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? Giống : nét khuyết trên Khác : k có thêm nét thắt b Phát âm và đánh vần : k, kẻ ( Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ. Cá nhân- đồng thanh) - Đọc lại sơ đồ  Dạy chữ ghi âm kh. - Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h. Giống : chữ k Hỏi : So sánh kh và k? Khác : kh có thêm h Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng khế. Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đọc lại sơ đồ  - Đọc lại 2 sơ đồ.. (Cá nhân- đồng thanh). Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2. - Đọc lại toàn bài trên bảng. Hoạt động 3: Luyện viết: Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút). 4. Củng cố, dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng - Đọc câu ứng dụng : thanh) + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ kha, kẻ ). + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị Đọc câu ứng dụng (Cá nhân- đồng kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. thanh) - Đọc SGK: Hoạt động 3: Luyện nói: Hỏi: Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh) - Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của các vật, Thảo luận và trả lời con vật nào khác không? - Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người Tiếng sấm ta rất vui? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật Tiếng sáo diều trên? Hoạt động 2: Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. Tô ,viết vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. Củng cố, dặn dò - Đọc SGK, bảng lớp.Nhận xét . - Dặn về nhà. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TOÁN. Bài 20: Số 0 I- Mục tiêu: Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II- Đồ dùng dạy học: - Bó que tính, các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9 - Học sinh + Giáo viên có bộ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: 1. Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : - Đếm xuôi và đếm ngược phạm vi 9 ? - Số 9 đứng liền sau số nào ? Số 9 lớn hơn những số nào ? - Nêu cấu tạo số 9 ? 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 - Treo tranh cho HS quan sát GV hỏi : -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ? - 3 con + Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy - 2 con con ? + Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. -1 con Lọ cá còn mấy con ? + Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ? - 0 con - Giáo viên giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 - Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết - Học sinh đọc : “ không” . Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số - GV đính bảng các ô vuông có chấm tròn - Học sinh lên bảng gắn tranh. từ 1 đến 9 . Gọi HS lên ghi số phù hợp vào Lớp nhận xét. ô vuông dưới mỗi hình - GV đưa hình không có chấm tròn nào yêu cầu HS lên gắn hình đó lên vị trí phù hợp. - GV nhận xét và cho HS hiểu : số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học - Hướng dẫn HS so sánh các số Hoạt động 3: Viết số - Thực hành làm bài - Cho HS so sánh các số từ 0  9. tập. - GV hướng dẫn HS viết bảng con số 0 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> giống chữ O trong tiếng việt. - HS viết số 0 vào bảng con. - Mở vở Bài tập toán viết số 0. Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống. - HS viết số 0. - Em hãy nêu yêu cầu của bài - HS nêu điền số thích hợp vào ô trống. - Cho HS điền miệng. - HS làm bài. Bài 3 : Viết số thích hợp - HS lắng nghe tự điều chỉnh . - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài . - Cho học sinh làm vào SGK. - Hướng dẫn HS dựa trên số liền trước, liền - Học sinh tự làn bài. sau để điền số đúng. - 1 em chữa cả lớp tự sửa bài. - Cho HS ôn lại số liền trước, liền sau. Bài 4 : So sánh các số. - Cho HS làm vào vở Bài tập. - GV nhận xét bài làm của HS. - HS làm bài. 4. Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Số 0 đứng liền trước số nào ? - Số 0 so với các số đã học thì thế nào ? - Dặn học sinh về ôn bài, tập viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học. Chuẩn bị bài số 10.. ________________________________________ Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt. Bài 21: Ôn tập I- Mục tiêu:. - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17- bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17- bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. II- Đồ dùng dạy học: - GV: - Bảng ôn - Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. - HS: - SGK, vở tập viết. III- Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. - Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Ôân tập 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Oân các chữ và âm đã học : - Treo bảng ôn - Ghép chữ thành tiếng: - Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khe.á - Chỉnh sửa phát âm. - Giải thích nghĩa từ. Hoạt động 2: Luyên viết : - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút). - Hướng dẫn viết vở Tập viết: - GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng 4. Củng cố, dặn dò:. Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : xe chỉ. Viết vở : xe chỉ. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng - Đọc câu ứng dụng : thanh) + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô Chở khỉ và sư tử về sở thú. Thảo luận và trả lời - Đọc SGK: Đọc trơn (Cá nhân - đồng thanh) Hoạt động 2: Luyện viết: Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh) - Đọc từng hàng HS viết vào vở Hoạt động 3: Kể chuyện: Viết từ còn lại trong vở tập viết - Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoa. Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái tài giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng Một HS xung phong kể toàn chuyện. phạt. Củng cố , dặn dò:. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> _______________________________. Âm nhạc (tiết 5) Ôn 2 bài hát : Quê hương tươi đẹp, mời bạn vui múa ca I.Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. - Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ đơn giản. II. Đồ dùng dạy học : - Đàn, máy nghe, băng nhạc - Nhạc cụ gõ. - Một vài thanh tre làm roi ngựa III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát 3. Bài mới *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Quê hương tươi đẹp. - Cho HS nghe giai điệu bài hát Quê - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai hương tươi đẹp điệu bài hát Quê hương tươi đẹp. + Dân ca Nùng - Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai - Hát theo hướng dẫn của giáo viên điệu, là dân ca của dân tộc nào? + Hát không có nhạc - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều + Hát theo nhạc đệm hình thức: + Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm + Bắt giọng cho HS hát ( GV giữ nhịp theo phách, tiết tấu lời ca. bằng tay) - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ + Đệm đàn và bắt nhịp cho HS. theo hướng dẫn. + Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, - HS biểu diễn trước lớp tiết tấu lời ca ( Hoặc gõ đệm) + Từng nhóm. + Hướng dẫn HS hát kết hợp với vận + Cá nhân động phụ hoạ. ( Nhún theo nhịp) - Mời HS lên biểu diễn trước lớp ( Hát kết hợp vận động phụ họa) - Nhận xét *Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Mời bạn - HS xem tranh, nghe giai điệu và vui múa ca. trả lời: - GV treo tranh minh hoạ kết hợp cho HS + Bài hát: Mời bạn vui múa ca. nghe giai điệu bài hát để HS đoán tên bài + Tác giả: Phạm Tuyên hát, tác giả sáng tác. - HS ôn hát theo hướng dẫn. - GV hướng dẫn HS ôn bài hát ( Cách + Cả lớp hát. thức như ở bài Quê hương tươi đẹp) + Từng dãy, nhóm, cá nhân hát. - Nhận xét - HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ Hoạt động 3: Trò chơi theo bài đồng dao đệm theo phách và tiết tấu lời ca. 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngựa ông đã về. - Hướng dẫn lại cách thức chơi, ôn đọc lại bài đồng dao Ngựa ông đã về. Sau đó GV chia lớp thành 2 hoặc 3 đội chơi, mỗi đội gồm 2 nhóm nam và nữ riêng, tiến hành trò chơi như ở tiết trước. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Kết thúc tiết học, GV nhận xét ( khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn). Nhắc HS về ôn lại 2 bài hát đã học. - HS thực hiện đọc câu đồng dao và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu . Sử dụng thanh phách và tiết tấu lời ca. - HS tham gia trò chơi, những em ở tiết trước chưa tham gia nên tích cực hơn ở tiết này. - HS lắng nghe và ghi nhớ.. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN 6. Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt. Bài 22: p -ph, nh I- Mục tiêu: - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố. HS: - SGK, vở tập viết. III- Hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm p, ph, nh. a. Dạy chữ ghi âm p - Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu. - Hỏi : So sánh p với n ? Thảo luận và trả lời: - Phát âm và đánh vần : Giống : nét móc hai đầu Khác : p có nét xiên phải và nét sổ (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ. b. Dạy chữ ghi âm ph: - Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h - Hỏi : So sánh ph và p? Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h. - Phát âm và đánh vần : (C nhân- đ thanh) +Đánh vần: tiếng khoá: “ phố” Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng c.Dạy chữ ghi âm nh: phố. - Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n, h - Hỏi : So sánh nh với ph? Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph - Phát âm và đánh vần : bắt đầu bằng p. + Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà” Đọc : cá nhân, đồng thanh Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - Hướng dẩn HS đọc GV kết hợp giảng từ: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng.. Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá. 4.Củng cố, dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố ). + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Đọc SGK. Hoạt động 2: Luyện nói. - GV hướng dẩn thảo luận. - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ? - Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu? Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vào vở theo hàng. Củng cố, dặn dò: Đọc sgk, tìm tiếng mới Dặn hs về học lại bài, viết bảng con.. Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng thanh) Thảo luận và trả lời Đọc thầm và phân tích : nhà, phố Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng thanh) Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh) Thảo luận và trả lời. Học sinh Tô và viết vào vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. ________________________________ Toán (tiết 21) Số 10 I. Mục tiêu : Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại : 10 quả cam, 10 con cá, 10 hình vuông . . . - 11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi số từ 0 đến 10. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1: 5 ....0, 3 . . .5, 9 . . . 0, . . . Làm bảng con 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×