Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33. SÁNG. Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011. Chào cờ Tiết : 33. I. Mục tiêu Tổng kết công tác thi đua giữa các lớp. Đề ra mục tiêu hoạt động trong tuần 33. II. Hoạt động chính 1. Nội dung: - Tập hợp theo đội hình qui định, ổn định tổ chức. - Chào cờ theo nghi thức Đội. - Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động tuần qua, công bố kết quả thi đua tuần, tuyên dương, phê bình tập thể và cá nhân trong tuần. - Phổ biến công tác mới của Liên đội và nhà trường tuần đến. 2. Hình thức: - Tập trung nghe nhận xét hoạt động tuần qua và phổ biến công tác mới. III) CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG: 1. Phương tiện: - Âm thanh, trống Đội, cờ chi - liên đội, đội nghi lễ. - Sổ theo dõi thi đua, kết quả xếp loại thi đua tuần (tháng). - Nhận xét của TPT, BGH về hoạt động tuần qua. - Kế hoạch công tác tuần (tháng) của Liên đội và nhà trường tuần tới. - Bàn ghế cho giáo viên ngồi dự chào cờ, ghế ngồi của học sinh... 2. Tổ chức: - Sinh hoạt dưới cờ, toàn thể HS, GVCN, TPT, BGH tham gia. IV) TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG: Người NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG thực hiện LĐT 1. Khởi động: - Tập hợp đội hình, ổn định tổ chức. - Mời thầy cô giáo ra lễ đài dự tiết chào cờ. - Giới thiệu nội dung tiết chào cờ: + Giới thiệu đại biểu: Gồm có các thầy cô trong BGH, TPT, GVCN và toàn thể các bạn HS tham dự. + Nội dung tiết chào cờ hôm nay gồm có: * Chào cờ theo nghi thức Đội. * Thông qua kết quả thi đua tuần qua. * Nhận xét, đánh giá HĐ tuần qua của LĐ và nhà trường. * Nghe phổ biến công tác mới của LĐ và nhà trường. 2. Các hoạt động: TPT a. HĐ1: Tiến hành nghi lễ chào cờ: (Tiến hành theo Nghi thức Đội) Sao đỏ b. HĐ2: Thông qua kết quả thi đua tuần qua. ( Có Sổ theo dõi thi đua của Liên đội ) c. HĐ3: Liên đội và nhà trường nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động tuần TPT qua và phổ biến công tác tuần đến. BGH - Liên đội nhận xét, đánh giá, tuyên dương, phê bình. -Thay mặt BGH nhà trường nhận xét chung và phổ biến công tác tuần tới: + Tình hình hoạt động tuần qua: + Công tác tuần đến: Triển khai một số hoạt động lớn tuần tới cho các lớp + Tiếp tục ổn định tình hình thực hiện nội quy nhà trường, nội quy của lớp để giữ vững nền nếp chung. V) KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG (5’) - TPT ( hiệu phó) nhận xét ý thức tham gia tiết chào cờ của các lớp: 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Tuyên dương các lớp tham gia tốt: ...............................................……………………………... + Phê bình các lớp thiếu ý thức tổ chức kỷ luật trong tiết chào cờ:…………………................... ________________________________________________ TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu. A. Tập đọc. - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. B. Kể chuyện: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được câu chuyện "Cóc kiện trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. (2, 3 HS đọc). -Đọc bài Cuèn sæ tay? -> HS + GV nhËn xÐt. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. - GV đọc toàn bài. - HS nghe. - GV sửa lỗi phát âm cho HS: Nắng hạn, - HS nối tiếp nhau đọc câu. nứt Nợ, - HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ: Thiên đình, náo động, ... - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn. - Cả lớp đọc bài. c. . Luyện đọc+ Tìm hiểu bài. - GV nêu câu hỏi - HS đọc - TLCH - Vì sao cóc phải lên kiện trời? - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? -Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ… - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể. - Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt như thế nào? giọng… - Theo em cóc có những điểm gì đáng -> HS nêu. khen? d. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai - một vài HS thi đọc phân vai. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. KỂ CHUYỆN a. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. b. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng tranh. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng - Từng cặp HS tập kể. "Tôi" - Vài HS thi kể trước lớp. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Nêu ND chính của truyện? - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ TOÁN KIỂM TRA A/ Mục tiêu : -Tập trung vào việc đánh giá: - kiến thức, kĩ năng đọc viết các số có đến năm chữ số. - Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp); . -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Biết giải bài toán có đến hai phép tính B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra . C/Các hoạt động dạy học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1. Ổn -Kiểm tra chuẩn bị của HS -Đưa đồ dùng đặt lên bàn định tổ để GV kiểm tra. chức - Giới thiệu bài: . *Lớp theo dõi 2.Bài +Đề bài: A. Phần trắc nghiệm. mới: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những -HS làm vào giấy kiểm tra. *Kiểm Cách ghi điểm: câu trả lời đúng . - Số liền sau của 68 457 là : -Phần 1: 4 điểm tra -Bài 1: A .68467, B .68447, C. 68456, D. 68 458 Bài1: 1 điểm (đáp án:D) -Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 Bài2: 1,5 điểm (đáp án:D) -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . Bài3: 1,5điểm (đáp án:D) A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 Bài 2: B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 -Phần 2: 5 điểm C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 Bài1: 2 điểm (mỗi phép tính D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 đúng 1 điểm) - Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là 21628 x 3 = 64884 A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 15250 : 5 = 3050 Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là Bài2: 3 điểm Bài 3 A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325 Số m vải cả hai ngày đầu bán được là: 230 + 340 = B) Phần tự luận -Đặt tính rồi tính : 570 (m) a) 21628 x 3 b) 15250 : 5 Số m vải ngày thứ ba bán -Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ được là: 570 : 3 = 190 (m) hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng Bài 1: Đáp số: 190 mét vải 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2:. Trình bày sạch đẹp:1 điểm 1 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi 3 ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải . -Nộp bài. Nghe nhận xét. -Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.. 3. Tổng kết Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ CHIỀU: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu. A. Tập đọc. - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. B. Kể chuyện: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được câu chuyện "Cóc kiện trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. - GV đọc toàn bài. - HD luyện đọc + giải nghĩa từ.. HĐ của HS. - HS nghe. - Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ: Thiên đình, náo động, ... - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn. - Cả lớp đọc bài.. c. . Luyện đọc+ Tìm hiểu bài. - GV nhận xét. KỂ CHUYỆN - HS nghe. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng - Từng cặp HS tập kể. "Tôi" - Vài HS thi kể trước lớp. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Nêu ND chính của truyện? a. GV nêu nhiệm vụ. b. HD kể chuyện.. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ TOÁN KIỂM TRA I. Đề bài: 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 31071 x 2 96470 : 5 2. Bài 2: Tìm x x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó. II. Đáp án Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Cạnh của hình vuông là :(0,5) 40 : 4 = 10 (cm) Diện tích hình vuông là: (0,5) 10 x 10 = 100 (cm2) (0,5) Đáp số: 100 (cm2). SÁNG:. Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 TOÁN : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I. Mục tiêu : - Đọc,viết các số trong phạm vi 100 000 . - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại . - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước . II. Đồ dùng dạy học : - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp - Phấn màu III. Các hoạt động dạy học : HĐ của GV 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. - Làm bài tập 1+ 2 ( T 1) ->HS + GV nhận xét 3. Bài mới1. -HD HS thực hành * Ôn các số tròn nghìn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu hS làm vào SGK. HĐ của HS. Bài 1 :Viết tiếp số thích hợp vào mỗi gạch: - 2 HS nêu yêu cầu a. 30 000 , 40 000 , 70 000 , 80 000 , 90 000 , 100 000 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV gọi HS đọc bài -> GV nhận xét * Ôn về các số trong phạm vi 100 000 . - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào SGK. - GV gọi HS đọc bài. b. 90 000 , 95 000 , 100 000 - 2 - 3 HS đọc bài - HS nhận xét Bài 2 : Đọc các số:…. - 2 HS nêu yêu cầu . - 54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . - 14 034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư . - 2 -3 HS đọc bài -> HS nhận xét. -> GV nhận xét * Ôn tập về phân tích số thành tổng các Bài 3 : Viết các số:… trăm, chục, đơn vị . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào SGK a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14 600 ; 14 700 ; 14 800 ; 14 900 c. 68 030 ; 68 040 ; 68 050 ; 68 060 - GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ CHÍNH TẢ( nghe- viết): CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á (BT2) -Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp. - HS + GV nhận xét. 3. Bài mới1. a.Giới thiệu bài: b. HD nghe- viết: * HD chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - GV hỏi: + Những từ nào trong bào chính tả được. HĐ của HS ( HS viết bảng con).. - HS nghe. - 2 HS đọc lại - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng… 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> viết hoa? Vì sao? - GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu. - GV sửa sai cho HS. * GV đọc: GV theo dõi, HD thêm cho HS. *Chấm, Chữa bài: - GV đọc lại bài. - GV thu vở chấm điểm. c. HD làm bài tập: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS luyện viết vào bảng con. - HS viết vào vở. - HS đổi vở soát lỗi. Bài 2: Đọc và viết đúng tên một số nước ... - 2HS nêu yêu cầu. - HS đọc đòng thanh tên 5 nước Đông Nam á. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét.. - GV nhận xét - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS đọc bài.. Bài 3(a) Điền vào chỗ trống: s/x - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay. a. cây sào- xào nấu- lịch sử- đối xử - 3- 4 HS đọc - HS nhận xét.. - GV nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ CHIỀU: Tập viết : Tiết 33 : ÔN CHỮ HOA Y I. Mục tiêu : - Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng . -Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ cỡ nhỏ . II. Đồ dùng dạy- học: GV: - Mẫu chữ viết hoa Y. Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5ph. Hoạt động của học sinh - 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân, Tôt, Xấu.. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 32ph HĐ1: HD viết chữ hoa a. Quan sát, nêu quy trình: - Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa Y. - Viết mẫu, HD cách viết. b. Viết bảng:. - Nêu chữ hoa trong bài: Y, P - Quan sát, nêu quy trình viết. + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Y, 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Sửa sai cho HS. P. K. HĐ2: HD viết từ ứng dụng:(tên riêng) a. Giới thiệu từ ứng dụng: + Nêu từ: Phú Yên. - Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. b. Quan sát, nhận xét: H: Khi viết từ này ta viết hoa con chữ nào? Vì - Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì đó sao? là tên riêng. - GV viết mẫu, HD viết. c. Viết bảng: + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phú Yên. - Nhận xét. HĐ3: HD viết câu ứng dụng a. Giới thiệu câu ứng dụng: + Nêu câu: Yêu trẻ...tuổi cho. - Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng. b. Quan sát, nhận xét: H: Ta viết hoa chữ nào? - Chữ đầu dòng. Những con chữ nào cao 2,5 li? - Y, h, y, K, g. - GV viết mẫu, HD HS cách viết. Lưu ý cho HS viết liền mạch các con chữ trong chữ và khoảng cách giữa các chữ. c. Viết bảng: + 1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Yêu, - GV nhận xét, sửa sai cho HS. Kính. HĐ4: HD viết bài vào vở - GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày vào vở. - Viết bài vào vở. Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3ph - Gv củng cố lại quy trình viết chữ hoa Y - Nhận xét tiết học. - Hs: lắng nghe - Về viết bài ở nhà. - Hs: lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________. Tiết 162:. Toán Ôn tập các số đến 100.000.. I. Mục đích yêu cầu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. II. Các hoạt động dạy - Bảng phụ làm bài 1 và4. III. Các hoạt động dạy hoc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài dạy: HĐ1: HD học sinh làm bài tập HĐ2: HS làm bài và chữa bài Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới - HS lµm bµi vµo vë. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> mỗi vạch. - HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét, chấm điểm. Bài2: + Đọc các số (theo mẫu). Bµi3: ViÕt (theo mÉu).. - Hs: nªu. - Một số HS đọc. + 4HS lªn lµm, 1 sè HS nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt.. - GV cñng cè c¸ch viÕt sè. Bµi4: + 3HS lªn lµm, líp nhËn xÐt. + ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm. - HS nªu quy luËt ®iÒn sè. + ChÊm bµi, nhËn xÐt. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV cñng cè l¹i néi dung bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ «n l¹i c¸c sè trong ph¹m vi 100 000. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________. Tiết 65:. Chính tả ( nghe - viết ) Cóc kiện trời.. I. Mục đích yêu cầu: - Nghe- viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2). - Làm đúng bài tập 3 (a/b) II. Đồ dùng dạy- học: GV: Bảng lớp viết bài tập. HS: VBT, nháp III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: HĐ1: HD học sinh nghe- viết a. HD học sinh chuẩn bị: b. GV đọc cho HS viết: c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm bài tập Bài tập1: Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam á sau đây vào chỗ trống: - GV và HS nhận xét, củng cố cách viết hoa tên riêng nước ngoài. Bài tập2: Điền vào chỗ trống: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. s hặc x: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.. Hoạt động của học sinh. - Đọc đề bài, làm bài vào vở, 1HS lên viết bài trên bảng. Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông -ti-mo, Inđô-nê-xi-a, Lào. - HS nhận xét cách viết tên riêng. +Nêu yêu cầu BT, lớp làm vào vở.. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. o hoặc ô: chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ - 2HS lên làm bài. đọng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3p - Nhận xét tiết học. - Ghi nhớ cách viết hoa tên riêng nước ngoài và BT - Chữa bài vào vở BT. chính tả phân biệt s/x, o/ô. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011. SÁNG: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu: - Biết so sánh các số trong phạm 100 000 - Biết sắp sếp các số theo thứ tự xác định. II. Đồ dùng dạy học. - Viết BT 1, 2, 5 lên bảng. - Phấn mầu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5p - 1số HS đọc, cac em khác nhận xét. Yêu câu HS đọc các số: 13608, 26570 - Gv: nx đánh giá 2. Bài dạy: 32p HĐ1: HD HS làm bài tập - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Giúp HS hiểu bài khó. - Lµm bµi vµo vë. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. - HS ch÷a bµi. HĐ2: HS làm bài và chữa bài + 2HS lªn lµm, líp nhËn xÐt. Bài1: 27469 < 27470 70000 +30000 > 99000 > 85100 > 85099 80000+10000< 99000 < 30000 =29000+1000 90000+9000 = 99000. =. - GV củng cố lại cách so sánh các số có 5 chữ số. - Gv: nx đánh giá Bài2: + 2HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt. Tìm số lớn nhất trong các số: a. Số lớn nhất trong sác số đó là: 42360. b. Số lớn nhất trong các só đó là: 27998. - Nªu c¸ch so s¸nh. Hỏi: Vì sao em biết đó là số lớn nhất? - Gv: nx đánh giá Bài3: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. + 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt. C¸c sè ®­îc xÕp: 59825; 67925; 69725; 70100 - Một số HS đọc lại dãy số - 1 HS lªn b¶ng khoanh ý C là đúng.. - Gv: nx đánh giá Bài5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả - Hs: l¾ng nghe 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đúng: - Gv: nx đánh giá 3. Củng cố, dặn dò. 3p - Gv cñng cè l¹i ND c¸c BT - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ «n tËp c¸c sè trong ph¹m vi 100 000. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ TẬP ĐỌC MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh mặt trời xanh và những vầndòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK; Học thuộc lòng bài thơ.) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài thơ. - 1 tàu lá cọ. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 5p - 3HS kÓ c©u chuyÖn Cãc kiÖn Trêi theo lêi mét nhËn vËt (mçi em kÓ mét ®o¹n). - HS l¾ng nghe. NhËn xÐt, cho ®iÓm. 2. D¹y bµi míi: 32p HĐ1: Luyện đọc a. GV đọc toàn bài thơ: giọng tha thiết, trìu mÕn. - HD học sinh đọc bài. b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + §äc tõng khæ th¬: - HS tiếp nối nhau đọc - GV söa lçi ph¸t ©m cho HS. - §äc tõ khã + Đọc từng khổ thơ trước lớp: - Tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ lần 2. - Nhắc HS ngắt nhịp đúng. - đọc ngắt nhịp - Gióp HS hiÓu tõ: cä, th¶m cá. - 1 hs đọc chú giải + §äc tõng khæ th¬ trong nhãm bµn. - Mỗi HS đọc một khổ thơ, nhóm nghe, góp ý. + §äc c¶ bµi - 1 Hs đọc H§2: HD t×m hiÓu bµi Hoûi : TiÕng m­a trong rõng cä ®­îc so s¸nh víi + §äc thÇm 2 khæ th¬ ®Çu. - So sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi nh÷ng ©m thanh nµo? - T¸c gi¶ nghe tiÕng m­a nh­ vËy v× m­a r¬i µo µo. trªn hµng ngh×n, hµng v¹n tµu l¸ cä t¹o thµnh nh÷ng tiÕng vang rÊt lín vµ dån dËp. Mïa hÌ, rõng cä cã g× thó vÞ? - Về mùa hè, nhìn dưới rừng cọ nhìn lên, nhµ th¬ thÊy trêi xanh qua tõng kÏ l¸. Hoûi : V× sao t¸c gi¶ thÊy l¸ cä gièng nh­ mÆt + 1HS đọc, lớp đọc thầm 2 khổ thơ cuối. trêi? - L¸ cä h×nh qu¹t, cã g©n l¸ xoÌ ra nh­ c¸c 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Em thÝch gäi l¸ cä lµ "MÆt trêi xanh" kh«ng? tia n¾ng nªn t¸c gi¶ thÊy nã gièng mÆt trêi. v× sao? - Cã... H§3: Häc thuéc lßng bµi th¬ - GVvµ HS nhËn xÐt. - Tự đọc và thi đọc thuộc từng khổ thơ, cả bµi th¬. 3. Cñng cè, dÆn dß: 3p ? ND bµi? - Gv cñng cè l¹i Nd bµi. - Hs: l¾ng nghe - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ «n l¹i bµi th¬. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 33) NHÂN HOÁ I. Mục tiêu: -Nhận biêt hiện tượng nhân hoá,cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn (BT1) -Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu khổ to viết BT1. III. Các hoạt đọng dạy- học: Hoạt động của Gv. Hoạt động của HS. 1. Bài cũ: - GV đọc cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: HĐ1. HD nhận biết hiện tượng nhân hoá Bài tập1: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. Viết vào chỗ trống trong bảng:. - 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32.. + 2HS đọc yêu cầu BT. - HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở BT. - Lần lượt các nhóm cử người lên bảng làm. SV được Nhân hoá bằng nhân hoá TN chỉ người, TN chỉ HĐ, đ2của BP của người người Mầm cây tỉnh giấc Hạt mưa Mải miết, trốn tìm Cây đào Mắt Lim dim, cười Cơn dông kéo đến Lá(cây)gạo Anh, em Múa, reo chào Cây gạo Thảo,hiền,đứng,hát - Một số HS nêu miệng.. b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao? HĐ2: HD vận dung viết đoạn văn Bài tập2: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng BP nhân hoá để + 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở. tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. - GV hướng dẫn HS làm bài. + Chấm bài, nhận xét. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Củng cố, dặn dò: - GV đọc 1 số bài cho lớp nghe. - Gv củng cố lại biện pháp nhân hoá. - HS nghe, nhận xét. - Dặn dò Hs về nhà học và chuẩn bị bài sau. - Hs: lắng nghe - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________. CHIỀU: Tiết 163:. Toán Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo).. I. Mục đích yêu cầu. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. II. Đồ dùng Dạy học: - GV : sgk, nội dung - HS : nháp III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: 2. Bài dạy: HĐ1: HD HS làm bài tập HĐ2: HS làm bài và chữa bài Bài1:. > < =. Hoạt động của học sinh. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Lµm bµi vµo vë. - HS ch÷a bµi.. - GV củng cố lại cách so sánh các số có 5 chữ số. - Gv: nx đánh giá Bài2: + 2HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt. Tìm số lớn nhất trong các số: - Nªu c¸ch so s¸nh. Hỏi: Vì sao em biết đó là số lớn nhất? - Gv: nx đánh giá Bài3: + 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: - Một số HS đọc lại dãy số - Gv: nx đánh giá 3. Củng cố, dặn dò. - Gv cñng cè l¹i ND c¸c BT - Hs: l¾ng nghe - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ «n tËp c¸c sè trong ph¹m vi 100 000. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________. Tiết 66 :. Tập đọc Mặt trời xanh của tôi. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục đích yêu cầu. - Biết ngắt nghỉ hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "Mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ) * Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm. II. Đồ dùng dạy- học: - Gv: Tr anh SGK - Hs: SGK III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS l¾ng nghe. 2. Dạy bài mới: HĐ1: Luyện đọc a. GV đọc toàn bài thơ: giọng tha thiết, trìu - HS tiếp nối nhau đọc mến. - §äc tõ khã b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ lần 2. + Đọc từng khổ thơ: - đọc ngắt nhịp + Đọc từng khổ thơ trước lớp: + Đọc từng khổ thơ trong nhóm bàn. + Đọc cả bài - Tự đọc và thi đọc thuộc từng khổ thơ, cả HĐ2: HD tìm hiểu bài bµi th¬. H§3: Häc thuéc lßng bµi th¬ 3. Cñng cè, dÆn dß: 3p ? ND bµi? - Hs: l¾ng nghe - Gv cñng cè l¹i Nd bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ «n l¹i bµi th¬. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________. Tiết 33:. Luyện từ và câu Nhân hóa.. I. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn (BT 1). - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT 2). II. Đồ dùng dạy- học: - Gv: Bảng lớp viết bài tập. - Hs; VBT III. Các hoạt đọng dạy- học: Hoạt động của Gv 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. HD nhận biết hiện tượng nhân hoá Bài tập1: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Hoạt động của HS. + 2HS đọc yêu cầu BT. - HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở BT. - Lần lượt các nhóm cử người lên bảng làm. 14. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Viết vào chỗ trống trong bảng: - Một số HS nêu miệng. b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao? HĐ2: HD vận dung viết đoạn văn + 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở. Bài tập2: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng BP nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. - GV đọc 1 số bài cho lớp nghe. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS nghe, nhận xét. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Hs: lắng nghe - Gv củng cố lại biện pháp nhân hoá. - Dặn dò Hs về nhà học và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011 SÁNG: TOÁN : Tiết 164 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 I. Mục tiêu : - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 - Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau. II. Đồ dùng dạy học - GV : SGK - HS : VBT, nháp III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5ph Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước - 1 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài dạy: HĐ1: HD học sinh làm BT: -Tự đọc yêu cầu BT. - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. - Làm bài vào vở. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. - HS chữa bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố: Bài1: Tính nhẩm. + 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả. - Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm. a.50000+20000=70000 80000- 40000 = 40000 b. 25000+3000 =28000 42000 -2000= 40000 c. 20000x 3 = 60000 60000 : 2 = 30000 d. 12000 x2 = 24000 36000 : 6 = 6000 - GV củng cố cách nhẩm. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài2: Đặt tính rồi tính. + 4HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, ? Bài toán có mấy yêu cầu? là những yêu cách tính. cầu ? - 4 HS lên bảng thực hiện và nêu cách 39178 58427 86271 26883 412 6247       tính. 25706 40753 43954 7826 5 2 64884 99180 42317 19057 2060 12494 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài 3: - HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì, hỏi gì ? - 1 HS lên bảng tóm tắt. - 2 HS lên giải theo 2 cách.. - Hs: nêu - Hs: trả lời Tóm tắt Có: 80000 bóng đèn Lần 1 chuyển: 38 000 bóng đèn Lần 2 chuyển: 26 000 bóng đèn Còn lại: ....... bóng đèn? Bài giải. C1: Cả hai lần chuyển số bóng đèn là: 38000 + 26000 = 64000( bóng đèn) Trong kho còn lại số bóng đèn là: 80000 – 64000 = 16000(bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn. C2: Trong kho còn lại số bóng đèn là: 80000 – ( 38000 + 26000) = 16000(bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn.. - Củng cố dạng toán giải bài toán bằng hai phép tính. - Hs: lắng nghe - Gv: nx đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: 3ph - Hs: lắng nghe - Gv củng cố lại các phép tính và cách thực hiện - Nhận xét tiết học. - Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ Tập viết : Tiết 33 : ÔN CHỮ HOA Y I. Mục tiêu : - Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng . -Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ cỡ nhỏ . II. Đồ dùng dạy- học: GV: - Mẫu chữ viết hoa Y. Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5ph. Hoạt động của học sinh - 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân, Tôt, Xấu.. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 32ph HĐ1: HD viết chữ hoa a. Quan sát, nêu quy trình: - Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa Y. - Viết mẫu, HD cách viết. b. Viết bảng: - Sửa sai cho HS.. - Nêu chữ hoa trong bài: Y, P - Quan sát, nêu quy trình viết. + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Y, P. K. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ2: HD viết từ ứng dụng:(tên riêng) a. Giới thiệu từ ứng dụng: + Nêu từ: Phú Yên. - Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. b. Quan sát, nhận xét: H: Khi viết từ này ta viết hoa con chữ nào? Vì - Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì đó sao? là tên riêng. - GV viết mẫu, HD viết. c. Viết bảng: + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phú Yên. - Nhận xét. HĐ3: HD viết câu ứng dụng a. Giới thiệu câu ứng dụng: + Nêu câu: Yêu trẻ...tuổi cho. - Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng. b. Quan sát, nhận xét: H: Ta viết hoa chữ nào? - Chữ đầu dòng. Những con chữ nào cao 2,5 li? - Y, h, y, K, g. - GV viết mẫu, HD HS cách viết. Lưu ý cho HS viết liền mạch các con chữ trong chữ và khoảng cách giữa các chữ. c. Viết bảng: + 1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Yêu, Kính. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. HĐ4: HD viết bài vào vở - GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày vào vở. - Viết bài vào vở. Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3ph - Gv củng cố lại quy trình viết chữ hoa Y - Nhận xét tiết học. - Hs: lắng nghe - Về viết bài ở nhà. - Hs: lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ CHÍNH TẢ : ( Nghe - Viết ) Tiết 66 : QUÀ CỦA ĐỒNG ĐỘI I. Mục tiêu : - nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội . - Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x . II. Đồ dùng dạy học : A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam Á -> HS + GV nhận xét III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: 5ph. Hoạt động của học sinh 2HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông- ti- mo, Lào, In- đô - nê- xi- a.. Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 32ph HĐ1: HD học sinh nghe- viết a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc lần 1 đoạn chính tả. - 2HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK. H: Hạt lúa tinh khiết và quý giá như thế + Hạt lúa mang trong nó giọt sữa thơm phảng 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nào? Những chữ nào cần viết hoa? - GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng.. phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời. + Chữ đầu đoạn, đầu câu. - Đọc thầm đoạn văn tự viết vào vở nháp những từ mình hay sai. - Viết bài vào vở.. b. GV đọc cho HS viết bài: - GV đọc lần 2. HD trình bày vào vở. - Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, viết đẹp. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài. nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm bài tập Bài tập1: + 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp làm vào vở. a. Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố. - 2HS lên làm. b. Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố. a. nhà xanh- đố xanh: Cái bánh chưng b. ở trong- rộng mênh mông- cánh đồng: - GV và HS nhận xét. Thung lũng. Bài tập2: Viết vào chỗ trống các từ:... - Một số HS đọc lại câu đố. - GV chốt lại lời giải đúng. + HS nêu yêu cầu của BT. - HS làm bài vào vở. Lần lượt mỗi nhóm 3 HS + Chấm bài, nhận xét. lên thi làm bài trên bảng, đọc lời giải. 3. Củng cố, dặn dò: 3ph a. sao- xa- sen - Gv củng cố lại Nd đoạn viết. b. cộng- họp- hộp. - Nhận xét tiết học. - Về HTL câu đố ở BT1 - Hs: lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011. SÁNG: TẬP LÀM VĂN Tiết 33: GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục tiêu: -Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đấy! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon. -Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5ph - Kiểm tra chuẩn bị của HS - Hs: để đồ dùng lên mặt bàn - Gv: nx đánh giá 2. Bài mới : 32ph HĐ1: Đọc báo bài: Alô, Đê-rê- mon Thần thông đây Bài tập1: Đọc bài báo sau: + 1HS đọc lại bài báo: Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm trong - GV đọc bài báo. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> SGK trang 130. - 2HS đọc theo cách phân vai. HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi). HS2 là Đô-rê-mon. - GV nhận xét cách đọc. HĐ2: HD học sinh viết bài + 1HS đọc yêu cầu BT. Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính + 2HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a. trong các câu trả lời của Đô-rê mon. - HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến. - Cả lớp viết vào sổ tay. - GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng. + 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính trong lời Mon. - HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài. - Cả lớp viết vào sổ tay. Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon. - GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3ph - Nhận xét tiết học. - hs: lắng nghe - Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34. Rút kinh nghiệm tiết dạy:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ___________________________________________________ TOÁN: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. mục tiêu : - Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) - Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . - Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị II. Các hoạt động học : A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) B. Bài mới : III-Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5ph Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước - 1 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài dạy: 32ph HĐ1: HD học sinh làm BT -Tự đọc yêu cầu BT. - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. - Làm bài vào vở. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. - HS chữa bài. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ2: Chữa bài, củng cố Bài1: Tính nhẩm.. + 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả. - Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm. a.30000+40000 - 50000 =20000 80000 - ( 20000+ 30000) =30000 80000 - 20000 - 30000 =30000 b. 3000x 2:3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 400. - GV củng cố cách nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính. - HS đọc yêu cầu. ? Bài có mấy yêu cầu, là những yêu cầu nào ? - 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vở.. - GV củng cố cách đặt tính và cách tính. - Gv: nx đánh giá Bài 3: Tìm x - HS đọc yêu cầu. ? X trong mỗi phép tính gọi là gì? - 2 HS lên bảng thực hiện.. - Gv: nx đánh giá Bài 4: - HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì, hỏi gì ? - GV ghi tóm tắt. - Chia lớp thành 4 nhóm, giải trên bảng nhóm.. - Gv: nx đánh giá ? Bài toán trên thuộc dạng toán gì?. - Hs: nêu - Hs: trả lời - 4 hs lên làm a) 4083 + 3269 4083 + 3269 7352 - b) c) d) 40068 : 7 40068 7 50 5724 16 28 0. 8763 - 2469 8763 - 2469 6294 6004 : 5 6004 5 10 1200 00 04 4. - Hs: nêu - Hs: trả lời 1999 + X = 2005 X x 2 = 3998 X = 2005 – 1999 X = 3998: 2 X=6 X = 1999 - Hs: nêu - Hs: trả lời Tóm tắt 5 quyển : 28 500 đồng 8 quyển: ... đồng? Bài giải Mỗi quyển sách giá tiền là: 28500 : 5 = 5700(đồng) Tám quyển sách mua hết số tiền là: 5700 x 8 = 45600(đồng) Đáp số: 45 600 đồng. - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×