Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.2 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34. Thø hai ngµy 25th¸ng 4n¨m 2011 Chµo cê _____________________________ Tập đọc - Kể chuyện TiÕt 67:SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG. A. MUC TIÊU: I.Tập đọc -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . -Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội. -Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người II.KÓ truyÖn - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - §äc thuéc lßng bµi th¬ "MÆt trêi xanh cña t«i"nªu néidung bµi - GV nhËn xÐt. 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Quan s¸t tranh SGK, l¾ng nghe 1. Giíi thiÖu bµi. 2. Luyện đọc. GV đọc bài. - Theo dõi SGK - GV hướng dẫn đọc. - Luyện đọc, giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Nối tiếp đọc từng câu trước lớp. - Quan sát, sửa sai cho những HS đọc - HS đọc đoạn kết hợp, giải nghĩa từ. sai - Đọc từng đoạn trước lớp. - HD cách đọc ngắt, nghỉ nhấn giọng đúng. - Đọc từng đoạn trong nhóm 2. - HS đọc theo nhóm 2. - Cho HS thi đọc giữa các nhóm - 2nhóm thi đọc trước lớp - Nhận xét -Nhận xét. KÓ chuyÖn 3. Tìm hiểu bài. - Câu 1 (SGK ) ? - Do tình cờ thấy hổ - Đọc thầm đoạn 1 mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc , Cuội đã - trả lời … - Câu 2 (SGK) ? Cuội dùng cây thuốc - Đọc thầm đoạn 2. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> để cứu sống mọi người… - Câu 3 (SGK )? Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu .Cuội rịt lá thuốc …. Câu 4 (SGK) ? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây…. Câu 5 ( SGK)? - Nhận xét - Câu chuyện nói lên điều gì ? * ý chính :Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung ,tấm lòng nhân hậu của chú Cuội 4. Luyện đọc lại. - GV hướng dẫn đọc. - GV nhận xét.. - Trả lời - Nêu miệng - Đọc thầm đoạn 3 - TRả lời - Thảo luận nhóm 2 - Trả lời - Nhận xét - Trả lời. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn. - 1 HS đọc toàn bài. - NX. TiÕt 34 Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS lắng nghe - HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK. - GV viết tóm tắt mỗi đoạn lên bảng . - HS khá kể mẫu một đoạn. - NX. - GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp. -3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn. - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. - GV nhận xét. - HS nhận xét. IV. Củng cố Dặn dò : - Nêu lại ND bài , nhận xét giờ học . - Chuẩn bị bài sau. __________________________. Toán TiÕt 116:ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TiÕp theo) Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới cần hình thµnh cho häc sinh - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000 - GiảI được bài toán bằng hai phép tính . I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000 - GiảI được bài toán bằng hai phép tính . 2. Kỹ năng: -Làm ®­îc tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm,viết ) các số trong phạm vi 100 000 -GiảI được bài toán bằng hai phép tính . 3. Thái độ: Yªu thÝch m«n häc II.ChuÈn bÞ 1.§å dïng d¹y häc : Gi¸o viªn Sgk,gi¸o an Häc sinh Sgk,b¶ng con 2.Phương pháp Hỏi đáp ,thưc hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HSlên bảng làm 2ý d, lớp làm nháp - Nhận xét ,đánh giá 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2 Hướng dẫn HS làm bài tập - 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm nháp Bài1: Củng cố về số tròn nghìn - Nhận xét - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - Tính nhẩm ,nêu miệng - Nhận xét - Nhận xét , đánh giá. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học. - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Lµm b¶ng con 998 3056 10712 4 + x 27 5002 6 31 2678 32 6000 18336 0 - GVnhËn xÐt söa sai Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vÞ . - GV gäi HS nªu yªu cÇu - HS nªu yªu cÇu - Nªu d÷ kiÖm bµi to¸n -Nªu miÖng - 1em lµm b¶ng líp , líp lµm vë - Chèt bµi - NhËn xÐt Bµi gi¶i : Số lít dầu đã bán là : 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6450 : 3 = 2150 ( L ) Sè lÝt dÇu cßn l¹i lµ : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) §¸p sè : 4300 lÝt dÇu. Bµi 4 : - HD HS c¸ch lµm (HS kh¸ giái lµm cét 3,4 ) - GV nhËn xÐt IV. Cñng cè DÆn dß :. - Nªu yªu cÇu bµi -Theo dâi - 2 em lµm b¶ng líp ,líp lµm nh¸p lµm xong cét 1,2 lµm tiÕp cét 3,4 - NhËn xÐt. - ChuÈn bÞ bµi sau. __________________________________ Thø ba ngµy 26th¸ng 4 n¨m 2011. To¸n ÔN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG Những kiến thức học sinh đã biết. Nh÷ng kiÕn thøc míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam ) -Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam ) -Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học. 2. Kỹ năng: Làm ®­îc tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam ) 3. Thái độ: Yªu thÝch m«n to¸n II.CHHUÈN BÞ 1.§å dung d¹y häc Gi¸o viªn Tranh minh ho¹ bµi tËp sgk Häc sinh B¶ng con ,sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ : - 1em làm 3 VBT (tr90) 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét. 3. Bài mới Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - Chốt B. 703 cm - GV nhận xét. Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Chốt bài a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g Bài 3 (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Chốt bài + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. Bài 4: (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu.. Hoạt động của trò. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm SGK. - Nêu kết quả. - Nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. Nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - Làm bài SGK ,nêu miệng - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. - Nhận xét - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở 1em làm bảng lớp . - Nhận xét. - Chốt bài Bài giải: Bình có số tiền là: 2000 x 2 = 4000đ Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đ) Đ/S: 1300(đ) IV. Củng cố: Dặn dò: ______________________________________-. Tập đọc TiÕt 68 : MƯA A. MỤC TIÊU: -Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. -Bước đầu học sinh khá, giỏi đọc bài thơ có giọng biểu cảm. -Hiểu ND bài : Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 HS kể câu chuyện : Sự tích chú Cuội cung trăng -GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài - Lắng nghe 2. Luyện đọc: GV đọc toàn bài . - Theo dõi trong SGK - GV HD đọc - HS chú ý nghe Luyện đọc + giải nghĩa từ : - Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu + Đọc khổ thơ trước lớp - Hướng dẫn cách đọc ngắt ,nghỉ dòng - HS đọc nối tiếp khổ thơ, kết hợp giải thơ, khổ thơ nghĩa từ + Đọc khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2 - Nhận xét 3. Tìn hiểu bài: - Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn - Mây đen lũ lượt kéo về … mưa trong bài ? - Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm - Cả nhà ngồi bên bếp lửa …. cúng như thế nào ? - Vì sao mọi người thương bác ếch ? - Vì bác lặn lội trong mưa … - Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ - HS nêu đến ai ? 4. Học thuộc lòng : - GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng - HS thi học thuộc lòng - GV nhận xét ghi điểm IV. Củng cố Dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Về nhà học bài _____________________________________ Thø t­ ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2011. To¸n Tiết 168:ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC Những kiến thức học sinh đã biết. Nh÷ng míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . -Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . -Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông . 2. Kỹ năng: xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . -Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông 3. Thái độ: Ch¨m chØ häc to¸n II.ChuÈn bÞ 1.§å dïng d¹y häc -Gi¸o viªn C¸c h×nh minh ho¹ Häc sinh Bang con sgk 2.Phương pháp Hỏi đáp trực quan, thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1em làm bài 4 VBT(tr92 ) - Nhận xét, đánh giá 3.Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp, nêu kết quả. - Nhận xét. Chốt bài - Có 7 góc vuông… - GV nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu. - 1HS làm bảng lớp , lớp làm vở. - Nhận xét. Chốt bài Bài giải : Chu vi hình tam giác là: 26 + 35 + 40 = 101 (cm) Đáp số: 101 cm - GV nhận xét. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Nêu cách tính chu vi HCN - HS làm vở,1em làm bảng phụ . 7. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chốt bài. - Nhận xét. Bài giải: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đáp số: 386 (cm Bài 4. - GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HD làm bài - 1 em làm bảng lớp ,lớp làm vở. - Nhận xét Chốt bài Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (m) cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đáp số : 50 m. IV.Củng cố Dặn dò - Nhận xét giờ học . - Các em về nhà ôn lại bài . ________________________________________. Luyện từ và câu Tiết 34 :TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY Những kiến thức học sinh đã biết. Nh÷ng kiÕn thøc míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên . - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. Nh©n ho¸. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên . - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. 2. Kỹ năng: §iÒn ®­îc dÊu chÊm dÊu phÈy vµo chç thÝch hîp trong ®o¹n v¨n. 3. Thái độ: Yªu thÝch m«n häc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ chép đoạn văn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi 1em làm bài tập 1(T33 ) - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 2. HD làm bài tập. Hoạt động của trò - Nêu yêu cầu - Làm bài theo nhóm 4 - Đại diện nhóm nêu kết quả - Nhận xét. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. Chốt bài. a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi …. b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt… Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm 2 - HS đọc kết quả VD : Con người làm nhà, xây dựng trường học đường xá, chế tạo máy móc … - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGk - HS nêu kết quả - Nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau, về nhà ôn lại bài .. Chính tả (Nghe viết) Tiết 67: 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THÌ THẦM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5chữ . - Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á - Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Trò : bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : 2 em viết bảng lớp , lớp viết bảng con (ngửi ,giọt , phẳng phất) - Nhận xét ,ghi điểm 3. Bài mới Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài : 2. HD HS viết chính tả. - GV đọc bài chính tả. - GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào? - Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày? - GV đọc - Theo dõi sửa sai cho HS. - Đọc bài GV thu vở chấm, chấm 8bài . - Nhận xét 3. Hướng dẫn HSlàm bài tập chính tả Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - Nhận xét Bài 3: (a ) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. a) Trước , trên (cái chân). Hoạt động của trò - HS nghe - HS nêu. - HS viết vào vở. - HS soát lỗi.. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả. - HS đọc tên riêng 5 nước. - Nhận xét . - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở - thi làm bài. - HS nhận xét. 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> IV. Củng cố Dặn dò NhËn xÐt tiÕt häc VÒ nhµ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. Tự nhiên xã hội (Tiết 67) BỀ MẶT LỤC ĐỊA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Mô tả bề mặt lục địa - Nhận biết được suối, sông, hồ. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong SGK III. Các HĐ dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 1. HĐ 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa + Bước 1 : GV HD HS quan sát + Bước 2 : gọi một số HS trả lời. Hoạt động của trò HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi - 4 , 5 HS trả lời - HS nhận xét. Kết luận :Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước . 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ * tiến hành. - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 11. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Bước 1 : GV nêu yêu cầu + Bước 2 :. - HS trả lời - HS nhận xét. * Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ . 3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp * Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ + Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS để nêu tên một số sông, hồ … + Bước 2 : + Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ … 4. Củng cố 5. Dặn dò. - HS trả lời. Ngày soạn: Ngày giảng:. Ngày soạn: Ngày giảng: Toán (Tiết 169) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: - Biết sắp xếp hình. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS nêu bài giải BT3 (VBT- tr 93) - Nhận xét- Chấm điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Hướng dẫn HS làm bài: Bài 1. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét.. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. + Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.. Bài 2: - GV goi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - GV gọi HS lên bảng giải. - GV nhận xét- chốt: Bài giải a) chu vi HCN là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) chu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36 cm chu vi hai hình là bằng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) diện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm 2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm. - GV nhận xét- chốt: Bài giải Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là. 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2). Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. 4. Củng cố 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.. - 2 HS nêu. - Làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm- Lớp chữa bài. - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS sếp hình.. Tập viết (Tiêt 34) ÔN CHỮ HOA: A, N, M, D, V 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa(kiểu 2): A, M(1dòng), N,V(1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương(1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Mẫu chữ : A, N, M, D; An Dương Vương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ hoa Đ, X; Đồng Xuân - Nhận xét 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. HD viết lên bảng con a) luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H - GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách - HS quan sát. - HS viết bảng con: A, N, M, O, V viết. - GV nhận xét. b) Luyện viết từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng. - 3 HS - GV: An Dương Vương là tên hiệu của - HS nghe. - HS viết bảng con. Thục Phán. - GV nhận xét. c) Luyện đọc viết câu ứng dụng. - Đọc câu úng dụng. - GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người - HS nghe. - HS viết : Tháp Mười. Việt Nam. Việt Nam đẹp nhất. - Nhận xét. - HD viết vở TV. - HS nghe. - GV nêu yêu cầu. - HS viết vở. 3. Chấm chữa bài - Thu vở chấm điểm. - Lắng nghe - Nhận xét. C. Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại bài - Lắng nghe - Chuẩn bị bài sau. - Ghi nhớ. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chính tả: (nghe viết) Tiết 68 DÒNG SUỐI THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe- viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. 2. Kỹ năng: - Làm đúng các bài tập (2) a/b hoặc BT(3) a/b. 3. Thái độ: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY- HỌC. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con - Nhận xét- chấm điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài. 2. HD viết chính tả. a) HD chuẩn bị. - GV đọc bài thơ. - HS nghe - 2 HS đọc lại. - GV hỏi. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật - HS nêu. trong đêm như thế nào? + Trong đêm dòng suối thức để làm - Nâng nhịp cối giã gạo gì? - Nêu cánh trình bày. - HS nêu. - GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con. b) GV đọc. - HS viết. c) Chấm chữa bài. - GV đọc lại - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. 3. HD làm bài tập a) Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả - GV nhận xét- chốt kết quả: - HS nhận xét a. Vũ trụ, chân trời b. Vũ trụ, tên lửa b) Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk nêu kết quả - GV nhận xét- chốt kết quả: 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng. b. cũng, cũng, cả, điểm, cả, điểm, thể, điểm. 4. Củng cố 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Buổi chiều LUYỆN TOÁN I. MỤC TIÊU: - xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. HD làm bài tậpVBT (tr 92). Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS làm VBT nêu kết quả. Chốt bài - Nhận xét - Có 7 góc vuông… - GV nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - 3HS làm bảng lớp , lớp làm VBT Chốt bài - Nhận xét Bài giải : Chu vi hình tam giác là: 12 + 12 + 12 = 36 (cm) Đáp số: 36 cm - GV nhận xét. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - Nêu cách tính chu vi hình vuông - HS làm VBT,1em làm bảng phụ . Chốt bài - Nhận xét Bài giải: a. Chu vi hình vuông là: 25 x 4 = 100 (cm) Đáp số: 100 (cm b. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 100 :2 =50 (cm) 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chiều rộng hình chữ nhật là : 50 - 36 = 14 (cm ) Đáp số a, 199 cm b, 14 cm 2.Củng cố- Dặn dò - Nhận xét giờ học . - Các em về nhà ôn lại bài .. - Lắng nghe Ngày soạn: Ngày giảng:. Toán (Tiết 170) ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính . 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức(HS khá giỏi). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Thầy: Chép bảng phụ bài tập 4. - Trò: Vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nªu yªu cÇu - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở - Nªu tãm t¾t, gi¶i vµo vë Tóm tắt : 5236người 87người 75người I I I I ? người - GV nhận xét- chốt: Bài giải : Số dân năm ngoái là: 5236 + 87 = 5323(người) Số dân năm nay là : 5323 + 75 = 5398(người) Đáp số : 5398 người Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nªu yªu cÇu - GV yêu cầu HS nêu tóm tắt và giải vào - HS nêu tóm tắt và giải vào vở 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> vở. - 1 HS lên bảng làm bài, Lớp nhận xét. Tóm tắt : 1245 cái áo I I I I đã bán ? cái áo - GV nhận xét - Chốt: Bài giải Số cái áo cửa hàng đã bán là : 1245 : 3 = 415 ( cái ) Số cái áo cửa hàng còn lại là : 1245 - 415 = 830 ( cái ) Đáp số : 830 cái áo Bài 3 : - GV gọi HS đề toán - GV yêu cầu HS nêu tóm tắt - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - Gv nhận xét Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV nhận xét- chốt ý đúng: a. Đúng , b. Sai , c. Đúng 4. Củng cố 5. Dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc đề toán - HS nêu tóm tắt, làm bài vào vở. - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở. -. Đạo đức (Tiết 34) Dành cho địa phương LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết đặc điểm một số loại biển báo giao thông. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: - Nhận biết các loại biển báo giao thông. - Có ý thức thực hiện tốt luật giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Thầy: Một số biển báo giao thông 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Hàng ngày đi học em thường đi phía bên nào? Đi như vậy đã đúng chưa? - Nhận xét- đánh giá 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) - Lắng nghe 2. Nội dung *Hoạt động 1:Giới thiệu biển báo hiệu đường bộ Cho HS quan sát các biển báo, yêu cầu HS nêu đặc - Quan sát biển báo, nêu đặc điểm của từng biển báo điểm từng biển báo - Nhận xét Nhận xét, kết luận - Nhóm biển báo cấm:Có dạng hình tròn nhằm báo - Quan sát, lắng nghe điều cấm hoặc hạn chế mà người sử dụng phương tiện phải tuyệt đối tuân theo - Nhóm biển báo nguy hiểm: Có hình tam giác, nền vàng viền đỏ, hình vẽ màu đen. Nhóm biển báo hiệu lệnh: Có dạng hình tròn nền màu xanh, hình vẽ màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh - Biển chỉ dẫn: Có dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông màu xanh Nhóm biển báo phụ *Hoạt động 2:Trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ” - Lắng nghe Hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi sau đó cho HS - Tiến hành trò chơi - Nhận xét tiến hành trò chơi Nhận xét, biểu dương những HS thực hiện đúng luật giao thông 4.Củng cố 5. Dặn dò: - GV nhắc HS về nhà học bài Tập làm văn (NGHE - KỂ) Tiết 34 VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO . GHI CHÉP SỔ TAY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài: Vươn tới các vì sao. - Ghi vào sổ tay những ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Thầy: Tranh ảnh SGK 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trò: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) - GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy 1. GTB : Ghi đầu bài 2. Bài tập Bài 1 : - Yêu cầu HS quan sát tranh(SGK), đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ - GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút… - GV đọc bài + Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1? + Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? + Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất? + Ngày nhà du hành vũ trụ Am- xtơrông được tàu vũ trụ A- pô- lô đưa lên mặt trăng là ngày nào? + Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào ? - GV đọc 2 - 3 lần. - GV nhận xét Bài 2 : - GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính. Hoạt động của trò - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh - Chuẩn bị giấy , bút … - HS nghe - 12 / 4 / 1961 - Ga - ga - rin - 1 vòng - Ngày 21- 7 -1969 - Năm 1980 - HS nghe - HS thực hành nói - HS trao đổi theo cặp - Đại diện nhóm thi nói - HS nêu yêu cầu - HS thực hành viết - HS đọc bài. - HS + GV nhận xét 4. Củng cố 5. Dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên xã hội (Tiết 68) BỀ MẶT LỤC ĐỊA 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×