Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án Đề Thi Cuối kì 1 (2010- 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 6 trang )

Họ tên HS: ………………….
Lớp: …..
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK1 (2010-2011)
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian: 35 phút
Điểm:
GK (ký)
Bài 1 (1đ): Viết số thích hợp vào ô trống:
0 1 3 6
Bài 2 (1đ): Xếp các số 6, 1, 5, 8 theo thứ tự :
a/ Từ lớn đến bé: ……………………………………………………..
a/ Từ bé đến lớn: ……………………………………………………..
Bài 3 (3đ): Tính:
a) 4 + 0 = …………………. 3 - 1 = ………………
1 + 2 + 1 = ……………... 3 + 1 + 1 = ………….
b) 3 1 4 4
+ + - -
1 2 2 3
…………… …………… …………… ……………
Bài 4 : (1.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 = 1 +....... b. ........... < 1 + 2
3 = 1 + ....... ........... > 3 - 2
4 = 1 + ....... 4 > 2 + ........
Bài 5 (1đ): Viết phép tính hợp:
Bài 6 (1,5đ) Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 7 (1đ): Hình bên :
Có ........... hình tam giác

3 + 2 2 - 1 3 - 1 2 + 2
1


5
2
2 + 3
4 -1
3
4






TRNG TH S 2 NAM PHC
H tờn :...........................................
Lp :..........................................
.......
Kiểm tra chất lợng giữa học kỳ 1
NM HC: 2009-2010
Môn Tiếng Việt lớp Một
IM
GK ký:
A.Kiểm tra đọc (10 im):
I.Đọc thành tiếng (8đ):
1.Đọc các âm, vần: ch kh ngh ph th ia ôi uôi ơi
2.Đọc các từ ngữ: ghế gỗ, nghỉ hè, ngà voi, gửi th, tuổi
thơ
3.Đọc câu: -Bé hái lá cho thỏ.
-Bè nứa trôi xuôi.
-Ngựa tía của nhà vua.
II.Đọc hiểu (2đ):

1.Nối ô chữ:
Nhà bé Thổi xôi
Bà nội Ngói đỏ
2.Điền ng hay ngh vào chỗ chấm:
bé ..........ủ ý ...........ĩ
B.Kiểm tra viết (10đim):

1.Nghe viết các vần: ( 2 im)

2.Nhìn bảng viết các từ ngữ: (4 im):

3.Nghe ®äc viÕt c©u: (4 điểm):
Họ tên HS: ………………….
Lớp: ….................................
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK1 (2010-2011)
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian: 35 phút
Điểm:
GK (ký)
Bài 1 (2,5đ)
a) Tính : 6 + 4 =...... ; 3 + 1 =....... ; 9 – 6 =....... ; 8 – 0 =.......
7 + 2 + 1 =........ ; 8 + 1 – 6 =........... ; 9 – 2 – 5 =.......
b) Tính :
3 7 8 10
+ - + -
5 2 2 4
…………… …………… …………… ……………
Bài 2. (1đ) 3 + 4 5 ; 7 – 3 4
6 + 4 10 – 4 ; 8 – 2 5

Bài 3. (2đ) Điền số
5 + = 8 9 - = 5 + 4

+ 6 = 10 - 5 = 5
Bài 4. (1,5đ)
+ 5 + 2 - 4
Bài 5. (2đ) Viết phép tính thích hợp :
a) Có : 6 cây b) Có : 8 quả bóng
Trồng thêm : 3 cây Bớt : 5 quả bóng
Tất cả có : ...cây ? Còn :.....quả bóng ?
Bài 6. (1đ) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :

= 8 = 9
>
<
=
Số
Họ tên HS: ………………….
Lớp: ….................................
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK1 (2010-2011)
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian: 35 phút
Điểm:
GK (ký)
Đọc hiểu : 10 điểm
Câu 1 (2điểm) : Điền và chỗ chấm
ăm hay âm : nong t.....̀..... ; hái n......́...
ương hay ươn : v.......̀....rau ; mái tr........̀......
Câu 2 (2điểm) : Điền vào chỗ chấm

Dù ai nói.........................nói nghiêng
Lòng .................vẫn vững..............kiềng ba..............
Câu 3 (3điểm) a) Nối các ô chữ thành câu

b) Viết các từ : thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều
Câu 4 (3điểm) Nghe đọc viết cỡ nhỡ (mưa tháng......trái bòng, trang 129)
Tiếng sóng
Đường cày
Vầng trăng
Mặt hồ
thẳng băng
hiện lên
gợn sóng
rì rào

×