Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 56 - Bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. Tiết: 56. *. M«n: H×nh Häc 7 Ngày soạn: …………….. Ngày giảng: ……………. §6. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. I – MỤC TIÊU: 1/Kiến thức:- HS hiểu khái niệm đường phân gíac của một tam giác và biết mỗi tam giác có ba đường phân giác. 2/Kĩ năng:- HS tự chứng minh được định lí: “Trong một tam giác cân, đường phân gíc xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy” - Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS tìm ra định lí 3/Thái độ: Rèn tính tự giác,óc tư duy logic II – CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tam giác bằng bìa mỏng, thước hai lề, eke, compa, bảng phụ, phấn màu Học sinh: Tam giác bằng giấy, thứơc hai lề, eke, compa, bảng nhóm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (7‘) Hỏi: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) . Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M. Chứng minh MB = MC 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Đường phân giác 1. Đường phân giác của tam giác A của tam giác : (28’) GV: vẽ tam giác ABC, vẽ HS: vẽ hình vào vở theo GV tia phân giác góc A cắt HS: theo chứng minh trên, cạnh BC tại M, giới thiệu đường phân giác góc A đi đoạn thẳng AM là đường qua trung điểm cạnh BC, B M C phân giác (xuất phát từ đỉnh vậy AM đồng thời là trung AM là đường phân giác xuất phát A) của tam giác ABC. tuyến. từ đỉnh A GV: Trở lại bài toán trên, hãy cho biết trong tam giác cân, đường phân gíac có tính chất gì? GV: yêu cầu HS đọc tính HS: đọc to tính chất chất GV: Một tam giác có mấy HS: một tam giác có ba đường phân giác ? đường phân giác. ? Để vẽ đường phân giác Hs trả lời của tam giác xuất phát từ GV: Lª Duy H­ng. * Tính chất: SGK/71 Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 68.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng * M«n: H×nh Häc 7 một đỉnh ta làm thế nào? GT  ABC cân tại A, - Yêu cầu một hs lên bảng 1 hs lên bảng vẽ AM là đường phân giác vẽ tam giác MNP và đường KL AM là đường trung phân giác xuất phát từ đỉnh tuyến N A - Tương tự mời 2 hs khác 2 hs khác lên bảng vẽ lên vẽ 2 đường phân giác còn lại. ? Có nhận xét gì về đặc Hs rút ra nhận xét điểm của 3 đường phân giác trong một tam giác? ? Hãy vẽ đường phân giác 1 hs lên bảng vẽ B của tam giác ABC cân tại M C A? ? Có nhận xét gì về đường Hs nêu nhận xét phân giác và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác cân? GV: Giới thiệu định lý Hs đọc định lý ? Ghi GT, KL của định lý Hs ghi GT,KL của định lý ? Hãy chứng minh định lý Hs thảo luận và chứng minh trên? định lý rồi cử đại diện lên bảng trình bày GV: Chốt lại định lý HĐ2: Luyện tập – củng 2. Luyện tập: cố: (7’) ?1 GV: yêu cầu HS ?1 HS: cả lớp lấy tam giác ( Hs gấp giấy) thực hiện GV cùng thực hiện với HS bằng giấy gấp hình xác định ?: Nhận xét gì về ba nép ba đường phân giác của nó. HS: Ba nép gấp này cùng đi gấp? qua một điểm GV: điều đó thể hiện tính chất ba đường phân giác HS: đọc định lí. của tam giác. GV: Yêu cầu HS đọc định lí 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định nghĩa đường phân giác của tam giác và Tính chất tam giác cân Ngày soạn: …………….. GV: Lª Duy H­ng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 69.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng. Tiết: 57. *. M«n: H×nh Häc 7 Ngày giảng: ……………. §6. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. I – MỤC TIÊU: 1/Kiến thức:- Hs nắm chắc định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác 2/Kĩ năng: - Bằng suy luận HS chứng minh được định lí : “Tính chất ba đường phân gíac của một tam giác”. Bước đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập. 3/Thái độ: Rèn tính tự giác,óc tư duy logic II – CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước hai lề, eke, compa, bảng phụ, phấn màu Học sinh: Thứơc hai lề, eke, compa, bảng nhóm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (7‘) Phát biểu định nghĩa đường phân giác của tam giác? Phát biểu định lý về đường phân giác trong tam giác cân? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Tính chất ba 2. Tính chất ba đường phân giác đường phân giác của tam của tam giác: giác: (25’) A GV: Yêu cầu HS đọc định lí HS: đọc định lí. E F GV: vẽ tam giac ABC, vẽ I hai đường phân giác xuất C phát từ đỉnh B và C cắt B H nhau tại I.  ?2  ABC : BE là phân giác B GV: yêu cầu HS làm , HS: lên bảng viết GT, KL  ?2 viết GT, KL của định lí. GT CF là phân g iác C GV: vẽ tam giác ABC , hai CE cắt BF tại I; IH  BC đường phân giác xuất phát IK  AC; IL  AB từ đỉnh B và C cắt nhau tại KL AI là tia phân giác góc A I. IH = IK = IL GV: yêu cầu HS chứng HS: Trả lời các câuhỏi gợi ý minh định lí và tự chứng minh. C/m : SGK/72 GV: gợi ý: I thuộc phân HS: trình bày lại chứng giác BE của góc B thì ta có minh điều gì? I thuộc phân giác CF của góc C thì ta có điều gì? GV: Lª Duy H­ng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 70.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Mường Phăng * M«n: H×nh Häc 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng GV: Chốt lại nội dung định lý ? Để xác định được giao điểm của 3 đường phân giác ta làm thế nào? ? Giao điểm này có quan hệ thế nào với 3 cạnh của tam giác? GV: Giới thiệu thêm: Là tâm đường tròn nội tiếp tam giác sau này sẽ học. HĐ 3: Luyện tập – Củng 3. Luyện tập : Bài tâp 36 tr 72 SGK: cố: (10’) D GV: Phát biểu định lí Tính HS: nêu lại tính chất ba chất ba đường phân giác đường phân giác của tam K P của tam giác. giác I GV: yêu cầu HS làm bài tâp 36 tr 72 SGK. E F H GV: đưa đề bài và hình vẽ HS: Nêu GT, KL lên bảng phụ, yêu cầu HS GT  DEF: I nằm trong  nêu GT, KL của bài toán. IP  DE; IH  EF; IK  DF ?: Bài toán chứng minh như HS: Trả lời IP = IH = IK HS: trình bày chứng minh KL I là điểm chung của ba thế nào? GV: yêu cầu HS chứng đường phân giác minh C/M Theo gt: IP = IH GV: hướng dẫn hs sửa chữa => I nằm trên đường phân giác góc sai sót nếu có và chốt lại E (1) cách chứng minh. T.Tự; IH = IK; IK = IP => I nằm trên đường phân giác góc F và góc D (2) Từ (1) và (2) suy ra I là giao điểm của 3 đường phân giác 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định lí tính chất ba đường phân giác của tam giác và Tính chất tam giác cân - Bài tập 37, 39, 43 tr 72, 73 SGK; bài 45, 46 tr 29 SBT GV: Lª Duy H­ng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 71.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×