Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học 23 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tuần 23 Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Tập đọc A. Mục tiêu: - KN: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; - KT: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 5 ) * Trả lời được câu hỏi 4 - TĐ: Hs biết tránh những điều gian ác và bày mưu tính kế để hại người khác. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc: Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/ định lựa miếng/ đớp…….chạy.// - SGK C. Hoạt động dạy học Tiết 1 I.Ổn định lớp: II. KTBC:: - Đọc bài : Cò và Cuốc + TLCH III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu.. - 2 hs. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải.. => thèm rõ giải; nhón nhón chân + Đọc từng đoạn theo nhóm 4 (2’) + Thi đọc giữa các nhóm. + Đọc đồng thanh đoạn 1, 2 Tiết 2 3. H/d THB: - Chia lớp thành 8 nhóm để TL 3 câu hỏi - Nêu n/v + thảo luận nhóm 4 (4’) +C1: + C2: + C3: - Chốt ý * C4: - Chốt ý, tuyên dương. - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - đọc đồng thanh. - thảo luận nhóm để TL - đại diện nhóm trình bày - các nhóm khác nh/x, bổ sung * hs trả lời -> nh/x, bổ sung. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Hải Hà +C5: - Nhận xét, tuyên dương, giải thích tên nào cũng đúng 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện  Sói gian ngoa bày mưu tính kế định lừa để ăn thịt Ngựa . Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. IV. Củng cố: * Nội dung bài nói gì ? V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c. Trường Tiểu học số 2 Vinh An - hs phát biểu, nêu lí do. - 2,3 hs đọc lại bài. *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán A. Mục tiêu: - Nhận biết được số bị chia - Số chia - Thương - Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kq của pchia. Biết cách tìm kết quả của phép chia. - Hứng thú giờ học và tích cực xây dựng bài B. Chuẩn bị: - SGK C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: II. KTBC: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. Bài mới: * Giới thiệu tên gọi thành phần và kết qủa của pchia: ( 10-12’) - Nêu pchia: 6 : 2 = 3. - tìm kq và nêu: bằng 3 - đọc: 6 chia 2 bằng 3. - Chỉ vào từng số và nêu tên gọi 6 : 2 = 3 SBC SC Thương - hs đọc lại - Nêu rõ thương là kq của pchia, 3 gọi là thương và 6 : 2 cũng gọi là thương 3. Thực hành: ( 20-21’) Bài 1: - làm bài + nêu kq - nh/x, chữa bài - Nhận xét, chữa bài Bài 2: - H/d làm bài. - tính nhẩm và nêu miệng kq - nh/x, chữa bài. - Nhận xét, chữa bài * Bài 3: - Nêu y/c btập - H/d vd 2 x 4 = 8 8:2=4 8:4=2 - Nhận xét, chữa bài IV. Củng cố: (1-2’) - Y/c hs nhắc lại thành phần tên gọi của phép chia V. Dặn dò: - Nhận xét giờ hoc- Về nhà xem lại bài và nắm vững thành phần tên gọi của pchia. * nêu kq -> chữa bài - nhận xét: Từ 1 pnhân lập được 2 pchia - làm bài và nêu kq - nhắc lại. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Thể dục. Bài 45: Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Kết bạn. A. Mục tiêu: - Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.Học trò chơi: “ Kết bạn”. - Y/c thực hiện được động tác, biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động - Hứng thú và tích cực trong giờ học B. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập C Hoạt động dạy học. I Phần mở đầu. ( 4-5’) - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.. - Tập hợp lại. - Khởi động. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước - Trò chơi: Đèn giao thông Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi II. Phần cơ bản.(24-25’) - Học động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông Nêu tên + làm mẫu + h/d cách thực hiện - Học đi nhanh chuyển sạng chạy Nêu tên + làm mẫu + h/d cách thực hiện. - thực hiện - tham gia chơi. - theo dõi - Tham gia theo h/d của gv - theo dõi - Tham gia theo h/d của gv. - Trò chơi: Kết bạn Nêu tên + h/d cách chơi Tổ chức cho hs chơi III. Phần kết thúc. (3-4’). - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng.. - Trò chơi hồi tĩnh .IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Kể chuyện. A. Mục tiêu: - Biết kể chuyện Bác sĩ Sói - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện * Biết phân vai dựng lại câu chuyện. - Hs biết tránh những điều gian ác và bày mưu tính kế để hại người khác. B. Chuẩn bị: - 4 tranh minh họa trong SGK C Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp:(2-3’) II. KTBC: - Kể chuyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn” + nêu ý nghĩa câu chuyện - 2 hs kể III. Bài mới:(30-31’) 1. Giới thiệu bài: gb 2. H/d kể chuyện: + Dựa vào tranh kể lại từng đoạn - 1 hs nêu y/c bài - Treo tranh + gọi ý, h/d cách kể - Y/c kể theo nhóm 4 (4’) - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương * Phân vai dựng lại câu chuyện - Nêu y/c bài. - nêu nd từng tranh - tập kể theo nhóm 4 - kể trước lớp - nh/x lời kể của bạn - phân vai dựng lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp => nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,…….). - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương IV. Củng cô: (1’) * Nêu nd bài? V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán. . A Mục tiêu: - Lập được bảng chia 3 - Nhớ được bảng chia 3. Biết giải bài toán có một phép chia. - Hứng thú trong giờ học và tích cực xây dựng bài B Chuẩn bị: - Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn - SGK + vở C. Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp: (1-2’) II. KTBC: III. Bài mới: (12-13’) 1. Giới thiệu bài: gb 2. Giới thiệu phép chia 3: a) Ôn tập pnhân 3 - Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn * Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn?. - có 12 chấm tròn - viết pnhân: 3 x 4 = 12. b) Hình thành pchia 3: - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? c) Nhận xét: - Từ pnhân 3: 3 x 4 = 12 ta có pchia 3: 12 : 3 = 4 => Từ 3 x 4 = 12 ta có: 12 : 3 = 4 d. Lập bảng chia 3: - Hình thành bảng chia 3(tương tự chia 2). - có 4 tấm bìa - viết pchia 12 : 3 = 4. - đọc lại - học thuộc lòng bảng chia 3. 3. Thực hành: ( 18-19’) Bài 1: - H/d làm bài. - làm bài - nêu miệng kq -> chữa bài. - Chữa bài, ghi điểm Bài 2: - H/d tóm tắt. - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x, bổ sung. - Chữa bài, chấm điểm * Bài 3: - H/d lấy SBC đem chia cho số chia thì được thương - Chữa bài, ghi điểm IV. Củng cố: - Y/c hs đọc lại bảng chia 3 V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành btập và học thuộc bảng chia 3. * làm bài - nêu miệng kq -> nh/x, bổ sung - hs đọc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tập chép A Mục tiêu: - Tập chép chính xác bài chính tả. - Trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ Sói, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 (b), BT3(b) - Học tập tính cần cù và chăm học của bạn Cò B. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập viết nội dung BT3 (b) - Bảng phụ viết sẵn nd btập 2 - VBT + Bảng con C. Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp: II. KTBC: (2-3’) - 2 tiếng thanh hỏi, 2 tiếng thanh ngã - 2 hs + bảng con III. Bài mới: ( 19-20’) 1. Giới thiệu bài: gb 2. H/d tập chép: Đọc đoạn tập chép - 2 hs đọc lại bài - Ngựa, Sói - dấu “ ” và dấu :. + Tìm tên riêng trong đoạn chép? + Lời của Sói được đặt trong dấu câu gì? - H/d viết từ khó. - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: ( 10’) Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b). -1 hs nêu y/c của bài tập - 2 hs + VBT - nh/x ->chữa bài. - Chữa bài Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - Chia nhóm, giao nh/v, TL nhóm 4 (2’) - Chữa bài, tuyên dương IV. Củng cố: (1’) V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở. - 1 hs nêu y/c btập - làm việc theo nhóm - đại diện nhóm trình bày - nh/x, bổ sung. *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Đạo đức (t1) A. Mục tiêu: - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. - Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại * Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh. - Tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại. Đồng tình với các bạn có thái độ đúng và không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói chuyện điện thoại B .Chuẩn bị: - Băng ghi âm 1 đoạn hội thoại.- Bộ đồ chơi điện thoại - VBT đạo đức C. Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài học: Hoạt động 1: (10’) Thảo luận lớp - Cho hs nghe băng về 1 cuộc nói chuyện bằng điện thoại giữa 2 bạn ( nd trong SGV/68) - nghe băng + Khi điện thoại reo, bạn Vinh đã làm gì? Và nói gì? - Nhấc máy. A lô. Tôi nghe + Bạn N hỏi thăm Vinh qua điện thoại ntn? - Chân bạn hết đau chưa? + Em thích cách nói chuyện của 2 bạn qua điện - có, vì 2 ….. thoại không? Vì sao? + Em học thuộc điều gì qua cuộc hội thoại? - nói …. phải nhẹ nhàng, lịch sự,… => KL: Khi nhận và gọi điện thoại…… Hoạt động 2: (11’)Sắp xếp thành đoạn hội thoại - Viết các câu lên 4 tấm bìa, mỗi câu 1 tấm - 4 hs cầm 4 tấm bìa đọc câu của mình - xếp lại cho đúng - nh/x, bổ sung - Chốt lại => KL: + Đoạn hội thoại diễn ra khi nào? - đoạn …. có bạn Ngọc ở đó + Bạn nhỏ đã lịch sự chưa? Vì sao? - rất lịch sự vì có chào hỏi, cảm ơn,…. => Cần thực hiện tốt như bạn Ngọc Hoạt động 3: (11’) Thảo luận nhóm + Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại? - Chia nhóm, giao nh/v, TL nhóm 4 (2’) - thảo luận nhóm - đại diện các nhóm trình bày kq - nh/x, bổ sung => Chốt ý đúng, tuyên dương + Lịch sự nhận và gọi điện thoại thể hiện điều - hs trả lời -> nh/x, bổ sung gì? => KL: IV. Củng cố: (1-2’) - Y/c hs nhắc lại những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại. V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - cần thực hiện nhận và gọi… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Tập đọc A. Mục tiêu: - Đọc trơn bài . Nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng, rành mạch từng điều trong bản nội quy. - Hiểu được cần phải tuân theo nội quy * TLCH 3 -HS có ý thức tuân theo nội quy B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy để h/d hs luyện đọc - 1 bảng nội quy của nhà trường - SGK C. Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ. - Bác sĩ Sói + TLCH. III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. H/d đọc 1 số câu. - 2hs. - Đọc nối tiếp nhau - Đọc nối tiếp nhau.. + Đọc từng đoạn trong nhóm.4 (2’) + Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1: Câu 2: * Câu 3: - Tổ chức trò chơi ( người dẫn chuyện, 1 cậu bé, bác bảo vệ) 4. Luyện đọc.. - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm đọc. - có 4 điều - trả lời - vì bảng nội quy này bảo vệ cho loài khỉ - 3 hs đóng 3 vai - 2 , 3 cặp hs thực hành thi đọc lại bài. IV. Củng cố. * Giới thiệu nội quy của nhà trường. - 1 hs đọc 1 số điều trong bảng nội quy của nhà trường. V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. A. Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết “ một phần 3” - Biết viết và đọc: 1/3 B Đồ dùng dạy học: - các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác C. Hoạt động dạy học. I Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: (1’) - Đọc bảng chia 3 III. Bài mới: ( (8-9’) 1. Giới thiệu bài: 2. Kí hiệu: 1/3 - Y/c hs q/s hình vuông. - 3,4 hs. - q/s hình vuông - Nhận biết : chia 3 phần, tô màu 1 phần hình vuông. - Như vậy gọi là 1/3 - H/d viết: 1/3 - đọc lại: “ một phần 3” 3. Thực hành: ( 22-23’) Bài 1 - quan sát hình - nêu miệng kq ( A, C, D ) - Chữa bài, chấm điểm * Bài 2 - H/d tương tự. * làm bài - nêu miệng kq ( A, B, C ). - Chữa bài, chấm điểm Bài 3: - H/d tương tự. - làm bài - nêu miệng kq ( hình b ). - Chữa bài, chấm điểm IV. Củng cố: (1’) - Y/c hs nhắc lại bài học V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài và bài tập tiếp theo. - nhắc lại. *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Tự nhiên xã hội Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. A Mục tiêu: - Kể tên các kiến thức đã học về chủ đề xã hội - Kể được về gia đình, trường học của em và nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống * So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị - Có ý thức giữ cho nhà ở, trường học sạch đẹp B .Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh do GV và hs sưu tầm hoặc do GV vẽ về chủ đề xã hội C. Hoạt động dạy học: ( Lựa chọn p/a 2)* Tổ chức trưng bày tranh, ảnh về gia đình I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: III. Bài mới: (32-33’) 1. Giới thiệu bài: 2. Bài học: * B1: Chia lớp làm 4 nhóm, phát mỗi nhóm 1 tờ giấy. - nhóm trưởng tập hợp các tranh ảnh - cả nhóm cùng sắp xếp, dán lại 1 cách logic. * B2: Cả lớp - đại diện các nhóm trình bày kq của nhóm mình - hs khác nhận xét, bổ sung - các nhóm khác nghe và đặt câu hỏi - Khen ngợi, biểu dương IV. Củng cố: - Y/c hs nhắc lại các kiến thức đã học về chủ điểm xã hội V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị trước bài mới * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thể dục. Bài 46: A. Mục tiêu: - Học đi nhanh chuyển sang chạy Y/c thực hiện động tác tương đối c/x - Ôn trò chơi: “ kết bạn”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động và nhanh B. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn C. Hoạt động dạy học. I. Phần mở đầu. (4-5’) - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.. - Tập hợp lại. - Khởi động - ôn bài TDPTC. II. Phần cơ bản. (24-25’) * Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông Nêu tên + y/c hs thực hiện - thực hiện 2, 3 lần * Đi nhanh chuyển sang chạy - Nêu tên + h/d cách thực hiện - GV thực hiện động tác + y/c hs làm theo.. - q/s và theo dõi - thực hiện 2- 3 lần - thực hiện nhanh hơn - thiện theo tổ. GV q/s, nhận xét, sửa sai * Trò chơi: Kết bạn - Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi - tham gia chơi tích cực III. Phần kết thúc. (3-4’) - thực hiện 1 số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tĩnh: Diệt các con vật có hại ( hoặc do GV chọn). - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng.. IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài. V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Luyện từ và câu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. A. MĐ, Y/C: - MRVT về các loài thú - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). Biết đặt và TLCH: “ Như thế nào?” - Hứng thú trong giờ học B. Đồ dùng dạy học: -Tranh, ảnh phóng to các loài chim, 16 loài thú ở btập 1, bảng phụ viết sẵn nd BT theo 2 cột - VBT C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: (1-2’) - Treo các loài chim đã học - Btập tuần 22 III. Bài mới: (31-32’) 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. Bài tập: Bài 1: (V) - Treo tranh. - 1 hs nói tên các loài chim - 2 hs. - 1 hs nêu y/c btập1 - 3 hs làm bảng + VBT - chữa bài vào vở. - Chốt lại ý đúng Bài 2: (M) - Làm việc nhóm đôi (2’). - 1 hs nêu y/c btập - thực hành theo cặp - nêu miệng kq. - Chữa bài, ghi ý kiến đúng Bài 3: (M) - Nêu y/c btập - Làm việc nhóm đôi (2’) - Treo bảng phụ đã viết sẵn nd bài, rồi viết câu trả lời đúng vào. - trao đổi theo cặp, làm nháp - nêu ý kiến -> nh/x, bổ sung. IV. Củng cố: (1’) - chữa bài vào vở - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Về nhà tập đặt thêm 1 số câu theo mẫu vừa học và hoàn thành các btập *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. A. Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc bảng chia 3, - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo. ( chia cho 3, chia cho 2) - Tích cực và hứng thú trong giờ học B. Chuẩn bị: - SGK + Vở C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: ( 1’) II. KTBC: (1-2’) - Bài 3 tiết trước III. Luyện tập: (30-31’) Bài 1:. - 1 hs - tính nhẩm - nêu miệng kq. - Chữa bài , chấm điểm Bài 2: - tính nhẩm - nêu miệng kq - Chữa bài , chấm điểm * Bài 3: - H/d tương tự. * tính nhẩm - nêu miệng kq. - Chữa bài , chấm điểm Bài 4: - H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? ). - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài. - Chữa bài , chấm điểm * Bài 5: - H/d tương tự * theo dõi - làm bài - Chữa bài , chấm điểm IV. Củng cố: (1’) - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Về nhà học bảng chia 3 và hoàn thành các btập vào vở *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Tập viết Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. T A. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “ Thẳng như ruột ngựa ”( 3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng -Yêu thích môn học B. Chuẩn bị: - Mẫu chữ T hoa đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Thẳng( dòng 1), Thẳng như ruột ngựa. ( dòng 2) - VTV + Bảng con C. Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: (1-2’) - Viết chữ S - Viết chữ Sáo III. Bài mới; (30-31’) 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ T - H/d cách viết chữ T - Viết mẫu + nêu cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét. - 2 hs + bảng con - 1 hs nêu CTƯD bài trước:Sáo tắm thì mưa - 2 hs + bảng con. - q/s và nhận xét - chữ Tcao …., gồm 1nét liền là kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang - theo dõi - viết bảng con chữ T - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: ( nghĩa đen): ( nghĩa bóng): - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; T, h, g + 1,5 đvị: t + 1,25 đvị: r + 1 đvị: a, ô, ă, , ư, u, n. - H/d viết chữ : Thẳng - viết bảng con 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - viết bài vào VTV - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi IV. Củng cố: (1’) - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Về nhà hoàn thành bài viết. Thứ……..ngày……tháng.…. năm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Chính tả A Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả. - Trình bày đúng hình thức đoạn tóm tắt bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 (b), BT3(b) - HS biết được các ngày lễ hội của đất nước B Chuẩn bị: - Bản đồ Việt Nam. Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 2b - VBT C. Hoạt động dạy học. I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: (1-2’) - Mong ước, ẩm ướt, bắt chước, béo mượt - 2 hs + bảng con III. Bài mới: (30-31’) 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d nghe viết: - Đọc bài chính tả - 2 hs đọc lại bài * Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? * Tìm câu tả đàn voi vào hội? - Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam ( gồm Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng) * Những chữ nào trong bài ctả phải viết hoa? Vì sao? - H/d viết từ khó:. - …..vào mùa xuân - “ Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến”.. - hs trả lời -> nh/x, bổ sung - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi. - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - Dán 4 tờ giấy khổ to đã viết nd BT 2b. Chia 3 nhóm và nêu n/v. - nêu y/c của bài tập - thi tiếp sức theo nhóm theo nhóm - chữa bài, nhận xét nhóm thắng cuộc. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc IV. Củng cố: (1’) - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở. Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. A.Mục tiêu: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một TS bằng cách lấy tích chia cho TS kia. - Biết tìm TS x trong các BT dạng X x a = b, a x X = b ( với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2) - Hs yêu thích học toán B. Chuẩn bị: - Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn - SGK + Vở + Bảng con C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: (1-2’) - Bài 2 tiết trước III. Bài mới: (10-11’) 1. Giới thiệu bài: gb 2. Ôn tập mqh giữa pnhân và pchia: * Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? - gb: 2 x 3 = 6 TSthứ 1 TS thứ 2 Tích - Từ pnhân 2 x 3 = 6 ta có 2 pchia 6 : 2 = 3 [lấy tích (6) chia cho TS thứ 1 (2) được TS thứ 2 (3) ] 6 : 3 = 2 [ lấy tích (6) chia cho TS thứ 2 (3) được TS thứ 1 (2) ] => Kết luận: Muốn tìm TS này lấy tích chia cho TS kia *. Gthiệu cách tìm TS x chưa biết: - Nêu pnhân: X x 2 = 8 TSCB - Từ pnhân X x 2 = 8 ta lập pchia 8:2=4 - Vậy x = 4 là số phải tìm 4x2=8 - gb cách trình bày: X x 2 = 8 X=8:2 X=4 - Nêu pnhân: 3 x X = 15 - H/d: Muốn tìm X ta lấy 15 chia cho 3. - 1 hs + bảng con. - có 6 chấm tròn 2x3=6. - lắng nghe. - X=8:2 X =4. - tính nhẩm: X = 15 : 3 X=5. => X = 5 là số phải tìm 3 x 5 = 15 - gb cách trình bày: 3 x X = 15 X = 15 : 3 X=5 => kết luận: Muốn tìm 1 TS ta lấy tích chia Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Thị Hải Hà cho Ts kia. Trường Tiểu học số 2 Vinh An - đọc laị ghi nhớ. 3. Thực hành: (19-20’) Bài 1:. - tính nhẩm - nêu miệng kq. - Chữa bài, chấm điểm Bài 2: - H/d cách làm - H/d làm bài a. - nhắc lại ghi nhớ - theo dõi - làm bài vào bảng con + chữa bài. - Chữa bài, chấm điểm * Bài 3: - H/d tương tự - Chữa bài, chấm điểm Bài 4: - H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?). - làm bài + chữa bài + nh/x. - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài. - Chữa bài, chấm điểm IV. Củng cố: (1’) - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Về nhà học thuộc câu ghi nhớ và hoàn thành btập. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Tập làm văn Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. A.Mục tiêu: - Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với t/h giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự- Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường - Gd hs biết thực hiện đúng những nội quy đó B. Đồ dùng dạy học: - Tờ giấy in nội quy nhà trường hoặc bẳng nội quy được phóng to. Bảng phu ghi nd BT 2a. Tranh ảnh hươu sao, con báo ( BT 2) - VBT C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: (1-2’) - Thực hành nói và đáp lời xin lỗi - 2 hs thực hành III. Bài mới: (30-31’) 1. Gtbài: ( gb) - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d làm bài tập: Bài 1: ( M) - Nêu y/c của btập - QST + đọc lời nhân vật * Bức tranh thể hiện nd trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì? - H/d hs làm việc theo nhóm đôi (2’) Bài 2: - Nêu y/c btập - Giới thiệu tranh, ảnh + treo bảng phụ - H/d hs làm việc theo nhóm đôi (2’) - Nhận xét, bổ sung Bài 3: ( V) - Nêu y/c btập - Treo bảng nội quy nhà trường. - cuộc trao đổi giữa……. - thực hành theo cặp - 2,3 cặp hs thực hành trước lớp. - thực hành theo cặp - 2,3 cặp hs thực hành trước lớp. - 2 hs đọc bảng nội quy đã chuẩn bị - làm bài vào vở - 5,6 hs đọc lại bài làm. - Chấm điểm các bài làm IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Về nhà hoàn thành btập tập và tcần thực hiện tốt nhũng nội quy đó *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Thủ công Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Ôn tập chương II: A. Mục tiêu: - Thực hành thành thạo gấp, cắt, dán các hình đã học trong chương II - K/n gấp, cắt, dán hình - Hs yêu thích sản phẩm làm ra B. Chuẩn bị: - Các mẫu vật + Quy trình các hình trong chương II - Giấy thủ công + kéo + hồ dán C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định lớp: (1’) II. KTBC: III. Bài mới: (32-33’) 1. Gthbài: (gb) - Nêu mục đích, y/c của bài học 2. Ôn tập: - Y/c hs nhắc lại tên các bài học trong chương này - Nêu tên các hình trong chương II đã học + Gấp, cắt, dán hình tròn + Gấp, cắt dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều và lối đi ngược chiều + Gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe + Gấp, cắt, dán TT thiệp chúc mừng + Gấp, cắt, dán phong bì - Y/c hs nhắc lại các bước thực hiện của từng bài - Nhận xét - Y/c hs thực hành sản phẩm đó. - Nêu lại các bước gấp, cắt, dán của các hình đó -> nh/x, bổ sung - thực hành theo nhóm 4 - trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm IV. Củng cố: (1’) - Nhận xét giờ học - thu dọn vệ sinh sạch sẽ V. Dặn dò: - Về nhà làm hoàn thành các sản phẩm đó cho đẹp và dán vào vở thủ công *. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... SHTT Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×