Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy sáng Tuần 34 Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>tuÇn 34 Thø hai ngµy 2 th¸ng 5 n¨m 2011. Nghỉ bù ngày lễ 30.4 (Soạn giảng bù ) TiÕt 1: Chµo cê Tập trung tại sân trường **************** Tiết 2 + 3: Tập đọc B¸c ®­a th­ I. Môc tiªu - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK * Kỹ năng sống : - Kỹ năng xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Thể hiện sự cảm thông - Giao tiếp lịch sự cởi mở II. §å dïng - Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò : Gọi học sinh đọc đoạn 2 bài tập đọc “Nói dối hại thân” và trả lời các câu hỏi: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp chú không? Sự việc kết thúc ra sao? Nhận xét KTBC. 3. Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc vui). Tóm tắt nội dung bài: + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: + Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết. Hoạt động của trò 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi: Không ai đến giúp chú bé cả. Bầy cừu của chú bị sói ăn thịt hết.. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài. Cần luyện đọc kĩ các câu: 1, 4, 5 và câu 8. + Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) + Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. + Đọc cả bài. Luyện tập:  Ôn các vần inh, uynh. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1: Tìm tiếng trong bài có vần inh? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh?. Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp theo yêu cầu của giáo viên. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. Luyện đọc diễn cảm các câu: 1, 4, 5 và câu 8. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh.. Minh. Học sinh đọc từ trong SGK “tủ kính, chạy huỳnh huỵch” Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các từ có chứa tiếng mang vần inh, vần uynh, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. Inh:xinh xinh, hình ảnh, cái kính, … Uynh: phụ huynh, khuỳnh tay, …. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. * Củng cố tiết 1: Tiết 2 *.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? Luyện nói: Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2 học sinh đóng vai bác đưa thư và vai Minh để thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư. 2 em.. - Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay.  Chạy vào nhà rót nước mát lạnh mời bác uống.. Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói theo nhóm nhỏ 2 em, đóng vai Minh và bác đưa thư để nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. Cháu chào bác ạ. Bác cám ơn cháu,. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> uống nước (Minh nói thế nào ? bác đưa thư trả lời ra sao ?). cháu ngoan nhĩ ! Cháu mời bác uống nước cho đỡ mệt. Bác cám ơn cháu.. Tuyên dương nhóm hoạt động tốt. 4. Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. dung bài đã học. 5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều Thực hành ở nhà. lần, xem bài mới. Kể lại trò chơi đóng vai cho bố mẹ nghe. **************** TiÕt 4: Mü thuËt: GV chuyªn d¹y ----------------------------------------------Thø ba ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2011 Nghỉ bù ngày lễ 1.5 (Soạn giảng bù ) TiÕt 1: To¸n( TiÕt 133) ¤N TËP: C¸C Sè §ÕN 100 I. Môc tiªu: Gióp Häc sinh: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong ph¹m vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số,biết cộng, trừ số có hai chữ số. - Làm được bài 1,2,3,4 sgk trang 175 II. §å dïng : - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò 84 = 80 + 4 93 = 48 = 68 = - GV nx + ghi ñieåm 3. Bài mới: a. Giíi thiÖu bµi b. Néi dung * Bµi 1: Vieát caùc soá: Ba möôi taùm, … baûy möôi baûy. - GV nx * Bµi 2: Soá lieàn trước 18 54. Hoạt động của trò 16 = 52 =. Số đã biết. Soá lieàn sau. 19 55. 20 56 Lop1.net. - HS laøm phieáu - HS laøm baûng nhoùm - HS nx. * HS neâu yeâu caàu - HS vieát baûng con: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77. - HS đọc ĐT - HS nx *HS neâu yeâu caàu - HS laøm sgk - HS laøm baûng nhoùm - HS nhËn xÐt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 29 31 30 77 79 78 43 45 44 98 100 99 - GV nx + tuyeân döông * Bµi 3: a) Khoanh vaøo soá beù nhaát: 59, 34, 76 , 28 b) Khoanh vào số lớnù nhất: 66, 39, 54, 58 - GV nx + ghiâ ñieåm *Bµi 4 68 – 31 52 + 37 98 – 51 26 + 63 - GV nx + ghi ñieåm * Bµi 5 : Toùm taét: Thaønh gaáp: 12 maùy bay Taâm gaáp : 14 maùy bay - GV nx + ghiâ ñieåm. * HS neâu yeâu caàu - HS khoanh sgk: a. 28. b. 66 - CN laøm baûng nhoùm - HS nx * HS neâu yeâu caàu 35 + 42 - HS laøm baûng con+ leân baûng 52 35 98 75 – 45 68 31 37 42 51 99 89 77 47…. - HS nx * HS đọc đề - HS làm vào vở - HS laøm baûng nhoùm ? maùy bay Baøi giaûi Số máy bay cả hai bạn gấp dược laø: 12 + 14 = 26 ( maùy bay) Đáp số : 26 máy bay. 4. Cñng cè: - Nh¾c l¹i néi dung bµi häc 5. DỈn dß: Xem: Ôn tập các số đến 100. - 3 HS. **************** TiÕt 2 : TËp viÕt T« ch÷ hoa: x, y I. Môc tiªu - T« ®­îc c¸c ch÷ hoa: x, y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2.( mỗi tõ ng÷ viÕt ®­îc Ýt nhÊt mét lÇn). * HS khá , giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 II. §å dïng - B¶ng phô ND bµi viÕt, b¶ng con, vë tËp viÕt. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: B/C: ch¶i chuèt, thuéc bµi 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi b. Hướng dẫn tô chữ hoa. Hoạt động của trò - H¸t. X. * GV ®­a ch÷ mÉu: Ch÷ hoa - Quan sát chữ mẫu và đọc + Ch÷ hoa X gåm mÊy nÐt? cao mÊy li? - GV chØ, nªu quy tr×nh viÕt vµ viÕt mÉu: Ch÷ hoa X gồm nét móc hai đầu trái, thẳng xiên và móc hai đầu phải * Quy tr×nh viÕt: + Đặt bút trên ĐK5, viết nét móc hai đầu trái rồi vòng lên viết tiếp nét thẳng xiên lượn ở hai đầu xiên chéo thân chữ tới ĐK6 thì chuyển hướng bút để viết nét móc hai đầu phải cuốn nét lượn vào trong, dừng bút ở ĐK2. - GV viÕt mÉu - GV nhËn xÐt * GV ®­a ch÷ mÉu:. - HS đọc cá nhân, lớp. Ch÷ hoa X gồm nét móc hai đầu trái, thẳng xiên và móc hai đầu phải - HS nh¾c l¹i. - T« khan .. - Hs viÕt b¶ng con. Y - Ch÷ hoa Y (Hướng dẫn tương tự) - GV viÕt mÉu - GV nhËn xÐt * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - QS bµi viÕt mÉu.. - Hs viÕt b¶ng con. inh, uynh, ia, uya binh minh, phu huynh, tia chΥ, đem khuya - HS đọc + Ch÷ c¸i nµo cao 5 li? + Ch÷ c¸i nµo cao 4 li? + Ch÷ c¸i nµo cao 3 li? h¬n 2 li? + C¸c ch÷ c¸i cßn l¹i cao mÊy li? - Cho HS ph©n tÝch c¸c tiÕng cã vÇn : inh, uynh, ia, uya - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dông. - Giúp đỡ HS yếu. - HS viÕt b/c c. Hướng dẫn viết vở: - Bµi yªu cÇu viÕt mÊy dßng? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở…. - Quan s¸t chung. - Thu chÊm 1 sè bµi. 4. Cñng cè: - Võa tËp viÕt ch÷ g×?. - Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi. 5. DÆn dß - NhËn xÐt giê häc.. - HS viÕt bµi vµo vë. **************** TiÕt 3: ChÝnh t¶: B¸c ®­a th­ I. Môc tiªu - Tập chép đúng đoạn" Bác đưa thư... mồ hôi nhễ nhại.": khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK) II. §å dïng - B¶ng phô ND bµi viÕt, b¶ng con, vë BTTV. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò Chấm vở những học sinh giáo viên cho về Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài. nhà chép lại bài lần trước. 2 học sinh viết trên bảng lớp: Giáo viên đọc cho học sinh viết hai dòng Trường của em be bé thơ sau: Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây.. Nằm lặng giữa rừng cây. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 3. Bài mới: * GV giới thiệu bài ghi bài. * Hướng dẫn học sinh nghe – viết chính tả Giáo viên đọc lần thứ nhất đoạn văn sẽ nghe viết. Cho học sinh theo dõi trên bảng phụ. Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con. Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.  Thực hành bài viết . Lop1.net. Học sinh nhắc lại. 1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu. Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.  Thu bài chấm 1 số em. * Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.. Học sinh viết bài chính tả vào vở chính tả. Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.. Điền vần inh hoặc uynh Điền chữ c hoặc k Học sinh làm VBT. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh. Giải Bình hoa, khuỳnh tay, cú mèo, Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. dòng kênh. 4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh 5. Dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn nghiệm bài viết lần sau. cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. **************** Tiết 4: Đạo đức: Dành cho địa phương Bảo vệ hoa và cây ở trường em I. Môc tiªu * HS hiÓu : - HS hiÓu ®­îc Ých lîi cña c©y vµ hoa ë n¬i c«ng céng * Học sinh có thái độ: - Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng - RÌn cho c¸c em cã ý thøc tèt II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò a. Giíi thiÖu bµi b. Néi dung. Hoạt động của trò - H¸t - Kh«ng. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 1 : - HS quan s¸t th¶o luËn - Cho HS quan sát trong sân trường ? ở sân trường có những cây và hoa - HS thảo luận , trả lời câu hỏi ( Cây bàng , cây phượng , cây hoa sữa , và g× ? cã c¸c lo¹i hoa kh¸c ) ? Những cây nào cho bóng mát nhất ( Cây bàng , cây phượng ) ? Trồng hoa ở sân trường để làm gì ? ( Làm cho phong cảnh đẹp , môi trường Kết luận : Muốn làm cho môi trường trong lành ) trong lµnh c¸c em cÇn ph¶i trång c©y vµ ch¨m sãc c©y, kh«ng bÎ cµnh , h¸i hoa ) - HS th¶o luËn nhãm Hoạt động 2 : ( Em ng¨n b¹n kh«ng nªn bÎ cµnh c©y ) ? Khi c¸c em nh×n thÊy 1 b¹n ®ang bÎ cµnh c©y em ph¶i lµm g× ? ( Em khuyÖn b¹n kh«ng ®­îc trÌo lªn c©y ? Em thÊy b¹n trÌo lªn c©y em ph¶i nhỡ ngã gãy xương ) lµm g× ? KÕt luËn : Kh«ng bÎ cµnh , h¸i hoa , không được trèo cây để bảo vệ môi trường cũng như bảo vệ chính bản th©n . 4. Cñng cè - HÖ thèng l¹i néi dung bµi - NhËn xÐt giê 5. DÆn dß- VÒ nhµ thùc hµnh tèt nh÷ng ®iÒu c¸c em võa häc . -----------------------------------------Ngµy so¹n: 2 / 5 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø t­ ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2011 TiÕt 1: To¸n( TiÕt 134) ôn tập các số đến 100 I. Môc tiªu - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn - HS làm bài tập 1, 2(cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5. II. Các đồ dùng dạy học: - SGK To¸n III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định tæ chøc. Hoạt động của trò - Hát. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. KiÓm tra bµi cò - Cho học sinh làm bảng con: 83 – 40 76 – 5 57 – 6 65 - 60 - Nhận xét. 3. Bài mới: * Giới thiệu: Học bài luyện tập. * Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài.. Bài 2: Tính. Bài 3: Nêu yêu cầu bài 63 + 25 87 - 14 31 + 56 94 - 34 62 - 62 55 - 33 - Cho HS làm B/c - Nhận xét Bài 4: Đọc đề bài. - Tóm tắt rồi giải.. - Học sinh làm vào bảng con. - 2 em làm ở bảng lớp.. Tính nhẩm a. 60 + 20 = 80 80 - 20 = 60 40 + 50 =90 70 + 10 = 80 90 - 10 = 80 90 - 40 = 50 50 + 30 = 80 70 - 50 = 20 90 - 50 = 40 b. 62 + 3 = 65... - Học sinh làm bài, đọc chữa bài - HS lên bảng làm: 15 + 2 + 1 = 18 68 - 1 - 1 = 66 34 + 1 + 1 = 36 84 - 2 - 2 = 80... - Chữa bài - Đặt tính rồi tính 63 87 31 94 62 55 25 14 56 34 62 33 88 73 87 60 0 22 - Học sinh làm bài. Bài giải Sợi dây còn lại dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42cm.. - GV chấm bài 4. Củng cố: - Nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính 5. Dặn dò: Chuẩn bị sau ***************** Tiết 2 + 3: Tập đọc Lµm anh I. Môc tiªu - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) * Kỹ năng sống : - Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Đảm nhận trách nhiệm II. §å dïng - Tranh minh ho¹, bé ch÷, SGK. III. Các hoạt động dạy và học Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò : Hỏi bài trước. Gọi 2 học sinh đọc bài: “Bác đưa thư” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. 3. Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc dịu dàng, âu yếm). Tóm tắt nội dung bài. + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Luyện đọc câu: Gọi em đầu bàn đọc 2 dòng thơ (dòng thơ thứ nhất và dòng thơ thứ hai) Các em sau tự đứng dậy đọc hai dòng thơ nối tiếp. + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ). Học sinh nêu tên bài trước. 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Vài em đọc các từ trên bảng: người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn bên phải. 4 học sinh đọc theo 4 khổ thơ, mỗi em đọc mỗi khổ thơ.. Thi đọc cả bài thơ. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập: Ôn vần ia, uya: 1. Tìm tiếng trong bài có vần ia? 2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya?. 2 học sinh thi đọc cả bài thơ.. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. * Củng cố tiết 1: Tiết 2 * Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1. Làm anh phải làm gì? + khi em bé khóc ? + khi em bé ngã ? + khi mẹ cho quà bánh ?. Ia: tia chớp, tia sangs, tỉa ngô, … Uya: đêm khuya, khuya khoắt, … 2 em đọc lại bài thơ.. Lớp đồng thanh. Chia Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhóm.. Anh phải dỗ dành. Anh phải nâng dịu dàng. Anh chia quà cho em phần hơn.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + khi có đồ chơi đẹp ? Anh phải nhường nhị em. 2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì Phải yêu thương em bé. với em bé? Thực hành luyện nói: Đề tài: Kể về anh (chị em) của em. Học sinh quan sát tranh và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo nhóm 3 học sinh) Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 4. Củng cố: Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài. Hỏi tên bài, gọi đọc bài. 5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, Thực hành ở nhà. xem bài mới. **************** TiÕt 4 : Tù nhiªn vµ X· héi: Bµi 34: thêi tiÕt I. Môc tiªu - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. * HS khá giỏi: Nêu cách tim thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo... * Giáo dục bảo vệ môi trường: Cú ý thức giữ sức khỏe khi thời tiết thay đổi II. Các đồ dùng dạy học - Cỏc hỡnh trong SGK, hỡnh vẽ các hiện tượng thời tiết. - Trang phục mặc phù hợp thời tiết nóng, lạnh. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. Ổn định tæ chøc 2. KiÓm tra bµi cò: Hỏi tên bài. + Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em biết? Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: *Giáo viên giới thiệu và ghi bảng bài. * Néi dung Hoạt động 1 : Trò chơi Mục đích: Học sinh nhận biết các hiện tượng của thời tiết qua tranh và thời tiết luôn luôn thay đổi.  Các bước tiến hành: Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi. Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh + Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh Lop1.net. Hoạt động của trò Các hiện tượng về thời tiết đó là: nắng, mưa, gió, rét, nóng, …. Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ? Bước 2: Học sinh tiến hành chơi, mỗi lần 2 học sinh tham gia chơi, lần lượt đến tất cả các em đều chơi. Bước 3: Giáo viên nhận xét cuộc chơi. Giáo viên nêu câu hỏi: Nhìn tranh các em thấy thời tiết có thay đổi như thế nào? Giáo viên kết luận: Thời tiết luôn luôn thay đổi trong một năm, một tháng, một tuần thậm chí trong một ngày, có thể buổi sáng nắng, buổi chiều mưa. Vậy muốn biết thời tiết ngày mai như thế nào, ta phải làm gì ? Giáo viên nêu: Chúng ta cần theo dõi dự báo thời tiết để biết cách ăn mặc cho phù hợp đảm bảo sức khoẻ Hoạt động 2: Thực hiện quan sát. MĐ: Học sinh biết thời tiết hôm nay như thế nào qua các dấu hiệu về thời tiết. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ và định hướng cho học sinh quan sát : Các em hãy quan sát bầu trời, cây cối hôm nay như thế nào? Vì sao em biết điều đó? Bước 2: Giáo viên hướng dẫn các em ra hành lang hoặc sân trường để quan sát. Bước 3: Cho học sinh vào lớp. Gọi đại diện các em trả lời câu hỏi nêu trên. Hoạt động 3: Trò chơi ăn mặc hợp thời tiết. MĐ: Rèn luyện kĩ năng ăn mặc phù hợp với thời tiết cho học sinh. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi: đưa ra các tranh có những học sinh ăn mặc theo thời tiết. Cho học sinh nhìn tranh nối đúng cách ăn mặc đúng theo tranh theo thời tiết. Bước 2: Tổ chức cho học sinh tiến hành chơi. Tuyên bố người thắng cuộc động viên khuyến khích các em. * Liªn hÖ: C¸c em cÇn cã ý thøc gi÷ g×n søc khoẻ khi thời tiết thay đổi. 4. Củng cố + Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt. Lop1.net. Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực hiện.. Thời tiết thay đổi liên tục theo ngày, theo tuần, … Nhắc lại.. Nghe đài dự báo thời tiết khí tượng thuỷ văn, …. Quan sát và nêu những hiểu biết của mình về thời tiết hôm nay. Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát được.. Học sinh lắng nghe và nắm luật chơi. Học sinh tiến hành nối các tranh cho thích hợp theo yêu cầu của giáo viên.. Học sinh nhắc lại nội dung bài học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Dặn dò: Học bài, sưu tầm các tranh ảnh, ca Thực hành ở nhà. dao, tục ngữ nối về thời tiết, xem bài mới. ----------------------------------------------Ngµy so¹n: 3 / 5 / 2011. Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 5 n¨m 2011 TiÕt 1: To¸n( TiÕt 135) ôn tập các số đến 100 I. Môc tiªu - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đđoạn thẳng. - HS làm bài tập 1, 2(a,c), 3( cột1, 2), 4, 5. II. Các đồ dùng dạy học: SGK To¸n III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh làm vào bảng con: §Æt tÝnh råi tÝnh. 37 + 22 60 + 29 54 + 5 - Nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng. b) Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài.. - Hát. - Học sinh thực hiện ở bảng con. - 2 em làm ở bảng lớp.. Hoạt động lớp.. - §iÒn sè thÝch vµo « trèng. - Học sinh làm bài . - Cho HS làm vào sách, đọc kết quả. - Häc sinh lµm vµo s¸ch. KiÓm tra chéo cặp đôi , nhận xét. - Lµm bµi vµo s¸ch, 2 HS lªn b¶ng. Bài 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng. Theo dõi học sinh làm làm bài , nhận xét. - Nhận xét đánh giá. - HS nêu yêu cầu Bài 3: TÝnh. - HS lên bảng làm bài 96 – 32 = 64 62 – 30 = 32 - Nhận xét 44 + 44 = 88 45 – 5 = 40 56 – 20 - 4 = 32 23 + 14 – 15 = 22 - Nhận xét, đánh giá. Bµi 4. - Đọc đề bài. TÊt c¶ cã: 36 con - Tự tóm tắt rồi giải vµo vë. Thá : 12 con - 1 HS lµm b¶ng phô. Gµ : ... con? Bµi gi¶i Sè gµ cã lµ: 36 – 12 = 24 §¸p sè: 24 con. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ChÊm bµi lµm cña HS, nhËn xÐt. B¹n nµo cã c©u tr¶ lêi kh¸c? NhËn xÐt. Bài 5: Yêu cầu gì? - Đo độ dài đoạn thẳng AB đo đoạn - Nêu các bước ®o đoạn thẳng. thẳng đọc kết quả: 12cm 4. Củng cố: - Đọc nối tiếp từ 1 đến 100. 5. Dặn dò: - Xem l¹i c¸c bµi tËp - Chuẩn bị: Luyện tập chung. **************** TiÕt 2: ChÝnh t¶: Chia quµ I. Môc tiªu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. Bài tập 2(a) hoặc b. II. §å dïng - B¶ng phô ND bµi viÕt, b¶ng con, vë BTTV. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước. Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các từ ngữ sau: mừng quýnh, nhễ nhại, khoe. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 3. Bài mới: * GV giới thiệu bài ghi bài “Chia quà”. * Hướng dẫn học sinh tập chép Học sinh đọc đoạn văn đã được giáo viên chép trên bảng phụ. Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con. Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp. Giáo viên cho học sinh tập chép đoạn văn vào tập.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. Lop1.net. Hoạt động của trò Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài. Cả lớp viết bảng con: mừng quýnh, nhễ nhại, khoe.. Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc đoạn văn trên bảng phụ. Học sinh viết tiếng khó vào bảng con: Phương, tươi cười, xin. Học sinh tiến hành chép đoạn văn vào tập vở của mình.. Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.  Thu bài chấm 1 số em. * Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.(bài tập 2a) Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2a. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. Bài tập 2a: Điền chữ s hay x. Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2 học sinh Giải Bài tập 2a: Sáo tập nói. Bé xách túi. Học sinh nêu lại bài viết. 4. Cñng cè: HS đọc lại bài viết 5. Dặn dß: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. **************** TiÕt 3: KÓ chuyÖn Hai tiÕng kú l¹ I. Môc tiªu - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. * HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. * Kỹ năng sống : - Xác định giá trị - Thể hiện sự cảm thông, hợp tác - Ra quyết định - Lắng nghe tích cực - Tư duy phê phán II. §å dïng - Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. KiÓm tra bµi cò Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con 4 học sinh xung phong kể lại câu chuyện “Con Rång, ch¸u Tiªn” theo Rång, ch¸u Tiªn”. 4 đoạn, mỗi em kể mỗi đoạn. Nêu ý Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. nghĩa câu chuyện. Học sinh khác theo dõi để nhận xét Nhận xét bài cũ. các bạn kể. 3. Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi bµi.  Một cậu bé giận cả nhà nên ra công viên ngồi, vì sai câu giận cả nhà ? viậc gì Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> xảy ra tiếp theo? Các em nghe câu chuyện “ Hai tiếng kì lạ” sẽ hiểu những điều vừa nêu trên.  Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện: Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện: + Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. + Lời cụ già: thân mật, khích lệ Paolích. + Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. + Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích.  Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời các câu hỏi. Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì?. Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung và nhớ câu truyện.. Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể.. Pao-lích đang buồn bực. Câu hỏi dưới tranh: Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn đại diện 1 học sinh) 1. Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai và kể. Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 Tiếp tục kể các tranh còn lại. và 4  Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện: Tuỳ theo thời gian mà giáo viên Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em định lượng số nhóm kể lại toàn bộ đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện. câu chuyện). Cho các em hoá trang thành các nhân vật Học sinh khác theo dõi và nhận xét để thêm phần hấp dẫn. các nhóm kể và bổ sung.  Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện: Theo em, hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy Hai tiếng vui lòng cùng lời nói dịu cho Pao-lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao- dàng, cách nhìn thẳng vào mắt lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ea người đối thoại. Hai tiếng vui lòng yêu mến và giúp đỡ cậu đã biến em bé Pao- lích thành em bé ngoan ngoãn, lễ phép, đáng yêu. Vì thế em được mọi người yêu mến và giúp đỡ. Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Củng cố Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học Tuyên dương các bạn kể tốt. sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. 5. DÆn dß: Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. ************** TiÕt 4: Thñ c«ng ôn tập chủ đề: cắt, dán giấy. I. Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học . - Cắt, dán ít nhất hai hình trong các hình đã học . Sản phẩm cân đối .Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.  Với HS khÐo tay: - Cắt, dán được ít nhất 3 hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán ñược hình mới. Sản phẩm caân ñối. Đường cắt thẳng. Hình daùn phẳng. trình baøy sản phẩm ñẹp, saùng tạo - Biết trình bày sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Một số mẫu cắt,dán đã học. - HS : Giấy màu có kẻ ô,thước kẻ,bút chì,kéo,hồ dán,bút màu, giấy trắng làm nền. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cũ : - Học sinh nêu các hình đã học - Em đã học được những hình gì? - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, - HS kh¸c bổ sung. - Nhận xét chung 3.Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi b. Néi dung *Hoạt động 1 : Nêu quy trình cắt,dán giấy. - HS nêu Mục tiêu : Học sinh nêu đúng quy trình các bước cắt,dán giấy. - Quan sát hình mẫu và nhận xét. - Thực hành trên giấy maøu kẻ ô. - Đếm ô kẻ hình theo mẫu. - Dùng kéo cắt rời sản phẩm. - Dán sản phẩm vào vở. *Hoạt động 2 : Học sinh thực hành. Mục tiêu : Em hãy cắt dán một trong những hình đã học mà em thích nhất. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Yêu cầu thực hiện đúng quy trình. - GV theo dõi nhắc nhở. - Học sinh thực hành.. *Hoạt động 3: Đánh giá – Nhận xét - Hoàn thành : Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật,đường cắt thẳng,dán hình phẳng,đẹp - Chưa hoàn thành : Thực hiện quy trình không đúng,đường cắt không phẳng,dán hình không phẳng,có nếp nhăn. 4. Cñng cè Tuyên dương,khích lệ những em có bài - L¾ng nghe làm sáng tạo. 5. DÆn dß: - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập, sự chuẩn bị đồ dùng học tập.cuả HS ----------------------------------------------Ngµy so¹n: 27 / 4 / 2011. Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 4 n¨m 2011 TiÕt 1: To¸n( TiÕt 136) LuyÖn tËp chung I. Môc tiªu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo dộ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. - HS làm bài tập 1, 2(b), 3(cột 2, 3), 4, 5 II. §å dïng: - SGK, Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - TÝnh: Cho học sinh làm bảng con. 46 + 31 = 97 + 2 = 20 + 56 = 54 + 13 = - Nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Học bài luyện tập. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: ViÕt sè: Nêu yêu cầu bài?. - Hát. - 2 HS lªn b¶ng.. - Nªu. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - §äc HS viÕt b¶ng con. - NhËn xÐt. Bài 2: Yêu cầu gì? - Cho HS lµm bµi vµo SGK. - ChÊm bµi nhËn xÐt. Bài 3: Yêu cầu gì? 90 < 100 69 > 60 50 = 50 - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: Đọc đề bài.. - ViÕt: 5, 19, 74, 38, 69, 0, 41, 54 đọc.. 38 = 30 + 8 46 > 40 + 5 94 < 90 + 5. - TÝnh. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - §iÒn dÊu >, <, = thÝch hîp vµo chç chÊm. - Học sinh làm bài. 2 em lµm ở bảng phô. - Đọc bài to¸n - Học sinh lµm bµi vµo vë. 1 Học sinh lên bảng giải. Bài giải B¨ng giÊy cßn l¹i dµi: 75 - 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm.. - Chấm bài 1 số HS nhận xét, đánh giá. - Lµm bµi, nhËn xÐt. Bµi 5. §o råi ghi sè ®o cña tõng ®o¹n th¼ng. Cho HS lµm bµi vµo s¸ch, kiÓm tra chÐo theo cÆp. 4. Củng cố: - Thi tính nhanh nhanh: Chia lớp thành 2 - Lớp chia 2 đội, tham gia thi đua. đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số - Đội nào không có bạn tính sai sẽ và ngược lại. thắng. 5. Dặn dò: - Về nhà xem l¹i các bµi tËp. ***************** Tiết 2 + 3: Tập đọc: Người trồng na I. Môc tiªu - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vuờn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) II. §å dïng - Tranh minh ho¹, bé ch÷, SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò: Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: thích trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong SGK. GV nhận xét chung. 3. Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (chú ý đổi giọng khi đọc đọan đối thoại) + Tóm tắt nội dung bài: + Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Cho học sinh ghép bảng từ: ngoài vườn, ra quả. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Ghép bảng từ: ngoài vườn, ra quả. 5, 6 em đọc các từ trên bảng.. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. Từng cặp 2 học sinh, một em đọc lời người hàng xóm, một em đọc lời + Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn cụ già. để luyện cho học sinh) Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại Các em luyện đọc, thi đọc giữa các rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý nhóm. lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ 2 học sinh đọc lại cả bài văn. già tin tưởng. Luyện tập: Ôn các vần oai, oay: 1. Tìm tiếng trong bài có vần oai? Ngoài. 2. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay? Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần oai, oay. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×