Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2012. TiÕt 4 – 5:. Tập đọc Phần thưởng. I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc tốt(trả lời được các câu hỏi 1,2,4) II. KNS: X Đ giá trị: có khả năng: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận ng khác có những giá trị khác. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài TĐ được phóng to. - Bảng phụ viết những câu văn cần luyện đọc. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật” B. Bài mới: 1.Giới thiệu: - GV treo tranh và hỏi: tranh vẽ cảnh gì? - 2.Luyện đọc: a.GV đọc mẫu toàn bài: b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu. - HD luyện đọc từ khó. - HD luyện đọc từng đoạn - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.. Hoạt động học - HS đọc và TLCH - HSTL - HS lắng nghe. - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo. - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS LĐ các từ:sáng kiến, lặng yên, trực nhật. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu: + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// - Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.. - Giải nghĩa từ mới: - LĐ trong nhóm - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh. Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - Cả lớp ĐT đoạn 1,2. Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại được phần thưởng đặt biệt. Đó là phần thưởng gì? các em cùng cô tìm hiểu ND bài. a. + Câu chuyện này nói về ai? + Bạn ấy có đức tính gì? + Hãy kể những việc làm tốt của Na? b.Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc đó là gì? c. Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? Vì sao? (HS khá, giỏi) - GV: Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ. d. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn?. + Nói về 1bạn HS tên Na. + Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè. + Na sẵn sàng giúp bạn, gọt bút chì, cho bạn cục tẩy, trực nhật giúp bạn. + Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người + Na xứng đáng được thưởng vì người tốt cần được thưởng.. + Na vui mừng: đến nổi tưởng là nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt. - 1số HS thi đọc lại câu chuyện. - cả lớp và GV bình chọn cá nhân đọc hay nhất.. 4. Luyện đọc lại: GV cho HS thi đọc cá nhân. C. Củng cố - Dặn dò: - Em học điều gì ở bạn Na? - Các em về nhà đọc lại bài. - GV nhận xét - tuyên dương.. - Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………….. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.To¸n TiÕt 6:. LuyÖn tËp.. I. Mục đích yêu cầu: Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Bài tập cần làm: BT1,2,3(cột 1,2),4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. - HS: Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm - Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? - Gv: nx đánh giá 2. Bài mới: Giới thiệu: - GV giới thiệu tên bài, ghi đầu bài lên bảng  Hoạt động 1: Thực hành * Bài 1: Số? - GV yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập. - GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước. - GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con. - GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm. Hoạt động học - HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet - HS mở SGK - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - 10cm = 1dm,1dm = 10cm - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. - 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.. * Bài 2: - Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu. - Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? - HS đọc đề, nêu yêu cầu. Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở - HS TLN2 Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. * Bài 3: Số? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - 2 dm = 20 cm. - GVHD cách đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm.  Hoạt động 2: Luyện tập - HS làm bài cá nhân đổi các số đo từ Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị dm thành cm, hoặc từ cm thành dm. đo đêximet trong thực tế - HS nêu KQ. Cả lớp nhận xét. * Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm - HS đọc đề bài thích hợp. - GVHD: Muốn điền đúng, các em phải ước - Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm lượng số đo của các vật, của người được thích hợp. - HS TLN4. Sau đó đại diện các nhóm đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với lên trình bày + Độ dài bút chì là 16 cm. 1dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. + Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm. 3. Củng cố - Dặn dò: + Bé Phương cao 12dm. - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………... Đạo đức: Tiết 2: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (t2) I. Mục đích yêu cầu. - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng tra mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Thực hiện theo thời gian biểu. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ - Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ - Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ. III. §å dïng d¹y häc: - Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc. Vở Bài tập. IV. Hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Trường Tiểu học Hoà Bình. Hoạt động của hs -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. 1. KTBC - Giáo viên kiểm tra việc thực hiện thời gian biểu. - Nhận xét, tuyên dương. 2.Dạy bài mới: - Giới thiệu bài. HĐ1 : Thảo luận. Biết bày tỏ ý kiến về học tập và sinh hoạt đúng giờ. - Giáo viên phát 3 bìa màu cho 4 nhóm Đỏ - tán thành Xanh - không tán thành Trắng - phân vân. - Thảo luận bày tỏ ý kiến.. -. NĂM HỌC 2012-2013. - 2 em đọc thời gian biểu của mình trước. - Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( tiết 2) - Chia nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm đọc từng ý kiến.. - Trong nhóm thảo luận. - Nhóm cử 1 bạn lên giải thích. - Vài em nhắc lại.. *Kết luận. Việc học tập, sinh họat đúng giờ giúp ta học tập kết quả hơn, thỏai mái hơn. Vì vậy học tập, sinh họat đúng giờ là việc làm cần thiết. HĐ2: Lập thời gian biểu. - Nhận xét – tuyên dương – nhắc nhở các học sinh còn lại cùng với cha mẹ tiếp tục lập thời gian biểu và theo dõi ở nhà. *Kết luận / tr 23. - Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì? -Giáo viên ghi bài học. * Giờ nào việc nấy. Việc hôm nay chớ để ngày mai 3.Củng cố dÆn dß - Nêu ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ? - Kể lại những công việc thường ngày của em ( HS khá giỏi.) - Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học. - Làm theo những gì đã học.. - Mỗi nhóm tiến hành thảo luận và ghi ra giấy màu. - Đại diện nhóm trình bày. - Vài em nhắc lại - Trao đổi nhóm 2về thời gian biểu. - Trình bày. - Đại diện học sinh khá giỏi trình bày.. - Đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt. - Vài em đọc. - 1 em nêu. - Học sinh tự kể - Lắng nghe ghi nhớ. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... - .. ..................................................................................................................................... Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. TIẾNG VIỆT :. -. NĂM HỌC 2012-2013. LUYỆN VIẾT : PHẦN THƯỞNG. I. Mục tiêu : - HS luyện viết chính xác đoạn 1 bài: Phần thưởng Viết hoa chữ đầu câu, tên riêng, trình bày bài đúng mẫu - Rèn tính cẩn thận trong khi viết - Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi bài chính tả - HS: Vở chính tả III. Các hoạt dộng dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ: - Yêu cầu hs viết bảng con từ khó: lịch cũ, ngoài sân, quyển sách, cây xoài,… - Nhận xét B. Bài mới : 1. Giới thiêu bài : 2. Hướng dẫn hs tập chép: a .Hướng dẫn hs chuẩn bị: - GV đọc đoạn 1 bài: Phần thưởng - Gọi hs đọc ? Na là một cô bé như thế nào? ? Đoạn viết có mấy câu? ? Chữ nào được viết hoa? Vì sao ? - Yêu cầu hs viết bảng con - Nhận xét , sửa b. HS chép bài: - Yêu cầu hs chép bài vào vở - Đọc thong thả hs dò bài c. Chấm bài: - Chấm, nhận xét, chữa lỗi 3 .Củng cố dặn dò : - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học. HOẠT ĐỘNG HỌC. - Viết bảng con. - Nghe - Theo dõi - 2 hs - HS trả lời - Viết: Na, Minh, Lan, giúp, tẩy,… - Chép bài - Đổi vở soát lỗi - Chữa lỗi viết sai - Lắng nghe, ghi nhớ. Biên Hòa, ngày / /2012 Người soạn Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. Đặng Thị Thu Hà Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2012 .ChÝnh t¶: (tËp chÐp) TiÕt 3:. Phần thưởng.. I. Mục đích yêu cầu - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Phần thưởng”, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT3, BT4, BT2a. - GDHS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn cần chép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A.Kiểm tra bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi? - GV đọc cho HS viết. 2 HS lên bảng viết: - nàng tiên, làng xóm, làm lại - nhẫn nại, lo lắng – ăn no. - Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học.. - GV nhận xét cho điểm B.Bài mới: Giới thiệu:  Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. - GV treo bảng phụ ghi ND bài CT - GV hướng dẫn HS nhận xét + Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào? + Đoạn này có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Chữ đầu câu viết ntn? + Chữ đầu đoạn viết ntn? - GV hướng dẫn HS viết bảng con - GV theo dõi, uốn nắn - GV đọc cho HS viết  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống: s / x. Trường Tiểu học Hoà Bình. - 2 HS đọc lại - Bài: Phần thưởng - 2 câu - Dấu chấm (.) - Viết hoa chữ cái đầu - Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô + Cuối năm, tặng, đặc biệt - HS viết vở - HS đổi vở chữa lỗi theo N2. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng điền -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - lớp nhận xét và viết vào vở - HS đọc đề, nêu yêu cầu. Bài 3: Viết tiếp vào vở những chữ cái còn - HS nêu miệng làm vở. - Trò chơi gắn chữ cái vào bảng phụ. thiếu. Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái - Đại diện các nhóm lên trình bày. - GV xóa những chữ ở cột 2. - Cả lớp nhận xét - Lớp viết vào vở - GV xóa chữ viết ở cột 3. - HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái - GV xóa bảng. - HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại tên 10 chữ cái. C. Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại tên 10 chữ cái. - HS đọc thuộc lòng - Nhắc nhở HS viết lại những tiếng đã viết sai. - GV nhận xét, tuyên dương. _* Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………...T o¸n TiÕt 7: Sè bÞ trõ – sè trõ. I. Mục đích yêu cầu. Giúp HS: - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ(số bị trừ, số trừ, hiệu). - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. - Bài tập cần làm BT1,BT2(a,b,c),BT3. II.Đồ dïng dạy học: - Bảng phụ ghi NDBT1. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Kiểm tra bài cũ: Đêximét - GV hỏi: 10 cm bằng mấy dm? 1 dm bằng mấy cm? -GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu:  Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ - số trừ - hiệu. - GV ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24 Yêu cầu HS đọc Trường Tiểu học Hoà Bình. - 1HS nêu - 2 HS lên bảng: 20 dm + 5 dm = 25 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm - HS lắng nghe. - HS đọc lại phép trừ.. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - GV hỏi: + 59 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24? + 35 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24? + 24 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24? - GV yêu cầu HS TLN4. - GV mời đại diện 3N lên bảng và phát 3 tấm thẻ có ghi tên các thành phần trong PT. - GV yêu cầu HS gắn 3 tấm thẻ sao cho đúng vị tên gọi của các TP trong PT. - GV yêu cầu HS nêu lại. - GV yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc. - GV: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu. - GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33 - GV: yêu cầu HS nêu tên các thành phần và kết của phép trừ. - GV yêu cầu HS tự cho phép trừ và tự nêu tên gọi.  Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào trong phép trừ?. - HS TLN nhóm trưởng hỏi các bạn trả lời. - 3 HS lên bảng. 59 35 Số bị trừ Số trừ. =. 24 hiệu. - HS nêu: Cá nhân, đồng thanh - HS lên bảng đặt tính số bị trừ - 59 35 số trừ 24 hiệu - HS nêu: 79 số bị trừ 46 số trừ 33 hiệu - HS ghi BC - Vài HS nêu - Lớp nhận xét - HS đọc đề nêu yêu cầu. - Tìm hiệu - HS TLN4 làm vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. SBT 19 90 87 59 72 34 ST 6 30 25 50 0 34 H 13 60 62 09 72 0 - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét, sửa chữa. - HS đọc đề nêu yêu cầu. * Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu). - GV hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để - 79 25 dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau. 54 Trừ từ phải sang trái. - HS làm bảng con: 38 67 55 - 3 HS lên bảng làm - 12 - 33 - 22 - HS nhận xét 26 34 33 - GV nhận xét, sửa chữa. * Bài 3: Giải bài toán Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?. -. NĂM HỌC 2012-2013. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 8 – 3 = 5(dm) Đáp số : 5 dm - HS làm bài vào vở. Lớp nhận xét.. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV cho HS nêu lại các thành phần và kết quả của phép trừ. - GV nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………….. 3.Tù nhiªn x· héi TiÕt 6: Bộ xương. A- Mục đích yêu cầu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng sương chính của bộ xương: Xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. - Biết tên các khớp xương trên cơ thể -Có ý thức giữ gìn và bảo vệ bộ xương. B- Đồ dùng dạy học: GV: SGK, tranh. HS: VBT-SGK C. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 Kiểm tra bài cũ: - Nêu cơ quan vận động của cơ thể. . - hs: nêu - Muốn cơ quan vận động khoẻ ta phải làm gì? GVnx - đánh giá: 2.Bài mới a-Giới thiệu bài: -G/v yêu cầu h/s kiểm tra xem mình có -H/s kiểm tra, phát biểu ý kiến. những xương nào? -G/v giới thiệu,ghi đầu bài. b-Hoạt động 1:Quan sát bộ xương. *G/v treo tranh vẽ bộ xương Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. G/v cho h/s làm việc theo cặp. -Nêu vai trò của hộp sọ ,lồng ngực? -Nhận xét hình dạng và kích thước các xương? -Kl:Bộ xương là giá đỡ cho cơ thể và che chở một số bộ phận quan trọng. c-Hoạt động 2:Giữ gìn và bảo vệ bộ xương. -G/v cho h/s quan sát hình vẽ trong sgk để nhận xét xem cột sống của bạn nào sẽ bị cong vẹo? -G/v cho h/s thảo luận cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương. -Kl:Cần đi đứng ,ngồi đúng tư thế.Không mang vác nặng và ăn uống đầy đủ để xương phát triển tốt. c-Hoạt động 3:Trò chơi ghép hình. *G/v phát cho h/s hình vẽ bộ xương đã được cắt rời :thi ghép lại cho đúng. 3. Củng cố-Dặn dò: - GV chốt lại nd bài - Liên hệ thực tế. - Về nhà học bài và làm VBT. - Chuẩn bị bài: Hệ cơ GVnx tiết học. NĂM HỌC 2012-2013. -Từng cặp h/s quan sát hình vẽ bộ xươngchỉ và nói tênmột số xương và khớp xương của cơ thể. -Một em lên bảng chỉ và nêu tên các xương và khớp. -Nhận xét. -Bảo vệ não và tim,phổi... -Khác nhau.. H/s quan sát và trả lời.. -H/s thảo luận và nêu kết quả. - Theo dõi. -H/s chơi trò chơi. -Nhận xét bình chọn nhóm ghép đúng và nhanh. - HS trả lời. - Xem trước bài.. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………..- - TOÁN: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I: Mục tiêu : Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - Giúp HS củng cố về: + Thực hành đo độ dài dm và cm + Quan hệ giữa đề xi métvà xăng ti mét. + Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . II: Chuẩn bị: - Nội dung phiếu luyện tập - Bảng phụ ghi BT III: Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ: - Gọi 1 HS đọc các số đo: 2dm, 3dm, 40cm, 60cm. - Gọi 1 HS viết các số đo theo lời của giáo viên. - Nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập : Bài 1:=> C ủng cố thực hành kĩ năng đo độ dài - Yêu cầu hs thực hành đo chiều rộng và chiều dài quyển sách TV và sách Toán sau đó thông báo kết quả - Gọi hs lên bảng thực hành đo độ dài bàn GV Bài 2: => Củng cố mối quan hệ giữa dm & cm - Số? 10cm=….. dm ; 1dm= …..cm Tìm trên thước vạch chỉ 1dm, 2dm - Nhận xét Bài 3: =>Củng cố cách tính có kèm đơn vị (treo bảng phụ) 12dm + 8dm = 70dm + 6dm = 20dm - 9dm = 43dm + 7dm = 39dm - 7dm = 80dm - 9dm = - Chấm giữa bài Bài 4 :=> Củng cố vẽ đoạn thẳng a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm MN dài 2dm b. Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm - Đoạn thẳng AB ….. đoạn thẳng MN - Đoạn thẳng MN…… đoạn thẳng AB Nhận xét, sửa 3.: Củng cố dặn dò: Hệ thống bài. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 HS lên bảng thực hiện. - Nghe - Thực hành đo –nêu kết quả -3 -4 hs đo –nêu kết quả - 3HS nêu - HS làm miệng - Lớp làm vào vở. - HS thảo luận nhóm nêu ý kiến. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - KÓ chuyÖn Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 13.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. TiÕt 2:. -. NĂM HỌC 2012-2013. Phần thưởng.. I. Mục đích yêu cầu. - Dựa tranh minh họa và gợi ý, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện “Phần thưởng” (BT: 1, 2, 3). - Nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn. - Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tranh minh họa câu chuyện. - Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý, ND câu chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước, các em học kể lại chuyện gì? - Câu chuyện này khuyên ta điều gì?. - Có công mài sắt có ngày nên kim - HS nêu - 3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện.. - GV nhận xét – cho điểm. B. Bài mới: Giới thiệu:  Hoạt động 1: HD kể từng đoạn theo tranh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và cho - HS lắng nghe. HS kể theo câu hỏi gợi ý. * Kể theo tranh 1 * HS kể theo nhóm 4. + Na là 1 cô bé ntn? + Tốt bụng. + Trong tranh này, Na đang làm gì? + Na đưa cho Minh nửa cục tẩy. + Kể lại các việc làm tốt của Na đối với các + Na gọt bút chì giúp Lan, bẻ cho Minh bạn nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt. + Na còn băn khoăn điều gì? - Học chưa giỏi. - GV: Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè. * Kể theo tranh 2, 3 - Cả lớp bàn tán về điểm và phần + Cuối nămhọc các bạn bàn tán về chuyện thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vì biết mình chưa giỏi môn nào. gì? Na làm gì? + Trong tranh 2 các bạn Na đang thì thầm - Các bạn HS đang tụ tập ở 1 góc sân bàn nhau chuyện gì? bàn nhau đề nghị cô giáo tặng riêng cho Na 1 phần. thưởng vì lòng tốt. + Tranh 3 kể chuyện gì? - Cô giáo khen sáng kiến của các bạn rất Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 14.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. - GV: Các bạn có sáng kiến tặng Na 1 phần thưởng. * Kể theo tranh 4 + Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra ntn? + Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?. -. NĂM HỌC 2012-2013. tuyệt.. - Từng HS bước lên bục nhận phần thưởng. - Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng. - Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy. + Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. mẹ vui mừng ntn? Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt - GV: Na cảm động trước tình cảm của các bạn.  Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ * HS kể từng đoạn trước lớp. - Từng N nối tiếp kể TĐ câu chuyện. - GV yêu cầu HS khá, giỏi kể. - Cả lớp nhận xét - GV nhận xét. - ( HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu C. Củng cố - Dặn dò: chuyện). - Qua các giờ kể chuyện tuần trước và tuần này, các em đã thấy kể chuyện khác đọc chuyện. Khi đọc các em phải đọc chính xác, không thêm bớt từ ngữ. Còn khi kể các em không nhìn sách mà dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý để kể. Các em có thể thêm bớt từ ngữ. Để câu chuyện hấp dẫn. - Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………... TiÕt 6:. __________________________________________ Thø t­ ngµy th¸ng n¨m 2012 2.Tập đọc Lµm viÖc thËt lµ vui.. I. Mục đích yêu cầu - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: tích tắc, sắc xuân, nhặt rau, bận rộn. - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc,làm việc mang lại niềm vui (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. KNS: Tù nhËn thøc vÒ b¶n th©n: ý thøc ®­îc m×nh ®ang lµm g× vµ cÇn ph¶i lµm g× III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 15.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - Tranh minh họa phóng to. - Bảng phụ viết các câu cần LĐ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A.Kiểm tra bài cũ: Phần thưởng - Nêu những việc làm tốt của bạn Na. - Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao? GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới: Giới thiệu:  Luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng vui, hào hứng, hơi nhanh. b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu - HD luyện đọc từ khó. - 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH? - HS nêu. - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo. - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS LĐ các từ: Quanh, tích tắc, việc, vải chín, rực rỡ, sắc xuân. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu: + Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc//. + Con tú hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vải chín + Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày xuân thêm tưng bừng. + Lễ khai giảng tưng bừng. + Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ. - Giờ ra chơi, cả sân trường nhộn nhịp. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 2, - nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay. - Lớp đọc đồng thanh. - HD luyện đọc từng đoạn - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.. - Giải nghĩa từ mới: - Đặt câu với từ tưng bừng, nhộn nhịp, rực rỡ - LĐ trong nhóm - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.  Hướng dẫn tìm hiểu bài. + Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? Trường Tiểu học Hoà Bình. - Các vật: Cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Các con vật: Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. chín, chim bắt sâu - Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em. - Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui - HS trao đổi và nêu suy nghĩ.. + Bé làm những việc gì? + Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm việc rất vui? + Hằng ngày em làm những việc gì? Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không?  Luyện đọc lại - GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài. - HS thi đọc cá nhân - cả lớp theo dõi, nhận xét.. C. Củng cố - Dăn dò: - Bài tập đọc hôm nay là gì? -Làm việc thật là vui. - GV: xung quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc. Làm việc mới có ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta niềm vui rất lớn. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………….. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - .To¸n TiÕt 8:. LuyÖn tËp.. I. Mục đích yêu cầu - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số, - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Bài tập cần làm:BT1,BT2(cột 1,2),BT3,BT4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động day 1.Kiểm tra bài cũ: Số bị trừ – số trừ hiệu - GV nhận xét 2. Bài mới: Trường Tiểu học Hoà Bình. Hoạt động học - 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41 - 3 HS sửa bài 2 - 38 - 67 - 55 -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 17.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta làm luyện tập  Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tính. - GV nhận xét Bài 2: Tính nhẩm - GV cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số trừ - GV HD và yêu HS nhắc lại cách đặt tính - GV nhận xột, đánh giá Bài 4: Giải bài toán Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao?. - GV nhận xột, đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: - HS nêu lại các thành phần trong phép trừ. - Hoàn thành bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương.. -. NĂM HỌC 2012-2013. 12 26. 33 34. 22 33. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS làm bảng con - 4 HS lên bảng làm - Cả lớp nhận xét - 88 - 49 - 64 - 57 36 15 44 53 52 34 20 4 - HS làm bài cá nhân - 1HS nêu KQ, lớp nhận xét. - HS đọc đề toán - Trong phép trừ 84 - --> số bị trừ 31 --> số trừ 53 --> hiệu - HS làm BC - 3 HS lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm. Bài giải Mảnh vải còn lại dài là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm - HS làm bài vào vở -nhận xét.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - LuyÖn tõ vµ c©u: TiÕt 2: Tõ ng÷ vÒ häc tËp.DÊu chÊm hái. I. Mục đích yêu cầu. - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1). - Đặt câu được với một từ tìm được(BT2), biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới(BT3), biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm. Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới: Giới thiệu:  Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1,2 Bài 1: Tìm các từ có tiếng : học, tập (học hành, tập đọc) Bài 2: Đặt câu với từ tìm được ở bài1 Với mỗi từ đặt 1 câu . GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm, chọn nhóm trọng tài gồm 3 HS. Sau mỗi HS đọc xong 1 câu, các trọng tài cùng đồng thanh nhận xét : đúng / sai.  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 3,4. Bài 3: Sắp xếp lại các từ 2 câu cho sẵn các em sắp xếp lại tạo câu mới.. -. NĂM HỌC 2012-2013. Hoạt động học - 3 học sinh làm lại bài 2.Tìm từ chỉ : + Hoạt động của học sinh. + Chỉ đồ dùng của học sinh. + Chỉ tính nết của học sinh. - Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh ghi vào bảng nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày KQ. - Lớp nhận xét. 4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc câu mình đã đặt : * Em học hành chăm chỉ. * Em thích môn tập đọc. - HS đọc đề - 1 học sinh làm mẫu : * Bác Hồ rất yêu thiếu nhi  Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. - Lớp nối tiếp nhau làm miệng. - Lớp nhận xét. - Đánh dấu chấm hỏi vào câu - 3 học sinh lên bảng làm. Lớp viết vào vở, câu trả lời viết ở dòng dưới câu hỏi. Cuối câu đặt dấu chấm. Bài 4: Đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau? - GV treo bảng ghi các câu lên bảng - GV hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu Ví dụ : Tên em là gì ? Em tên là Văn Ngọc. C. Củng cố - Dặn dò: - Câu hỏi dùng làm gì? -Câu hỏi dùng để hỏi. - Cuối câu hỏi đặt dấu gì? -Đặt dấu hỏi - Có thể đảo vị trí các từ trong câu -Được, nó sẽ tạo thành 1 câu mới. được không? - GV nhận xét, tuyên dương. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 19.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. ………………………………………………………………………………………….. TËp viÕt TiÕt 2: Ch÷ hoa ¡,¢. I. Mục đích yêu cầu. - Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). - Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét, thẳng hàng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Chữ mẫu Ă, Â đặt trong khung hình. Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. - HS:Bảng con , tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài viết con chữ A B.Bài mới: Giới thiệu: GV nêu MĐ,YC tiết học. Hoạt động 1: HD viết chữ cái hoa a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - GV đính con chữ mẫu Ă, Â. + Chữ Ă, Â có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A? + Các dấu phụ trông như thế nào? - GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.. - 2 HS viết bảng con con chữ A - Cả lớp viết bảng con.. - HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ + Viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ. + Chữ Ă: Là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A. + Chữ Â: Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. - HS viết bài trên bảng con chữ Ă, Â. - HD HS viết bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn.  Hoạt động 2: HD viết cụm từ ứng dụng. - HS đọc lại: Ăn chậm nhai kĩ. - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. + Độ cao 2,5 li: Ă, h, k. - Giải nghĩa câu ứng dụng + Độ cao 1 li: n, c, â, m, a, i. - GV yêu cầu HS: + Bằng khoảng cách viết một chữ o. + Nêu độ cao các chữ cái. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. + Các chữ viết cách nhau khoảng chừng - HS viết BC: Ăn nào? Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN –LỚP 2/3 - Tuần 2. -. NĂM HỌC 2012-2013. - HD viết chữ Ăn BC - GV nhận xét và uốn nắn. - HS viết vào vở tập viết:  Hoạt động 3: HD HS viết vở TV +1dòng chữ Ă, (Â) cỡ vừa, 1 dòng chữ - GV nêu yêu cầu viết. Ă, (Â) cỡ nhỏ. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. +1dòng chữ Ăn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. - Chấm, chữa bài: GV chấm điểm 5- 7 bài. + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ. C. Củng cố - Dặn dò: - Thực hành những điều đã học - GV nhận xét, tuyên dương. * Rút kinh nghiệm: - .. ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………….. TOÁN: Luyện: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ- HIỆU I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : + Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ. + Thực hiên phép trừ. + Giải toán có lời văn. + Toán trắc nghiệm. - Giáo dục tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung luyện tập Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính 29-13 ; 45-15 - Nhận xét ghi điểm B.Bài mớii: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu yêu cầu 77- 42 ; 39- 24 ; 64- 34 ; 89- 56 HS tự làm bài - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bảng con. Lớp nhận xét ? Nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép trừ? - Trả lời Bài 2: =>Rèn kĩ năng đặt tính và tính - Đặt tính rồi tính hiệu, biết sbt và st lần lượt là: - 2 HS nêu yêu cầu 68 và 52 ; 99 và 78 ; 85 và 44 - Gọi HS lên bảng làm - 3 HS làm bảng, lớp làm bảng con Trường Tiểu học Hoà Bình. -. Lop2.net. GV: Đặng Thị Thu Hà. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×