Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 Tuần 7 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 7  Thø ngµy, th¸ng. Thø ...... 2 ..... Ngµy: 05-10. Thø ..... 3 ...... Ngµy: 06-10. Thø ...... 4 ..... Ngµy: 7-10. Thø ...... 5 ..... Ngµy: 08-10. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 09-10. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 7 57 58 7. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 7 59 60 25 7. Häc h¸t: Bµi “T×m b¹n th©n” (TiÕp theo) ¤n tËp: ¤n tËp ©m vµ ch÷ ghi ©m (TiÕt 1) ¤n tËp: ¤n tËp ©m vµ ch÷ ghi ©m (TiÕt 2) KiÓm tra. Thùc hµnh: §¸nh r¨ng vµ röa mÆt.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 7 61 62 26. VÏ mµu vµ h×nh qu¶ (tr¸i) c©y. Bài 28: Chữ thường, chữ hoa (Tiết 1) Bài 28: Chữ thường, chữ hoa (Tiết 2) PhÐp céng trong ph¹m vi 3.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 63 64 27 7. Bµi 29: Ia (TiÕt 1) Bµi 29: Ia (TiÕt 2) LuyÖn tËp. XÐ, d¸n h×nh qu¶ cam.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t. 7 5 6 28 7. Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động. Cö t¹, thî xÎ, ch÷ sè... Nho kh«, nghÐ ä, chó ý... PhÐp céng trong ph¹m vi 4. Sinh ho¹t líp tuÇn 7.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 27: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 27: ¤n tËp (TiÕt 2) Gia đình em.. Thực hiện từ ngày: 05/10 đến 09/10/2009 Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 03/10/2009.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 05 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 27:. ÔN TẬP.. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, tr, y - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe kể hiểu theo tranh truyện kể: Tre ngà. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ truyện kể: tre ngà. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành T.Việt. - Lậy bộ thực hành T.Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Học sinh đọc bài. - GV đọc cho học sinh viết bài: y, tr, y tá - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (29') Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Tuần vừa qua chúng ta được học nhiều âm - Lắng nghe, theo dõi. tiết, hôm nay chúng ta học tiết ôn tập 2. Ôn tập. - GV giới thiệu tranh minh hoạ để rút ra tiếng - Quan sát tranh: Phố, quê. ở khung đầu bài: Phố, quê. - Cho học sinh đọc (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT - N ? Tuần qua chúng ta được học những âm, - Học sinh lần lượt nêu các âm, chữ đã học chữ gì mới? trong tuần. - GV nêu các âm và chữ, học sinh nêu vào - Lớp theo dõi và bổ sung góc bảng. - GV chép bảng ôn lên bảng. - Theo dõi. 3. Bảng ôn: => Lưu ý với học sinh những ô mầu không được đọc. a. Ôn các chữ và âm vừa học. - GV treo bảng ôn lên bảng. - Lên bảng chỉ các chữ và âm vừa học trong bảng ôn. - GV đọc âm. - Cho học sinh chỉ chữ và đọc âm. - Học sinh chỉ chữ, đọc: CN - N - B - ĐT b. Ghép chữ thành tiếng. - Hướng dẫn học sinh các tiếng ghép từ chỉ ở - Thoe dõi giáo viên hướng dẫn. cột dọc với chữ ở cột ngang (Bảng 1). 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Học sinh đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng2) - GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng. - Cho học sinh đọc (ĐV -T) vần trong tiếng - Đọc ĐV - T tiếng. - Đọc từng tiếng (ĐV - T) - Đọc cả các tiếng (ĐV - T) - Đọc trơn từng từ - GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc - GV đọc mẫu và giải nghĩa. d. Tập viết từ ứng dụng. - GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết: tre già - quả nho - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. Tiết 2. IV/ Luyện tập 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng - Cho học sinh q/sát tranh và trả lời câu hỏi. ? Tranh vẽ gì? - Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng (ĐV - T) - GV đọc mẫu, giới thiệu nội dung 2. Luyện viết: (10') - H/dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Kể chuyện “Tre ngà”: (10') - Gọi học sinh đọc tên câu chuyện - GV kể chuyện diễn cảm kèm theo tranh. + Tranh 1: Có một em bé trên 3 tuổi vẫn chưa biết nói, cười. + Tranh 2: Bỗng một hôm có người giao nhà vua đang cần người đánh giặc. + Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thồi. + Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác. + Tranh 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chú bèn nhổ ngay bụi tre gần đó thay gậy tiếp tục chiến đấu với kẻ thù. + Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên, chú dùng tay buông cụm tre xuống, tre gặp đất trở lại tươi tốt bình thường vì tre nhộm khói. 3 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - Đọc các tiếng nghép: CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm - Đánh vần, đọc trơn vần: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từng tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn cả tiếng: CN - N - ĐT - Đọc trơn từng từ: CN - ĐT - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh theo dõi - Quan sát giáo viên viết mẫu. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1: CN - N - ĐT - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi - Lớp nhẩm - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Lắng nghe, theo dõi. - Học sinh viết bài vào trong vở tập viết - Viết song mang vở lên cho cô giáo chấm. - Đọc: CN - ĐT “Tre ngà” - Học sinh theo dõi. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. lửa chiến trận lên vàng óng ... *Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc của tre Việt Nam. - Cho học sinh thảo luận để kể lại ND câu - Học sinh thảo luận kể lại nội dung chuyện chuyện. theo tranh. - GV gọi đại diện các nhóm kể chuyện - Đại diện nhóm kể lại câu chuyện. - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, bổ sung. V. Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Học sinh trả lời “Tre ngà” - GV nhận xét giờ học -Về nhà học bài, xem trước bài học sau ************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 4: GIA ĐÌNH EM. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị... - Học sinh biết yêu quí gia đình mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị.. B/ Tài liệu và phương tiện. 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức - Các Điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em - Điều: 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam. - Đồ dùng hoá trang đơn giản. 2. Học sinh: - Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau". C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Bắt nhịp cho học sinh hát bài: “Cả nhà - Hát bài hát “Cả nhà thương nhau” thương nhau” 2. Kiểm tra bài cũ: (4') ? Em đã giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của - Học sinh trả lời. mình như thế nào ? - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (27') a. Khởi động: - GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Cả nhà - Học sinh hát. thương nhau", mỗi chúng ta bạn nào cũng có một gia đình. Vậy để xem gia đình các bạn gồm có những ai, Bài hôm nay cô giới thiệu với các em bài "Gia đình em". GV ghi tên bài. b. Hoạt động 1: H/dẫn học sinh thảo luận. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 trong vở đạo đức. Kể về gia đình mình. - Cho học sinh thảo luận nhóm, hướng dẫn học sinh kể về gia đình mình. ? Gia đình bạn có mấy người? ? Bố mẹ em tên là gì? ? Bố mẹ em làm nghề gì? ? Anh,chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy? - Gọi 3 học sinh trả lời trước lớp. => Kết luận: Chúng ta ai cũng có gia đình, trong gia đình có ông bà, bố mẹ, anh chị em, chúng ta sống trong tình yêu thương, chăm sóc của mọi người trong gia đình, nếu trong gia đình của bạn nào chỉ có bố hoặc mẹ, với bạn ấy thì chúng ta phải biết cảm thông, chia sẻ cùng bạn. c. Hoạt động 2: Kể lại nội dung tranh - Cho học sinh xem tranh bài tập 2. - Học sinh thảo luận nhóm đôi, mỗi nhóm quan sát 1 tranh và kể lại ND của tranh đó. - Gọi các nhóm lên bảng chỉ và kể lại nội dung tranh. - Gọi các nhóm nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại + Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài. +Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên + Cả gia đình đang xun họp ở mâm cơm. + Một bạn nhỏ trong tổ bán báo "Xa mẹ" đang bán báo trên đường phố. ......... ? Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình? ? Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ, Vì sao? => Kết luận: Chúng ta thật hạnh phúc và sung sướng được sống cùng gia đình, chúng ta cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. d. Hoạt động 3: Trò chơi "Xắm vai". - Cho h/s xắm vài theo tình huống bài 3 SGK - Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ. 5 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - Học sinh làm bài vào vở bài tập. - Từng nhóm kể về gia đình mình.. - Học sinh kể về gia đình mình trước lớp. - Lắng nghe, theo dõi.. - Học sinh xem tranh. - Học sinh thảo luận nhóm về nội dung tranh được phân công. - Đại diện từng nhóm lên bảng chỉ và kể lại nội dung tranh mình được thảo luận. - Nhận xét, bổ sung.. - Học sinh trả lời.. - Học sinh xem tranh. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống trong tranh. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. - Mời các nhóm lên xắm vai.. ĐT: 0943933783. - Các nhóm xắm vai theo nội dung tranh - Các bạn dưới lớp cổ vũ, nhận xét. - Nhận xét, bổ sung.. - GV nhận xét tuyên dương. => Kết luận: Chúng ta là con, cháu trong gia đình phải - Lắng nghe, theo dõi. có bổn phận khính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 4. Củng cố, dặn dò: (3') - Cho cả lớp hát bài "Mẹ yêu không nào" - Cả lớp hát. ? Các con, ở nhà bạn nào đã biết vâng lời - Học sinh trả lời. ông bà, bố mẹ? - GV nhận xét tuyên dương. - GV nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị trước bài học sau ************************************************************************** Soạn: 03/10/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 06 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. A/ Mục đích yêu cầu: - Củng cố và rèn kỹ năng đọc cho học sinh những âm đã học trong phần học âm. - Đọc được từ, câu ứng dụng. - Viết được những âm đã học vào trong vở ô li. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Bảng ôn tập các âm đã học, tranh minh hoạ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát và KT sĩ số. - Hát và báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc bài trong sách giáo khoa. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, bổ sung. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta ôn tập các âm và chữ - Lắng nghe, theo dõi. ghi âm đã học. Tiết 1. Tiết 1. 2. Ôn tập: - Ôn tập câu và chữ ghi âm. - Ôn tập câu và chữ ghi âm đã học. - Quan sát, theo dõi trên bảng ôn. - GV treo bảng ôn lên bảng. - Học sinh trả lời, được học âm. ? Chúng ta được học những âm nào? th, ch, tr, v, l, d, đ, ng, ngh, gh .... 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - GV ghi lên bên trái bảng. - Học sinh đọc: ĐT - CN - N - GV chỉ âm trong bảng ôn. - Nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét. *Ghép âm thành tiếng. - Học sinh ghép các âm đã học thành tiếng - GV hướng dẫn học sinh ghép các âm đã học để tạo thành tiếng. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT - N - GV cho học sinh đọc tiếng (ĐV - T) - Đọc các dấu thanh: CN - ĐT - N - Đọc các tiếng với dấu thanh. *Giới thiệu từ ứng dụng. - Học sinh nhẩm - GV ghi bảng: giã giò tre già quả nho phá cỗ - Đọc: CN - N - B - Cho học sinh đọc. - Nhận xét, sửa sai. - GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc *Đọc từ ngữ ứng dụng: - Học sinh nhẩm - GV ghi bảng. - Cho học sinh đọc (ĐV -T) vần trongtiếng - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc: (ĐV - T) tiếng. - Đánh vần, đọc trơn từng tiếng:CN-N-ĐT - Đọc từng tiếng (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn cả tiếng: CN-N-ĐT - Đọc cả các tiếng (ĐV - T) - Đọc trơn từng từ: CN - N - ĐT - Đọc trơn từng từ - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - GV chỉnh sửa cho học sih trong khi đọc - GV đọc mẫu và giải nghĩa. *Hướng dẫn học sinh viết - Học sinh theo dõi - GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết. quả nho - phá cỗ - Học sinh viết bảng con - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - GV chỉ bảng cho học sinh đọc lại bài tiết 1 Học sinh đọc toàn bài (ĐV - T) CN - N - ĐT - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng 3. Kể chuyện “Tre ngà”: (10') - Gọi học sinh đọc tên câu chuyện - Đọc tên câu chuyện: "Tre ngà" - GV kể chuyện diễn cảm kèm theo tranh. - Học sinh theo dõi - Cho học sinh kể chuyện theo nhóm - Học sinh thảo luận kể lại ND chuyện - GV theo dõi, hướng dẫn học sinh - Gọi đại diện các nhóm lên bảng kể - Đại diện các nhóm lên bảng kể chuyện *Luyện viết: - Cho học sinh lấy vở ô li luyện viết 2 dòng: - Học sinh luyện viết chữ vào vở ô li quả nho - phá cỗ. - GV quan sát, hướng dẫn thêm. - GV nhận xét, tuyên dương V. Củng cố, dặn dò: (5') - GV nhận xét giờ học - Về nhà học bài, xem trước bài học sau **************************************************************************. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 4: TOÁN Tiết 25: KIỂM TRA. A. Mục đích yêu cầu: * Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết được thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, - Biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. B. CHuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, đề kiểm tra. 2. Học sinh: - Giấy kiểm tra, bút. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ôn định tổ chức: (1') - Cho học sinh chuẩn bị giấy Kiểm tra. - Chuẩn bị giấy Kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra giấy, bút của học sinh và nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mời: (27') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta kiểm tra lại nội dung, - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. kiến thức đã học. b. Bài giảng: - Giáo viên chép đề lên bảng. - Theo dõi lên bảng. Câu 1: Số ? (2 điểm).       Câu 2: Số ? (3 điểm).           Câu 3: Viết số (3 điểm). => 5, 2, 1, 8, 4, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 4: Số ? (2 điểm). - G/viên gợi ý làm bài trên đề kiểm tra sẵn.. 9. 7.          10. Thứ tự số: 1,2,3,4,5,8. Có: ? hình vuông Có: ? hình tam giác. 4. Củng cố, dặn dò: (3') - GV nhận xét giờ kiểm tra.. - Về nhà ôn lại bài trong phạm vi 10 và chuẩn bị trước bài học sau. ************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Đánh răng và rửa mặt đúng cách, áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: - Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, chậu rửa mặt, xà phòng thơm. 2/ Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bàn chải răng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh lấy bàn chải răng và kem - Lấy đồ dùng đã chuẩn bị ở nhà. đánh răng mà HS đã chuẩn bị ở nhà. 2. Kiểm tra bài cũ: (3) - K/tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: (28’) a. Khởi động: - Chơi trò chơi: “Cô bảo”. - Học sinh chơi trò chơi. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Thảo luận nhóm: +Mục tiêu: - Biết cách đánh răng đúng cách. - Gọi một số học sinh thảo luận. +Cách tiến hành: ? Bạn nào chỉ vào mô hình răng, chỉ mặt - Chỉ vào mô hình và nêu. trong của răng, mặt ngoài của răng, mặt nhai của răng? - Cho học sinh thực hành chải răng. - Học sinh thực hành chải răng bằng bàn chải trên mô hình. ? Hàng ngày em quen chải răng bằng cách - Học sinh nêu cách chải răng đúng cách, một nào? số học sinh thực hành chải răng. ? Bạn nào chải đúng, bạn nào chải sai? - Giáo viên thực hành chải răng trên mô - Học sinh quan sát giáo viên thực hiện. hình, vừa làm vừa nói các bước: + Chuẩn bị cốc nước sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải. + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên, lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng. + Súc miệng kỹ và nhổ ra vài lần. + Rửa sạch và cất bàn chải. - Giáo viên hướng dẫn các nhóm thực hiện. - Lần lượt từng học sinh thực hành đánh răng theo chỉ dẫn của giáo viên. *Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. +Mục tiêu: - Biết cách rửa mặt đúng cách. +Cách tiến hành:. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Bạn nào cho cả lớp biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh? Nói rõ vì sao? - Giáo viên nhận xét và hướng dẫn lại cách rửa mặt đúng cách. - GV cho học sinh thực hành rửa mặt. - Giáo viên nhận xét.. ĐT: 0943933783. - Học sinh thảo luận và trình diễn lại cách rửa mặt đúng cách trước lớp. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh thực hành rửa măt. - Nhận xét, chỉnh sửa cách rửa mặt theo đúng cách.. => Kết luận: - Chúng ta cần phải đánh răng hàng ngày và rửa mặt đúng cách. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) ? Hôm nay học bài gì? - Thực hành đánh răng, rửa mặt. - Về học bài, xem nội dung bài sau. - Về nhà thực hành đánh răng và rửa mặt thường xuyên ở nhà. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Cất đồ dùng. ************************************************************************** Soạn: 03/10/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 07 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 28:. CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA.. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ in hoa. - Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba vì. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát, kiểm tra sĩ số. - Hát và báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài - Lắng nghe, theo dõi, nhắc lại đầu bài. chữ thường và chữ hoa - GV treo bảng chữ thường, chữ hoa. Tiết 1. Tiết 1. 2. Nhận diện chữ. - Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường ? Chữ in hoa nào gần giống chữ thường gần giống nhau: nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào c, e, ơ, i, k, o, u, o, p, s, t, u, ư,v, x, y. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. không giống chữ thường?. ĐT: 0943933783. - Các chữ cái in hoa và chữ thường khác nhau: a, ă, â, b, đ, g, h - Nhận xét, sửa sai. - Đọc bảng: CN - N - ĐT. - GV nhận xét bổ sung. - Cho h/s đọc bảng chữ thường và chữ in hoa - GV nhận xét. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Giới thiệu câu ứng dụng ? Tìm chữ in hoa trong câu ứng dụng? - Học sinh quan sát, trả lời câu hỏi: - Đọc chữ in hoa trong câu. - Đọc: Bố, Kha, Sapa ? Chữ đứng ở đầu câu là chữ gì? - Chữ đứng đầu câu là: Bố - Nêu tên riêng. - Tên riêng: Kha, Sapa *Đọc câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN - N - ĐT - GV uốn nắn, nhận xét. - Nhận xét, sửa sai. 2. Luyện viết: (10') - H/dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh viết bài vào trong vở tập viết - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. - Viết song mang vở lên cho cô giáo chấm. 3. Luyện nói: (7') - Đưa tranh và đặt câu hỏi. - Học sinh theo dõi, trả lời ? Tranh vẽ gì? => Vẽ cảnh Ba Vì - GV giới thiệu về địa danh: “Ba vì” - Lắng nghe, theo dõi. ? Nơi em ở có đẹp không? - GV chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh trả lời. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Nêu tên chủ đề: Ba Vì - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện chủ đề: CN - N - ĐT 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Lớp nhẩm - Học sinh đọc bài: ĐT - N- B. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi: (3') - Chơi tìm chữ thường, chữ hoa. - Chơi tìm chữ thường, chữ hoa. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Học sinh trả lời: “Chữ thường, chữ hoa” - GV nhận xét giờ học -Về nhà học bài, xem trước bài học sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. A. Mục tiêu: - Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, mô hình như SGK 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập. - Lấy sách vở cho giáo viên kiểm tra. - GV nhận xét. 3. Bài mới: (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học một dạng toán mới - Học sinh nhắc lại đầu bài. là bài phép cộng trong phạm vi 3. b. Hướng dẫn học sinh học phép cộng. 1 + 1 =2 - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong bài học - Học sinh quan sát hình vẽ. nêu vấn đề. ? Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa, có tất cả - Có 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà. mấy con gà? - Cho học sinh nhắc lại. - Nhắc lại: CN + ĐT + N. - GV chỉ vào mô hình và nêu 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà; thêm 1 bằng hai. Ta viết 1 thêm 1 là 2 như sau: => 1 + 1 = 2 - Giới thiệu dâu: "+" gọi là dấu "cộng" - Nhắc lại: CN + ĐT + N + B - Đọc là 1 cộng 1 bằng 2 - Đọc: 1 + 1 = 2 CN - N - B - ĐT ? 1 cộng 1 bằng mấy? - Trả lời: 1 + 1 = 2 c. Hướng dẫn học sinh phép tính cộng 1+ 2 =3 - Hướng dẫn theo 3 bước tương tự như 1 + 1 =2 - Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu và nêu vấn đề cần giải. ? Một ôtô thêm hai ôtô là mấy ôtô? - Có 1 ô tô thêm 2 ô tô bằng 3 ô tô - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. - Nêu phép cộng: 1 + 2 = 3 - Đọc: CN - N - ĐT d. Hướng dẫn học sinh phép cộng 2 + 1 =3 - Giáo viên ghi bảng: - Cho học sinh đọc phép tính. - Đọc: CN - ĐT 1 + 1 =2 2 + 1 =3 1 + 2 =3 - Nêu: 1 + 1 = 2 là phép cộng 1 + 2 = 3 là phép cộng. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 2 + 1 = 3 là phép cộng ? 1 cộng 1 bằng mấy? ? 3 bằng mấy cộng mấy? - GV nhận xét bổ xung. e. Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ. - Trong 2 phép tính 2+1=3 1+2=3 ? Chúng đều giống nhau ở chỗ nào? - Nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh lại. g. Thực hành: Bài tập 1 - H/dẫn học sinh làm bài tập rồi chữa bài. - GV ghi phép tính lên bảng. - GV nhận xét tuyên dương. Bài tập 2: Tính - GV hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc, cho học sinh thảo luận và làm bài.. ĐT: 0943933783. - Một cộng một bằng 2 - Ba bằng hai cộng một và một cộng hai. - Nhận xét, sửa sai. - Quan sát hai phép tính. - Chúng đều giống nhau là kết quả bằng 3. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, sửa sai. - Thực hiện phép cộng 1 + 1 =2 2 + 1 =3 1 + 2 =3 1 1 + + 1 2 2 3 - Nhận xét, sửa sai.. 2. +. 1 3. - GV nhận xét. Bài tập 3: Nối phép tính với số thích hợp. - GV HD cho học sinh thảo luận nhóm, và 1 - Học sinh thảo luận nhóm, lên bảng thi làm nối tiếp. học sinh lên bảng làm bài. 1+2 1+1 2+1 1 - Nhận xét, sửa sai.. 2. 3. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Yêu cầu học sinh về ôn lại bài. ************************************************************************** Soạn: 03/10/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 07 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 29: HỌC VẦN: IA. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ia; lá tía tô. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành T.Việt. - Lấy bộ thực hành T.Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. học vần: ia 2. Dạy vần: “ia” *GV giới thiệu vần - Ghi bảng: ia - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? - Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước a đứng sau. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm t vào vần ia và dấu thanh sắc - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào để tại thành tiếng mới. bảng gài tiếng: tía ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Tía. - GV ghi bảng: tía ? Nêu cấu tạo tiếng. - Tiếng gồm t trước vần ia sau và dấu sắc trên ia. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá. - Cho học sinh quan sát tranh: Lá tía tô. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Lá tía tô - GV ghi bảng: Lá tía tô - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá - Đọc suôi, đọc ngược: CN - N - ĐT 3. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Đọc nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Học sinh lên bảng tìm đọc - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc vần mới trong từ: CN - N - ĐT - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT 4. Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh - Học sinh theo dõi luyện viết. ia - lá tía tô - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - GV nhận xét. - Nhẫn xét, sửa sai.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Tiết 2. ĐT: 0943933783. Tiết 2. IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng: - Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng Bé Hà nhổ cỏ còn chị Kha tỉa lá. - Đọc lại bài tiết 1: CN + ĐT + N + B - Nhận xét, sửa sai. Học sinh quan sát, trả lời Bé Hà nhổ cỏ còn chị Kha tỉa lá Lớp nhẩm. - Tìm tiếng mang âm mới: CN tìm đọc - Đánh vần, đọc trơn từng câu: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm có 9 tiếng - Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy - Ta phải ngắt hơi. - Tiếng: Bé, Hà, Kha - Vì: Bé tiếng đầu câu. Hà, Kha là tên riêng.. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm có mấy tiếng? ? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? ? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc ntn? ? Trong câu có tiếng nào viết hoa? ? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc câu - Đọc câu: CN - N - ĐT 2. Luyện viết: (10') - H/dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. - Viết song mang vở lên cho cô giáo chấm. 3. Luyện nói: (7') - Cho h/sinh q/sát tranh chủ đề: Luyện nói. - Quan sát và trả lời ? Tranh vẽ gì? - Chia quà ? Ai đang chia quà? - Bà đang chia quà ? Bà chia những quà gì? - Bà đang chia chuối, cam, hồng... - GV chốt lại nội dung luyện nói. - Nêu tên chủ đề luyện nói - Nêu tên chủ đề phần Luyện nói. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Lớp nhẩm theo giáo viên. - Đọc theo nhịp thước: ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi: (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - Chơi tìm tiếng mang âm mới học. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét V. Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Hôm nay học vần: ia - GV nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 27: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: *Giúp h/s củng cố:. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3; Lập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. B. CHuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1, mô hình như sách giáo khoa. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ đồ thực hành Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi 3 học sinh lên bảng tính. - Lên bảng tính 1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3 - GV Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (27') a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta đi luyện tập. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập. Bài 1: Điền số - GV Hướng dẫn học sinh, nêu bài toán - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 2 + 1 = 3 - GV cho học sinh nêu bằng lời. 1 + 2 = 3 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh thảo luận và làm bài - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đại diện từng nhóm lên làm bài. - Đại diện nhóm lên làm bài tập. - Gọi học sinh nhận xét bài. 2 + 1 = 3: Hai cộng một bằng ba. 1 + 2 = 3: Một cộng hai bằng ba. - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Số - GV ghi phép tính lên bảng, cho học sinh - Học sinh thảo luận nhóm và làm bài trong thảo luận và gọi các nhóm lên bảng làm bài sách giáo khoa. thi điển kết quả tiếp sức. 1 1 2 + + + 1 2 1 2 3 3 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 1. +. 2. =. 3. 2. +. 1. =. 3. 3. =. 2. +. 1. 3. =. 1. +. 2. 1 + 1 = 2 - Nhận sét, sửa sai.. 2. +. 1. =. 3. - GV nhận xét tuyên dương Bài 4: Tính - GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh đếm số - Học sinh thảo luận, làn bài: 1 + 1 =2 hoa trong tranh và điền phép tính tương ứng.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 2 + 1 =3 1 + 2 =3 - Nhận xét, sửa sai.. - GV nhận xét tuyên dương. Bài 5: Học sinh nêu cách làm. - Học sinh thảo luận, làm bài.. - Học sinh thảo luận nhóm - làm bài. 1 + 1 =. 2. 1 + 2 = 3 - GV nhận xét. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài. - Học sinh về nhà xem trước bài học sau. - Nhận xét giờ học. ************************************************************************* Tiết 5: THỦ CÔNG Tiêt 6: XÉ DÁN HÌNH QỦA CAM. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết các xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, dán phẳng. II. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Bài xé mẫu dán hình quả cam. - Giấy thủ công mầu da cam, màu xanh, hồ dán, khăn lau ... 2. Học sinh: - Giấy thủ công mầu vàng, xanh, hồ dán .... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy đồ dùng học tập. - Lấy đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em tiếp tục xé, - Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài. dán hình quả cam. b. Hướng dẫn học sinh dán hình - GV hướng dẫn học sinh dán hình, sau khi xé được hình quả, lá, cuống quả cam - GV thực hiện thao tác bôi hồ, dán quả, dán - Học sinh theo dõi giáo viên thực hiện các cuống và lá lên giấy nền. thao tác dán quả cam c. Thực hành.. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Yêu cầu học sinh lấy giấy mầu đặt lên bàn, hướng dẫn học sinh lấy giấy và vẽ hình vuông có cạch, 8 ô. - Hướng dẫn học sinh xé rời hình vuông ra - Học sinh thực hành xé quả cam, cuống, lá khỏi tờ giấy và xé thành hình quả cam, xé đến và dán hình quả cam vào vở thủ công. cuống và lá quả cam. - GV theo dõi quan sát và hướng dẫn thêm cho học sinh. d. Đánh giá sản phẩm. - Xé được đường cong, ít răng cưa, đều và gần giống mẫu - Học sinh trưng bày sản phẩm - Gọi học sinh nhận xét. - Học sinh nhận xét bài của bạn - GV nhận xét tuyên dương. VI. Củng cố, dặn dò: (2') - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về nhà tập xé dán lại Quả cam vào vở. - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. ************************************************************************** Soạn: 03/10/2009. Giảng: Thứ 6 ngày 09 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: THỂ DỤC Bài 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng, chính xác, nhanh và kỷ luật, trật tự hơn giờ học trước. - Học đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện đi thường cơ bản đúng - Ôn trò chơi "Qua đường lội". Yêu cầu học sinh chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - Phương tiện 1. Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ. 2. Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung và phương pháp Hình thức tổ chức 1. Phần mở đầu: (8') - Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung - Xếp hàng, điểm số báo cáo. yêu cầu giờ học. x x x x x x x x x x  x x x x x - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Học sinh vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa - Học sinh khởi động hình tự nhiên. - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại" 2. Phần cơ bản: (18') *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Ôn quay phải, quay trái, giải tán. - GV điều khiển, giúp đỡ những lần sau cán sự bộ môn điều khiển. - Nhận xét, quan sát uốn nắn cho học sinh. - Trò chơi "Qua đường lội". - GV: Nêu tên trò chơi, hướng dẫn các em hình dung xem từ nhà đến trường có đoạn đường nào lội không. ? Khi đi qua đường lội em phải xử lý như thế nào? - Giáo viên chỉ hình vẽ để giải thích cách chơi. *Dồn hàng, dóng hàng: - Giáo viên vừa giải thích vừa làm mẫu cho học sinh tập. - GV hô cho học sinh tập hợp hàng dọc, hàng ngang sau đó cho học sinh tập dồn hàng và dàn hàng. *Ôn trò chơi "Qua đường lội" - GV quan sát, hướng dẫn học sinh. 3. Phần kết thúc: (4') - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học. ĐT: 0943933783. - Học sinh chơi trò chơi theo hình tròn. - Học sinh thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải và giải tán. - Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp thực hiện. - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn. - Học sinh nêu cách đi qua đường lội. - Học sinh chơi trò chơi. Các tổ thi đua xem tổ nào xếp nhanh và thẳng hơn, trật tự hơn. - Học sinh tập dưới sự hướng dẫn của GV. - Học sinh tập theo sự điều khiển của cán sự lớp. - Học sinh ôn lại trò chơi.. - Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị nội dung bài học sau. ************************************************************************** Tiết 2: TẬP VIẾT. Bài 5+6: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm được và viết đúng kích thước, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ: cử tạ, thợ xẻ, nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. - Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Giáo án, chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải... - Đàm thoại, luyện tập thực hành.... D. Các hoạt động dạy học:. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Hoạt động dạy Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy vở Tập viết. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Viết chữ: mơm, do, thơ - GV: nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu bài: - GV: Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. - GV: Treo chữ mẫu trên bảng ? Những nét nào được viết với độ cao 3li? ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li? ? Những nét nào được viết với độ cao 2 li? ? Chữ "chữ số" được viết như thế nào? 3. Hướng dẫn viết chữ. - GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ "cử tạ" gồm chữ "cử" đều viên cao 2 li, dấu hỏi trên chữ "ư". Chữ "tạ" gồm chữ tcao 3 li và chữ a cao 2 li viết dấu nặng dưới chữ a. - GV: nhận xét, ghi điểm khuyến khích - Chữ "chữ số" gồm chữ "c" cao 2 li nối liền với chữ "h" cạo 5 li và dấu ngã trên chữ ư. - Chữ số viết đều cao 2 li và dấu sắc trên đầu chữ ô. - Chữ "cá rô" gồm chữ cá viết đều 2 li, dấu sắc trên chữ a. Chữ rô viết đều 2 li. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. Tiết 2. I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Viết chữ: cử tạc, thợ xẻ, chữ số, cá rô - GV: nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu bài: - GV: Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. - GV: Treo chữ mẫu trên bảng ? Những nét nào được viết với độ cao 3li?. ĐT: 0943933783. Hoạt động học Tiết 1. - Lớp hát, lấy vở Tập viết. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai.. - H/sinh nghe giảng, nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát. - Các chữ cao 5 li: th, ch - Các chữ cao 3 li: t, t của th - Các chữ cao 3 li: o, ô, ơ, u, ư, a, e, ê - Học sinh nêu cách viết.H - Học sinh quan sát, viết bảng - Học sinh viết bảng con chữ "cử tạ". - Học sinh viết bảng chữ "chữ số". - Học sinh viết bảng chữ " cá rô". - Học sinh viết vào vở tập viết Tiết 2. - Lớp hát - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát. - Các chữ cao 5 li: th, ch. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×