Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 Hoạt động tập thể TOÀN TRƯỜNG CHÀO CỜ. Tập đọc - kể chuyện BUỔI HỌC THỂ DỤC. Tiết 87: A. MỤC TIÊU: I. Tập đọc: 1.Độc đúng giọng các câu cảm ,câu cầu khiến.. Hiểu nội dung :Ca ngội quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. ( trả lời được các câu hỏi trong sgk) II. Kể chuyện: -Bước đầu biết kể kại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK C. CÁC HĐ DẠY HỌC: Tập đọc I. KTBC: Đọc bài: Cùng vui chơi (2HS) - HS + GV nhận xét II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước - HS quan sát ngoài - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh - HS tiếp nối đọc từng câu - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe - HS nối tiếp đọc đọan + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1 - 1HS đọc cả bài 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kể chuyện 3. Tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?. -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao….. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như thể dục như thế nào ? hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây… - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù ? - Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, như mọi người ? muốn làm cái việc… - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa… - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm cho câu chuyện? 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện - HS đọc phân vai - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm 1. GV nêu nhiệm vụ 2. HD học sinh kể chuyện. - HS nghe - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo - 1HS kể mẫu lời nhân vật. -> GV nhận xét - Từng cặp HS tập kể - 1 vài HS thi kể trước lớp -> HS bình chọn - GV nhận xét ghi điểm IVCủng cố dặn dò: - Nêu ND chính của bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau + Đánh giá tiết học. Toán Tiết 141:DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Những kiến thức HS đã biết -Đơn vị đo diện tích .Xăng ti mét. Nhũng kiến thức mới cần hình thành cho học sinh -biết quy tắc tính diện tích hình chưu nhậtkhi biết hai cạnh của nó. -Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giảntheo đơn vị đolà Xăng- ti-mét.. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: biết quy tắc tính diện tích hình chưu nhậtkhi biết hai cạnh của nó. -Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giảntheo đơn vị đolà Xăngti-mét. 2.Kĩ năng: -Biết tính diện tích hình chữ nhật đơn giản. 3.Thái độ -Yêu thích môn toán II. Chuẩn bị 1.Đồ dùng dạy học Giáo viên - Hình minh hoạ phần bài mới. - Phấn màu - Bảng phụ viết bài tập 1 Học sinh: -SGK,bảng con 2.Phương pháp Hỏi đáp,trựcquan,nhóm III. Bài mới: 1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật * Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật - GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu -> Gồm 12 HV HV ? + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4….. + Các ô vuông trong HCN được chia - Được chia làm 3 hàng làm mấy hàng ? + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có diện tích là bao - Là 1 cm2 nhiêu? - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12 2 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm , 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng thế nào ? (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại 2.Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN a. Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét b. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: ……….? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - HS đọc - NX - GV nhận xét c. Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nªu c«ng thøc tÝnh DT ? - VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau.. Thứ ba ngày22 tháng 3 năm 2011 Tiết 58:. Tập đọc: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC. A. MỤC TIÊU: 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -được Biết ngắt nghỉ hơiđúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ. -Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.(Trả lời các câu hỏi trong SGK) B.Đồ dùng dạy học - Ảnh Bác Hồ đang tập thể dục. Ccác hoạt động dạy học. I.Ổn định tổ chức: Hát II. KTBC: Đọc bài Buổi học thể dục(2HS) -> HS + GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài 2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc - HS nghe b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài. - Đọc từng đoạn trước lớp: + GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ + GV gọi HS giải nghĩa từ - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nối tiếp đọc từng đoạn - HS giải nghĩa từ mới - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. 3. Tìm hiểu bài. - Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ? - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?. - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới… -> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.. - Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT … đọc này ? 4. Luyện đọc lại - 1 HS đọc toàn bài - 1vài HS thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm IV. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. Toán 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 142:. LUYỆN TẬP. Những kiến thức học sinh đã biết -Diện tích hình chữ nhật. -Những kiến thức mới cấn hìn thành cho học sinh -Biết tính diiện tích hình chữ nhật. I. MỤC TIÊU: 1Kiến thức -Biết tính diện tích hình chữ nhật 2. kĩ năng -Biết tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. 3.Thái độ Yêu thích môn học II.Chuẩn bị 1.Đồ dùng dạy học -Giáo viên - Hình vẽ trong bài tập 2 -Học sinh Bảng con ,SGK 2.Phương pháp Hỏi đáp, trực quan, nhóm. III. Bài mới: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2.Hoạt động 2:Thực hành a. Bài 1: - Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: …..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:….cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm2) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm2; 96 ccm - GV nhận xét b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập a. Diện tích hình CN ABCD là: 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. 240 cm2 c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: 2 Diện tích: …..cm 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài - HS đọc HS nhận xét - GV nhận xét IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau.. Đạo đức Tiết 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (T2) I. MỤC TIÊU: -Biếtcần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. -Nêu được cách sử dụng tết kiệmnước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. -Biết thực hiện tiết kiệm nước ở gia đình , nhà trường ,địa phương II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN: - Phiếu học tập. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. KTBC: Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? (2HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp * Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. * Tiến hành: - GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước -> Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay nhất. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * HS biết đưa ra ý kiến đúng sai * Tiến hành - GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày - HS nhận xét * GV kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng… c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng * Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước * Tiến hành - GV chia HS thành các nhóm và phổ - HS làm việc theo nhóm biến cách chơi - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc -> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý…. 3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài * Đánh giá tiết học. Thứ tư ngày23 tháng 3 năm 2011. Toán Tiết:143 DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NHững kiến thức học sinh đã biết.. Những kiến thức mới cần hình thành cho học sinh. -Biết quy tắc tính diện tích hình vuông Theo số đo cạnh của nóvà bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vi đo là Xăng-ti-mét vuông.. -Diện tích hình chữ nhật. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức. -Biết quy tắc tính diện tích hình vuông Theo số đo cạnh của nóvà bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vi đo là Xăng-ti-mét vuông 2.Kĩ năng. Biết tính diiện tích hình vuông. 3Thái độ -Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: 1.Đồ dùng dạy học -Giáo viên -Hình vuông minh hoạ -Học sinh. - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm .2.Phương pháp -Hỏi đáp ,trực quan,nhóm III. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2.Hoạt đông 2:Bài mới:Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông. - HS nắm được quy tắc. - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã - HS nhận đồ dùng chuẩn bị như SGK. + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô - 9 ô vuông vuông ? + Em làm thế nào để tìm được 9 ô -> HS nêu VD: 3 x 3 hoặc 3 + 3 +3 vuông ? - GV hướng dẫn cách tính + Các ô vuông trong HV được chia -> Chia làm 3 hàng làm mấy hàng ? + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có: Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông) + Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm2 + Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm2 + Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thước đo, báo cáo KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm + Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm2) 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. + Vậy muốn tính DT của HV ta làm - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính như thế nào ? nó - Nhiều HS nhắc lại 3. Hoạt động 3: Thực hành a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm) DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2) + GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm) DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2) b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông Bài 2 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là: 2 Diện tích:………cm ? 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - GV gọi HS đọc bài ? - HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét , ghi điểm IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nªu quy t¾c tÝnh diÖn tÝch HV ? - VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau. Luyện từ và câu: Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY Những kiến thức học sinh đã biết. Những kiến thức mới cần hình thành cho học sinh -Kể được một số môn thể thao(BT1). -Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm. Cách đặt và trả lời câu hỏi để làm gì. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thể thao. -Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp Trong câu(BT3a/bhoăc a/c) I. MỤC TIÊU: 1KIến thức: -Kể được một số môn thể thao(BT1). -Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao. -Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp Trong câu(BT3a/bhoăc a/c) 2.Kĩ năng -Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao 3.Thái độ: -Yêu thích thể thao. II.CHUẨN BỊ: 1.ồ dùng dạy học - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. - 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1 - Bảng lớp viết BT3. 2.Phương Pháp -Hỏi đáp,trực quan,nhóm. III.BÀI MỚI: 1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài . 2.Hoạt động 2;Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - Từng HS làm bài cá nhân - HS trao đổi theo nhóm. - GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm - 2nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS đọc kết quả -> HS nhận xét a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ… b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - Cả lớp đọc ĐT.. -> GV nhận xét. Tuyên dương. - GV yêu cầu HS đọc bài đúng b. Bài tập 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài CN -3 - 4 HS đọc. GV gọi HS đọc bài. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS nhận xét + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui + Anh chàng trong truyện có cao cờ -> Anh này đánh cờ kém, không thắng không ? Anh có thắng ván cờ nào trong ván nào. cuộc chơi không ? + Truyện đáng cười ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. c. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,….. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,… - GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc -> HS nhận xét -> GV nhận xét IV.củng cồ dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau.. Chính tả (Nghe viết) Tiết 57: BUỔI THỂ DỤC: A. MỤC TIÊU: . Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức văn xuôi. -Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện buổi học thể dục(BT2) -Làm đúng BT(3)a/bhoặc BT CTphương ngữ do GV soạn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết bài tập 3a. C. CÁC HĐ DẠY - HỌC: I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: II. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con) -> HS + GV nhận xét. III. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài: 2. HD nghe viết a. HD chuẩn bị - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe - 2HS đọc lại. - HD nhận xét: 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống …. -> GV quan sát sửa sai b. GV đọc bài - GV quan sát, HD uấn nắn c.Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài - GV thu vở chấm điểm 3. HD làm bài tập a. BT (2a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV gọi HS đọc bài làm - GV nhận xét - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - GV mời HS lên bảng làm. - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng - HS luyện viết vào bảng con. - HS viết vào vở. - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài - 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết - HS nhận xét + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li. - 2HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - 3HS lên bảng làm - HS nhận xét a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật. - GV nhận xét IV. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau.. Thứ năm ngày 24háng 3năm 2011 Tiết 144:. Toán LUYỆN TẬP 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NHững kiến thức học sinh đã biết. Những kiến thức mới cần hình thành cho học sinh. Biết tính diiện tích hình vuông. -Diện tích hình vuông I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:. -Biết tính diiện tích hình vuông 2.Kĩ năng: tính diện tich HCN, hình vuông 3. Thái độ: -Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: 1.Đồ dùng dạy học -Giáo viên SGK,hình minh hoạ -Học sinh: Bảng con ,SGK 2.Phương pháp: -Hỏi đáp, trực quan, nhóm. II. Bài mới: Hoạt đông 1:KTBC Hoạt động 2Hướng dẫn thực hành 1. Bài 1 (154) * Củng cố về tính DT HV - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp. - HS nêu yêu cầu bài tập a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: 5 x 5 = 25(cm2). - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét 2. Bài 2 (154) * Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét 3. Bài 3 (154) + Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông.. - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét IV.Cũng cố dặn dò - Nªu l¹i ND bµi ? - ChuÈn bÞ bµi sau. ______________________________. Tự nhiên xã hội Tiết 57: THỰC HÀNH; ĐI THĂM THIÊN NHIÊN Những kiến thức học sinh đã biết. Những kiến thức cần hình thành cho học sinh. Quan sát chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.. -Các loại cây và con vật. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức .Quan sát chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vậtđã gặp khi đi thăm thiên nhiên 2.Kĩ năng: Chỉ đựoc các bộ phận của cây và con vật khi đi thăm thiên nhiên. 3. Thái độ: -Biết yeu quí và bảo vệ thiên nhiên. II.Chuẩn bị 1.Đồ dùng dạy học Giáo viên - Tranh ảnh minh hoạ tiết dạy Học sinh: Tranh ảnh đã sưu tạpđược 2.Phương pháp: -Hỏi đáp, quan sát ,nhóm. III.Bài mới a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu -> GV + HS đánh giá, nhận xét. b. Hoạt động 2: thảo luận - Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu - Nêu những đặc điểm chung của ĐV - HS nhận xét và thực vật ? Kết luận - Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển. - Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. IV.Củng cố. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài - Đánh giá tiết học _________________________________. Chính tả (Nghe - viết) Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC A.Mục tiêu: -Nghe viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . -Làm đúng BT(2)a/bhoạt BTCT phương ngữ doGV soạn B.Đồ dùng dạy học: C.Các hoạt động dạy học I Kiểm tra bài cũ: Nhảy xa, nhảy sào,… HS viết bảng con HS + GV nhận xét. II.Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe - viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại - GV giúp HS nắm nội dung bài - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập -> HS nêu thể dục ? + Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi - HS chữa lỗi vào vở. - GV thu vở chấm điểm 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - 3 -> 4 HS đọc -> HS nêu. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu. - GV gọi HS đọc lại truyện vui + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào IV.Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ?. Tiết 29:. Tập viết ÔN CHỮ HOA T. A.Mục tiêu Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(1dòng chữ Tr);viết đúng tên ruêng Trường Sơn(1dòng)và câu ứng dụng : Trẻ em.....là ngoan(1lần)bằng cỡ chữ nhỏ. B.Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ viết hoa T - Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng C.Các hoạt động dạy học I.KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS) - GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp) -> HS + GV nhận xét. II.Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát + Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát - HS tập viết Tr, Y trên bảng con -> GV sửa sai cho HS b. Luyện viết từ ứng dụng - GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc - GV gọi HS trường sơn là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước - HS nghe (1000km) - HS tập viết trên bảng con - GV sửa sai cho HS c. Luyện viết câu từ ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu - HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ thương của Bác Hồ với thiếu nhi…. em -> GV nhận xét 3. HD viết vào VTV - GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết vào vở TV - GV quan sát, uấn nắn cho HS 4. Chấm chữa bài - GV thu vở chấm điểm - HS nghe - NX bài viết IV.Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 25tháng3 năm 2011. Toán Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000. Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới cần hình thành cho học sinh Phép cộng trong phạm vi 10 000 Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tinh và tính đúng) Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tinh và tính đúng 2.Kĩ năng: Biết.Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. 3.thái độ: -Yêu thích môn toán. II.Chuẩn bị: 1.Đồ dùng dạy học -Giáo viên SGK,bảng phụ -Học sinh Bảng con,SGK .2.Phương pháp: Hỏi đáp,thực hành ,nhóm III Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 * HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 - HS quan sát lên bảng - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như -> Thực hiện phép cộng 45732 + thế nào ? 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực -> HS tính và nêu kết quả hiện phép cộng ? b. Đặt tính và tính 45732 + 36194 - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau … -> Cộng từ phải sang trái…. - HS nêu như SGK 45732 + 36194 81926 Vởy 45732 + 36194 = 81962. - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? - Hãy nêu từng bước tính cộng ?. c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở. -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại. - 2HS nêu yêu cầu bài tập 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365. - GV gọi HS đọc bài nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét Đáp số: 54 cm2 d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng Bài giải làm bài Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: HS lên bảng - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km IV: CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×