Tiết 3_Bài_3_Luyện tập_ Dấu của nhị thức bậc nhất.
(Tiết theo PPCT: 41)
I. Mc tiờu.
Qua ni dung luyện tập học sinh cần nắm vững.
1. V kin thc
Bit xột du mt nh thc bc nht v xột du mt tớch, thng nhng nh thc bc nht.
2. V k nng
Vn dng thành thạo linh hoạt trong việc gii mt s bt phng trỡnh mt n n gin .
3. V t duy, thỏi :
+ Cn thn, chớnh xỏc.
+ Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chuẩn bị của thầy và trò.
+Giỏo viờn chun b giỏo ỏn, các thiết bị dạy học cần thiết phục vụ bài giảng.
+Học sinh học bài cũ ở nhà, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và đọc trớc bài mới.
III . Tin trỡnh dy hc.
1. n nh t chc lp, kim tra s s:
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Ni dung bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố cách xét dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b
+ Nêu các bớc xét dấu một nhị
thức bậc nhất.
+ Vận dụng hãy xét dấu các
nhị thức bậc nhất trong bài tập
sau.
+ 3 học sinh lên bảng làm.
+ Các học sinh dới lớp thực hiện.
Bài tập 1: Xét dấu của nhị
thức bậc nhất sau.
a) f(x) = 2x - 5
b) f(x) = -3x - 3
c) f(x) = 6 - 2x
Hoạt động 2: Củng cố cách xét dấu của biểu thức f(x) ở dạng tích các nhị thức bậc nhất.
+ Nêu các bớc xét dấu một
biểu thức f(x) ở dạng tích các
nhị thức bậc nhất.
+ Vận dụng hãy xét dấu các
biểu thức f(x) ở dạng tích các
nhị thức bậc nhất trong bài tập
2.
+ 3 học sinh lên bảng làm.
+ Các học sinh dới lớp thực hiện d-
ới sự hớng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Xét dấu của biểu
thức sau.
a) f(x) = (4x + 4)(x - 2)
b) f(x) = (-2x + 4)(3x - 3)
c) f(x) = (6x - 2)(2x - 1)
Hoạt động 3: Củng cố cách xét dấu của biểu thức f(x) ở dạng kết hợp tích th ơng các nhị thức bậc
nhất.
+ Nêu các bớc thực hiên xét
dấu của biểu thức f(x) ở dạng
kết hợp của tích và thơng.
+ Hớng dẫn sinh thực hiện.
+ Gọi học sinh khác đứng dậy
nhận xét và cho điểm.
+Nêu vắn tắt quá trình xét dấu.
+ Học sinh lên bảng thực hiện dới
sự hớng dẫn của giáo viên
Bài tập 3: Xét dấu của biểu
thức sau.
a)
(2 4)( 3 6)
( )
2 1
x x
f x
x
+
=
b)
(4 4)(2 1)
( )
1
x x
f x
x
=
+
c)
(2 1)
( )
5
x x
f x
x
+
=
+
S tit: 02 Tun: Ngy son: / /2010 Ngy ging: / /2010
Hoạt động 4: Củng cố cách giải bất ph ơng trình dựa vào xét dấu của biểu thức f(x).
+ Để giải bất phơng trình trên
ta đa bất phơng trình về dạng
nào.
+ Một em hãy đa về dạng nh
đã nêu áp dụng với ý a.
+ Khi đa về dạng thơng của các
nhị thức bậc nhất rồi ta làm thế
nào?
+Hớng dẫn học sinh làm ý b);
các ý còn lại tơng tự.
+ Đa về dạng f(x) < 0 hoặc
f(x) > 0 rồi xét dấu của biểu thức
f(x) đó.
2 5
1 2 1x x
2 5
0
1 2 1x x
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2(2 1) 5(1 )
0
1 2 1 1 2 1
4 2 5(1 )
0
1 2 1
9 7
0
1 2 1
x x
x x x x
x x
x x
x
x x
+ Đặt f(x) =
9 7
(1 )(2 1)
x
x x
rồi xét dấu của biểu thức f(x).
khoảng nào âm thì đó là nghiệm
của bất phơng trình.
Bài tập 4: Giải bất phơng trình
sau.
a)
2 5
1 2 1x x
b)
2
2
3 1
1
1
x x
x
+
<
+Học sinh suy nghi cùng giáo
viên tìm lời giải và ghi chép lời
giải
Hoạt động 5: Củng cố cách giải bất ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Phơng pháp giải bất phơng
trình dạng
( )f x a>
trong đó
a là hằng số dơng.?
+ Hãy thực hiện giải bất phơng
trình ở ý a).?
+ Ta lấy hợp hay giao tập
nghiệm của hai bất phơng
trình.
+ Còn có cách nào khác để giải
bất phơng trình dạng này hay
không.?
+ Hớng dẫn ý b) học sinh về
nhà tự làm.
Xét các khoảng và phá dấu giá
trị tuyệt đối và giải bất phơng
trình trong các khoảng tơng
ứng.
( )f x a>
( )
( )
f x a
f x a
>
<
5 4 6x
5 4 6
5 4 6
x
x
+ Lấy hợp hai tập nghiệm của hai
bất phơng trình.
+ Phá dấu giá trị tuyệt đối và xét
từng khoảng và đa về hệ bất phơng
trình để giải.
+Nghe và ghi chép hớng dẫn về
nhà làm.
Bài tập 5: Giải bất phơng trình
sau.
a)
5 4 6x
b)
5 10
2 1x x
<
+
Học sinh theo dõi và ghi chép.
4. Củng cố.
1) in du ca cỏc nh thc trong bng sau :
2) Nghim ca bt phng trỡnh
2 3
2
x
x
+
0 l
(A)
3
;2
2
ữ
(B)
3
;2
2
ữ
(C)
3
;2
2
(D)
3
;2
2
5.D ặn dò
+Làm các ý còn lại trong SGK và tham khảo các bài tập trong sách bài tập.
+Đọc trớc nội dung bài mới.
x
-
3
2
2 +
2x-3 0
-x+2 0
2 3
2
x
x
+
0