Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch giảng dạy lớp 2 năm học 2010 - 2011 - Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø : 9 ---  --Thø ngµy, th¸ng. Thø .... 2 ..... Ngµy: 19-10. Thø .... 3 ...... Ngµy: 20-10. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 21-10. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 22-10. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 23-10. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 9 75 76 9. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 9 77 78 33 9. ¤n bµi: LÝ c©y xanh - TËp nãi th¬ theo tiÕt tÊu. Bµi 36: Ay - © ©y (TiÕt 1) Bµi 36: Ay - © ©y (TiÕt 2) LuyÖn tËp. Hoạt động và nghỉ ngơi.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 9 79 80 34. Xem tranh phong c¶nh. Bµi 37: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 37: ¤n tËp (TiÕt 2) LuyÖn tËp chung.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 81 82 35 9. Bµi 38: Co - ao (TiÕt 1) Bµi 38: Co - ao (TiÕt 2) Kiểm tra định kì (giữa học kì I). Xé, dán hình cây đơn giản.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t. 9 7 8 36 9. Đội hình đội ngũ - TD rèn luyện tư thế cơ bản. X­a kia, mïa d­a, ngµ voi, ... Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, .... PhÐp trõ trong ph¹m vi 3. Sinh ho¹t líp tuÇn 9.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 35: U«i - ­¬i (TiÕt 1) Bµi 35: U«i - ­¬i (TiÕt 2) Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.. Thực hiện từ ngày: 19/10 đến 23/10/2009 Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 10/10/2009.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 35:. HỌC VẦN UÔI - ƯƠI.. A/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uôi - ươi; nải chuối - múi bưởi 2. Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Học sinh đọc bài. - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. uôi - ươi 2. Dạy vần: “uôi”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: uôi - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? - Vần uôi gồm 3 âm ghép lại âm u, ô ghép với âm i. - Nêu: uô là nguyên âm đôi, ghép với i - Nhận xét, sửa sai. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn vần: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm ch vào trước vần uôi và dấu sắc - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào trên uôi tạo thành tiếng mới. bảng gài tiếng: chuối ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Chuối. - GV ghi bảng từ: chuối ? Nêu cấu tạo tiếng chuối? - Tiếng Chuối: gồm âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau và dấu sắc trên âm ô. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Nải chuối. - GV ghi bảng: nải chuối. - Đọc nhẩm.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá - Đọc xuôi, đọc ngược: CN - N - ĐT 3. Dạy vần: “ươi” - Thêm phụ âm b vào trước vần ươi và dấu hỏi - Học sinh nhẩm: Bưởi. trên ươi tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Bưởi. - GV ghi bảng từ: bưởi ? Nêu cấu tạo tiếng? - Vần gồm 3 âm ghép lại âm ư, ơ ghép với âm i, thêm dấu hỏi trên ơ. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Múi bưởi - GV ghi bảng: núi bưởi. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá - Đọc xuôi, đọc ngược: CN - N - ĐT 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Đọc nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Học sinh lên bảng tìm đọc - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc vần mới trong tiếng: CN - N - ĐT - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc toàn bài trên bảng: CN - N - ĐT 5. Luyện viết: - GV viết lên bảng và HD học sinh luyện viết. - Học sinh theo dõi uôi - ươi nải chuối, múi bưởi - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - GV nhận xét. - Nhận xét, sửa sai. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? - Học 2 vần: uôi, ươi ? Tìm vần mới học? - Tìm đọc cá nhân. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2 Tiết 2 IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - Đọc lại toàn bài trên lớp. - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Giới thiệu câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời - GV ghi bảng câu ứng dụng - Lớp nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Cá nhân tìm đọc - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc cả câu (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT ? Câu gồm có mấy tiếng? - Câu gồm có 10 tiếng. ? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? - Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy. ? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN? - Ta phải ngắt hơi.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Trong câu có tiếng nào viết hoa? - Chữ cái đầu phải viết hoa ? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Đọc: CN - N - ĐT - Cho học sinh đọc câu - Đọc câu: ĐT - N - ĐT 2. Luyện viết: (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7') - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Quan sát tranh minh hoạ. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ quả bưởi, quả chuối, vũ sữa ? Trong 3 thứ quả này em thích quả nào? - Cây chuối. ? Vườn nhà em trồng cây gì? ? Chuối chín có mầu gì? - Mầu vàng ? Bưởi chín có mầu gì, bưởi thường có vào mùa - Học sinh trả lời nào? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Nêu: Bưởi, chuối, vũ sữa - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện nói theo chủ đề. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Lớp nhẩm - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi: (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - Tìm ghép tiếng mang âm mới. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. VI. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Hôm nay học: Vần uôi, ươi - GV nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 5: LỄ THÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu cần lễ phép đối với anh chị và nhường nhịn những em nhỏ. - Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. - Học sinh biết cử chỉ lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức, đồ dùng chơi trò chơi: tấm gương, câu chuyện , thơ ca... - Đồ dùng hoá trang đơn giản. 2. Học sinh: - Thuộc bài hát: "Cả nhà thương nhau". C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát bài: “Cả nhà - Hát bài: “Cả nhà thương nhau”. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. thương nhau”. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Em được anh chị, bố mẹ quan tâm như thế - Học sinh trả lời. nào? - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Học sinh hát bài "Có con chim vành khuyên - Học sinh hát. nhỏ" ? Qua bài hát chúng ta cần phải cư xử như thế - Phải lễ phép, vâng lời. nào với anh chị em trong gia đình chúng ta? b. Hoạt động 1: Xem tranh thảo luận việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Học sinh quan sát và cho biết việc làm của - Học sinh quan sát tranh các bạn nhỏ trong tranh. - Gọi từng nhóm trả lời nội dung trong tranh. - Từng nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi. - GV chốt nội dung từng tranh. - Học sinh quan sát tranh, nghe giảng. +Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn, anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. +Tranh 2: Hai chị em chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê, hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận. Vậy anh chị em phải biết hoà thuận giúp đỡ lẫn nhau. c. Hoạt động 2: Bài tập 2: Cho học sinh thảo luận, phân tích - Học sinh đưa ra một loạt các tình huống tình huống. - GV quan sát hướng dẫn các nhóm. ? Theo em 2 bạn trong tranh sẽ đối sử với em mình như thế nào? - GV nhận xét tuyên dương những em có cách ứng xử hay. => Chúng ta cần phải biết lễ phép với anh chị - Học sinh đọc tuyên khẩu theo giáo viên mình và nhường nhịn em nhỏ để bố mẹ vui lòng, gia đình hoà thuận. - Cho học sinh dọc bài trong SGK. - Đọc phần bài học trong sách giáo khoa. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). ? Hôm nay các em học bài gì ? - Hôm nay học bài ... - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Về học bài và chuẩn bị phần học sau. **************************************************************************** Soạn: 10/10/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 36:. HỌC VẦN: AY - Â - ÂY.. A/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức:. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Học sinh nhận biết được: ay - â - ây; máy bay, nhảy dây 2. Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chạy, bay, đi bộ, đi xe B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thựchành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Học sinh đọc bài. - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, bổ sung. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: ay, â, ây 2. Dạy vần: “ay” - GV giới thiệu vần, ghi bảng: ay - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? - Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm y đứng sau - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm b vào trước vần tạo thành tiếng - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào mới. bảng gài tiếng: bay ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: bay. - GV ghi bảng từ: bay - Đọc tiếng: CN - N - ĐT ? Nêu cấu tạo tiếng? - Tiếng: Bay gồm âm b đứng trước, vần ay đứng sau. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Máy bay. - GV ghi bảng: máy bay - Học sinh nhẩm - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá - Đọc xuôi, đọc ngược: CN + N + ĐT. 2. Dạy vần â - ây - GV giới thiệu âm: â - ây. - Học sinh nhẩm ? Cấu tạo âm? - Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trước y đứng sau. *Giới thiệu vần: ây. ? Nêu cấu tạo vần, đọc (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Thêm d vào trước vần ây tạo tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ: dây ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: nhảy dây - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 4. Luyện viết: - Viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. ay - ây máy bay, nhảy dây - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 5. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2 IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Vẽ tranh gì? ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm có mấy tiếng? ? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì ? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN ? Trong câu có tiếng nào viết hoa? ? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. 7 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: dây - Con ghép được tiếng: dây. - Đọc đánh vần, trơn: CN - N - ĐT - Tiếng dây: Gồm âm d đứng trước, vần ây đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn: CN + N + ĐT. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Nhảy dây - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược. - Học sinh lên bảng tìm đọc - Tìm đọc: CN - N - ĐT - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên bảng lớp. - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. - Trả lời và đọc bài: CN - ĐT - Tìm vần mới học: CN - N - ĐT - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 - Vần ay - â - ây: CN + ĐT. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Giời ra chơi, bé trai chạy, bé gái nhảy dây - Tìm tiếng mang vần mới. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: N - N - ĐT - Câu gồm có 12 tiếng. - Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy. - Ta phải ngắt hơi. - Chữ cái đầu phải viết hoa. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói (7') ? Tranh vẽ gì? ? Gọi tên từng hoạt động trong tranh?. ĐT: 0943933783. - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh trả lời - Tranh vẽ: chạy, bay, bơi, bò, chạy, đi bộ, đi xe. ? Khi nào phải đi máy bay. ? Hằng ngày con đi xe hay đi bộ đến lớp ? Ngoài cách như đã vẽ ở trong tranh để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng những cách nào? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Lớp nhẩm - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Đọc: ĐT + CN. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước. - GV nhận xét, ghi điểm 5-Trò chơi (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - Tìm tiếng mang âm mới. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung, sửa sai. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Học vần ay - â - ây - GV nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Tiết 33: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng một số với số 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Lấy bộ đồ dùng học Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính. - Lên bảng làm bài tập. 2 + 0 = 2 0. 8. +. 3. =. 3. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập “Cộng số 0 - Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài. với một số”. b. Luyện tập: *Bài tập 1: Tính - GV hướng dẫn học sinh làm bài vào bảng con - Thực hiện phép tính - Gọi học sinh nêu kết quả 0+1=1 1+4=5 1+2=3 0+5=5 1+3=4 2+0=2 1+4=5 0+4=4 - GV nhận xét, chữa bài - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2: - HD HS lên bảng làm bài dưới lớp làm bài vào vở. - Học sinh lên bảng 0 + 1 + 1=2 1 + 1 + 3 =5 1 + 0 + 4 =5 0 + 2 + 1 =3 - GV nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, sửa sai *Bài tập 3: Điền dấu < ; > ; = - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm và làm bài tập. - GV hướng dẫn làm bài. 2 + 3  2 0 + 3 = 3; 3 < 4 vậy 0 + 3 < 4 0 + 3  2 2 + 3 > 4 +0 5= 5 +0 1 + 0 = 0 + 1 0 + 3 > 1 - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4: - Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu - Thực hiện theo HD của giáo viên. trong bảng đã cho rồi viết kết quả vao ô trống thích + 1 2 3 hợp. 1 2 3 4 2 3 4 5 - GV hướng dẫn học sinh đền kết quả - Học sinh điền kết quả vào vở. - Gọi học sinh nêu kết quả. - GV nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, sửa. *Chơi trò chơi: - G/viên đọc phép tính cho học sinh ghép bảng gài. - Học sinh ghép bảng gài phép tính. - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2') ? Hôm nay học bài gì? - Hôm nay học: Luyện tập, - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Kể về những hoạt động mà em biết. - Nói về việc cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí. - Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế. - Có ý thức tự giác và thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Đồ dùng dạy học, tranh trong sách giáo khoa. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Bắt nhịp cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’). ? Hàng ngày em thực hiện ăn uống như thế nào? - Học sinh thảo luận. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu bài: - Cho học sinh chơi trò chơi: “Hoạt động giao thông”. - Học sinh chơi trò chơi. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi và làm mẫu cho học sinh chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên. ? Khi chơi vui vẻ như vậy thì tinh thần chúng ta như thế - Học sinh trả lời câu hỏi. nào? *Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp. +Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe. +Cách tiến hành: ? Hãy nói với các bạn tên những hoạt động và tên các trò - Học sinh thảo luận nhóm theo chơi em chơi hàng ngày? cặp. - Gọi một số học sinh xung phong kể trước lớp tên trò - Xung phong kể trước lớp. chơi mình hay chơi của nhóm mình. ? Em hãy cho biết những hoạt động các em vừa nêu có - Đá bóng giúp cho chân khỏe, lợi gì? (Hoặc có hại gì cho sức khỏe). nhanh nhẹn, khéo léo. Nhưng nếu => Giáo viên kết luận: Chúng ta có thể chơi các trò chơi đá bóng vào giữa trưa có thể bị ốm. có lợi cho sức khỏe. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. +Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe. +Cách tiến hành: Cho Học sinh quan sát các hình vẽ - Học sinh quan sát và thảo luận trang 20 và 21 sách giáo khoa. nhóm, tác dụng của từng hoạt động đơn giản. - Học sinh các nhóm nêu ý kiến đã thảo luận. - Gọi đại diện các nhóm lên trả lời những gì mình thảo - Đại diện nhóm thảo luận và nhận luận trong tranh. xét. => Giáo viên kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. động quá sức, cơ thể sẽ rất mệt mỏi. Có nhiều cách nghỉ ngơi: Đi chơi hoặc thay đổi hình thức hoạt động. *Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận nhóm. +Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày. +Cách tiến hành: - Cho Học sinh quan sát các tư thế đứng, ngồi, đi trong các hình trang 21 sách giáo khoa.. ĐT: 0943933783. - Học sinh quan sát và thảo luận, trao đỏi nhóm.. - Học sinh quan sát và phân tích xem tư thế nào chúng ta nên học tập, tư thế nào sai. - Gọi các nhóm lên bảng chỉ tranh và nói các bạn đi, - Các nhóm đại diện lên bảng chỉ. đứng ngồi đúng tư thế. => Giáo viên kết luận: Nhắc nhở học sinh chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đứng trong các hoạt động hàng ngày. 4. Củng cố, dặn dò: 03 phút. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Về học bài, ôn tập để chuẩn bị tiết sau. - Giáo viên nhận xét giờ học. **************************************************************************** Soạn: 17/10/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 37:. ÔN TẬP.. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết và đọc, viết được một cách chắc chắn các vần vừa học. - Đọc được từ ngữ và đoạn thư ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được truyện tranh cây khế B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc bài - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta ôn tập - Nhắc lại đầu bài: “Ôn tập” 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh quan tranh khai thác đầu bài - Học sinh quan sát trah, trả lời câu hỏi - GV giới thiệu. - Học sinh phát âm - Đọc phát âm: CN - ĐT - N - B - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - GV ghi ở góc bảng. - Học sinh nêu các vần đã học trong tuần. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - GV chép bảng ôn lên bảng. 3. Ôn tập: *Ôn các vần vừa học. - GV đọc vần. ĐT: 0943933783. - Lên bảng chỉ các vần vừa học và đọc. - Học sinh tìm chữ. - Theo dõi, sửa sai cho học sinh *Ghép chữ và vần thành tiếng - Cho học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột - Đọc các tiếng: CN - ĐT dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn. *Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng - Đọc từ ngữ ứng dụng: CN - N - ĐT - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng - Học sinh theo dõi - GV chỉnh sửa cho học sinh * Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu. - Theo dõi. - GV hướng dẫn học sinh cách viết. - Học sinh viết bảng con. tuổi thơ mây bay - GV nhận xét - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập. 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - GV nhận xét, ghi điểm *Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì. - Qua tranh giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Học sinh nhẩm - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc cả đoạn thơ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc mẫu và giảng nội dung đoạn thơ. 2. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết và viết bài. - Học sinh viết bài vào vở tập viết - GV uốn nắn. - Thu một số bài nhận xét, tuyên dương 3. Kể chuyện: "Cây khế" - Gọi học sinh đọc tên chuyện - Đọc tên câu chuyện: CN - N - ĐT - GV kể chuyện một lần. - Học sinh lắng nghe - GV Kể chuyện lần 2 theo nội dung từng tranh. - Học sinh nghe, theo dõi tranh minh hoạ - Nêu ý nghĩa câu chuyện: => Không nên tham lam. 4. Đọc sách giáo khoa - GV đọc mẫu, rồi gọi học sinh đọc CN - Đọc bài trong SGK. - GV theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, bổ sung. V/ Củng cố, dặn dò: (5') ? Học bài gì? - Học bài: “Ôn tập” - GV nhận xét giờ học - Về học bài, xem trước bài sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 34: LUYỆN TẬP.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng phép tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với số 0 B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính. - Lên bảng thực hiện. 2 + 3 > 4 + 0 1 + 0 = 0 + 1 - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28') a. Giới thiệu bài: - Học sinh lắng nghe - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập chung. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập. *Bài tập 1: - Học sinh nêu cách làm - Nêu cách làm bài tập. 2 0 1 - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm + + + nêu cách làm. 3 4 2 - Gọi các nhóm nêu kết quả 5 4 3 - GV nhận xét, chữa bài - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2: - GV hướng dẫn học sinh cách làm - Gọi học sinh lên bảng làm bài dưới lớp làm - Nêu cách làm bài tập. - Muốn tính 2 + 1 + 2 ta lấy 2 cộng 1 bằng bài vào vở. 3 rồi lại lấy 3 cộng 2 bằng 5: 2 + 1 + 2=5 1 + 1 + 3 =5 0 + 2 + 2 =4 - Nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3: Điền dấu < ; > ; = - Cho học sinh thảo luận nhóm. - GV hướng dẫn làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả.. - Thảo luận nhóm và làm bài tập. 2 + 3  2 0 + 3  2 2 + 3 =5 2 +2 > 1 +2 0 + 2 >5 2 +1 = 1 +2 1 + 4 = 4 + 1 5 + 0 = 3 + 2 - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét, chữa bài *Bài tập 4: - Cho học sinh xem từng tranh thảo luận - Nêu yêu cầu và làm bài tập. 2 + 1 = 3 nhóm và nêu phép tính ứng với tình huống trong tranh.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 4 + 1 = - Nhận xét, sửa sai. ĐT: 0943933783. 5. - GV nhận xét, chữa bài. *Chơi trò chơi. - Giáo viên đọc phép tính cho học sinh ghép - Học sinh ghép bảng gài phép tính. bảng gài. - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2') ? Học bài gì? - Luyện tập chung. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 17/10/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 38: HỌC VẦN: EO - AO. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: eo - ao, chú mèo - ngôi sao - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Gió, mây, mưa ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Học sinh đọc bài. - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: eo - ao 2. Dạy vần: “eo” - GV giới thiệu vần, ghi bảng: eo - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trước âm o đứng sau - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm m vào trước vần eo dấu huyền - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào trên vần eo tạo thành tiếng mới. bảng gài tiếng: mèo ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Mèo. - GV ghi bảng từ: mèo - Đọc: CN - N - ĐT ? Nêu cấu tạo tiếng? => Tiếng: mèo gồm âm m đứng trước, vần eo đứng sau và thêm dấu huyền ở trên âm. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. e. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT.. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: chú mèo - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 2. Dạy vần: ao - GV giới thiệu âm ? Cấu tạo âm?. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Chú mèo - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược. - Học sinh nhẩm - Âm: ao gồm âm a đứng trước, âm o đứng sau.. - Giới thiệu vần ây, ghi bảng: ao ? Nêu cấu tạo vần, đọc (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá - Thêm s vào trước vần ao tạo tiếng mới. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ sao ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: ngôi sao - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 4. Luyện viết: - GV viết lên bảng và HD học sinh luyện viết. eo - ao chú mèo, ngôi sao - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 5. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập. 15 Lop1.net. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng sao - Con ghép được tiếng: Sao. - Đọc: CN - N - ĐT => Tiếng: Sao gồm âm s đứng trước vần ao đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Ngôi sao - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược: CN - N - ĐT - Học sinh lên bảng tìm đọc - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. - Trả lời câu hỏi và đọc lại bài. - Tìm đọc: CN. Tiết 2. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - Đọc lại bài tiết 1. - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc cả câu (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc tiếng mang vần mới - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc từng dòng thơ ? Đoạn thơ có mấy dòng, mỗi dòng có mấy tiếng? Mỗi dòng có 4 tiếng, ta phải ngắt hơi. ? Khi đọc mỗi dòng thơ ta đọc ntn? ? Nhận xét tiếng đầu dòng thơ? - Chữ tiếng đầu phải viết hoa - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài - Đọc bài: ĐT - N - ĐT 2. Luyện viết: (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói (7') - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát và trả lời ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Gió mây, mưa bão ? Khi nào em thích có gió? - Khi trời nóng ? Khi trời mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? - Mây, mưa, sấm, chớp - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Lớp nhẩm - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc theo nhịp thước của giáo viên. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. 5. Trò chơi: (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - CN tìm ghép: cáo, kéo, bao, sáo - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. IV. Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Học vần: eo - ao - GV nhận xét giờ học - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 35: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. A. Mục tiêu: *Giúp h/s củng cố: - Giúp học sinh nhớ lại những kiến thức đã học từ đầu năm đến giờ. - Biết thực hiện các phép tính trong phép cộng trong phạm vi 5. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra và đáp án. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy giấy chuẩn bị cho tiết K.tra. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Sự chuẩn bị của học sinh - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra giữa học kỳ I b. Đề bài: - GV đọc đề, phát đề cho học sinh làm bài. Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống. Câu 2: Tính - Hướng dẫn học sinh làm bài. 2 0 + + + 2 5 4 0. ĐT: 0943933783. Hoạt động học - Lấy giấy kiểm tra.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Đọc kỹ đầu bài và làm bài tập. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9. 8. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 1. 0. 1 4 5. Câu 3: Điền dấu < ; > ; = vào ô trống. 0  1 8  7. 6  6 3  5. 4  1 5  5. Câu 4: Tùng có 2 quả bóng, Tùng cho Lan 1 Học sinh làm bài quả. Hỏi tùng còn mấy quả cam? Bài giải: - Hãy viết phép tính Tùng còn lại là: - GV quan sát theo dõi, giúp đỡ học sinh. 2 - 1 = 1 4. Củng cố, dặn dò: (2') - Nộp bài KT cho giáo viên. - Thu bài KT. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. - GV nhận xét giờ học. **************************************************************************** Tiết 5: THỦ CÔNG Tiêt 9: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết các xé, dán hình cây đơn giản - Xé được hình tán cây, thân cây và dán tương đối phẳng II. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Bài xé mẫu dán hình cây, giấy thủ công 2. Học sinh: - Giấy thủ công, hồ dán ..... 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô tiếp tục HD các em xé, dán cây. b. Bài giảng: - Em hãy nêu các bước thực hiện xé, dán cây đơn giản.. - Nhận xét, bổ sung. - GV nhấn mạnh các bước thực hiện. *Hướng dẫn dán hình. - Sau khi xé song hình tán lá và thân cây ta bôi hồ dán và lần lượt dán ghép thân cây và tán lá. - dán phần thân ngắn với tán lá tròn. - dán phần thân dài với tán lá dài.. ĐT: 0943933783. Hoạt động học - Lấy đồ dùng học tập.. - Lắng nghe, theo dõi. - Nêu các bước thực hiện. - Xé tán lá cây tròn - Xé tán lá cây dài. - Xé hình thân cây - Nhận xét, bổ sung.. c. Thực hành: - GV hướng dẫn học sinh lấy giấy mầu và yêu - Học sinh thực hành lấy giấy mầu đếm ô và càu học sinh đếm ô đánh dấu và xé tán lá và xé hình thân cây, lá cây và dán hình cây đơn cuống lá. giản. - GV theo dõi, HD uốn nắn cho học sinh. d. Đánh giá sản phẩm. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. - Học sinh trưng bày sản phẩm - Gọi học sinh nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - H/sinh về thực hiện xé, dán hình nhiều lần - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. **************************************************************************** Soạn: 10/10/2009. Giảng: Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: THỂ DỤC Bài 9: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. I. Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự. - Ôn một số tư thế cơ bản, đứng 2 tay ra trước - Học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa tay chếch chữ V. - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. II. Địa điểm - Phương tiện 1. Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ. 2. Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III- Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung và phương pháp Hình thức tổ chức 1. Phần mở đầu: (8') - Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu - Xếp hàng điểm số, báo cáo. x x x x x giờ học. x x x x x  x x x x x - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Học sinh vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình - Học sinh khởi động tự nhiên. - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu. - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu. 2. Phần cơ bản: (18') *Ôn tư thế cơ bản theo đội hình vòng tròn. - Cả lớp tập theo HD của giáo viên - GV hô cho cả lớp tập. - Cán sự lớp hô cho cả lớp tập - Cả lớp tập theo khẩu lệnh - GN theo dõi, nhận xét và sửa cho học sinh. - Học sinh đứng 2 tay dang ngang. - Học sinh thực hiện theo hiệu lệnh - GV hướng dẫn cho học sinh tập dang 2 tay sang ngang như phần hướng dẫn sách giáo khoa. - GV uốn nắn cho học sinh. *Tập phối hợp - GV hướng dẫn làm mẫu: - Học sinh thực hiện động tác +N1: Từ tư thế đứng cân bằng đưa 2 tay ra trước +N2: Về tư thế đứng cân bằng. +N3: Đưa 2 tay dang ngang, lòng bàn tay sấp. +N4: Về tư thế đứng cơ bản. - GV hô cho học sinh tập. *Đưa 2 tay lên cao hình chữ V Học sinh theo dõi +Nhịp 1,2: Hướng dẫn như tập phối hợp +Nhịp 3: Đưa 2 tay lên cao chếch chữ V +Nhịp 4: Về tư thế dứng cơ bản *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, - Cả lớp tập theo khẩu lệnh quay trái, quay phải. - Cho học sinh giải tán. - GV theo dõi chỉnh sửa thêm. - Học sinh theo dõi 3. Phần kết thúc: (4'). 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Đi thường theo nhịp 2-4 trên địa bàn tự nhiên và - Cán sự lớp hô cho lớp tập hợp hát. x x x x x x x x x x  x x x x x *Chơi trò chơi: "Diệt con vật có hại". - Học sinh chơi trò chơi. - GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học Học sinh về nhà chuẩn bị bài học sau. **************************************************************************** Tiết 2: TẬP VIẾT. Bài 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm được và viết đúng kích thướcH, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ. B/ Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C/ Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lớp hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Viết chữ: nho khô, nghé ọ - Học sinh viết bảng con. - GV: nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu bài: - GV: Ghi đầu bài. - Học sinh nghe giảng. 2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. - GV: Treo chữ mẫu trên bảng - Học sinh quan sát. ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li - Các chữ cao 5 li: k, ng, h, l, b, y ? Em hẵy nêu cách viết chữ mùa dưa - Học sinh nêu cách viết. 3. Hướng dẫn viết chữ. - GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Học sinh quan sát, viết bảng - Chữ "xưa kia"gồm chữ xưa viết đều viên cao 2 li. - Chữ kia gồm chữ k cao 5 li nối liền chữ i và a cao 2 - Học sinh viết bảng con chữ "xưa kia" li - Chữ “mùa dưa” gồm chữ mùa viết đều 2 li, dấu - Học sinh viết bảng chữ "mùa dưa" huyền trên chữ u. Chữ dưa gồm chữ d cao 5 li nối liền chữ ư và a cao2 li. - Chữ "ngà voi" chữ "ngà" gồm chữ nh cao 5 li nối - Học sinh viết bảng chữ "ngà voi". 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×