Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Toán 2 - Tiết 1 đến tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.67 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN - TUẦN 1. Thứ ngày tháng 9 năm 200 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( sgk - 3). Tiết 1 : A. MỤC TIÊU - Biết đếm, đọc viết các số đến 100. - Nhận biết được số có một, hai chữ số ; số lớn nhất, nhỏ nhất có 1,2 chữ số; số liền trước, liền sau của một số. B.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Một bảng các ô vuông như bài 2 – sgk. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC I. MỞ ĐẦU : - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs: sgk – vbt - Hs Kt đồ dùng học tập của nhau. - Lớp trưởng báo cáo. – hộp bút – vở ô li + vở chuNn bị bài ở nhà.( 1Q) - Hướng dẫn cách học. II. BÀI MỚI : * Cho học sinh làm vbt . 1.Giới thiệu bài : N êu mục tiêu tiết dạy. 2. Hướng dẫn hs ôn tập : Bài 1 : (Củng cố số có 1 c/s) - Gọi hs đọc đề bài : a.N êu tiếp các số có một chữ số : - Yêu cầu hs tự làm bài.1 hs làm bảng. - Gọi hs đọc bài làm. 0 1 2 - G + h : nhận xét, Kl : + Có mấy số có 1 chữ số ? b. Viết số bé nhất có một chữ số : ( 0) + Số bé nhất có một chữ số là số nào c. Viết số lớn nhất có một chữ số : (9) ? + Số lớn nhất có một chữ số là số nào ? Ghi bảng : + Số liền trước của số lớn nhất là số - Có 10 số có 1 chữ số là : nào ? 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. + Số nào lớn hơn 0 nhỏ hơn 9 ? + 10 là số có mấy c/s ? Bài 2 : (Củng cố số có 2 c/s) - Gọi hs nêu y/c bài. a. N êu tiếp các số có hai chữ số - Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm vbt. 10 11 18 - Gọi hs đọc bài làm. 20. 22. 25 35. 31. - G + h : nhận xét.. 40. 43. 38. 54. 59. 62 70. 29. 47. 51. 66 76. 73 82. 90. 26. 85 94. 68 87 97. b. Viết số bé nhất có 2 c/s ? c. Viết số lớn nhất có 2 c/s ? 1. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KL : + Có tất cả bao nhiêu số có 2 c/s ? + Số bé nhất có 2 c/s là số nào ? + Số lớn nhất có 2 c/s là số nào ? + Những số nào lớn hơn 9 nhỏ hơn 100 ? Có bao nhiêu số như vậy ? + Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?(10) + Số liền trước của số lớn nhất có 2 c/s là số nào ? (98) +Số tròn chục có hai chữ số là những số nào ?( BÀi 2 – vbt) 100 là số có mấy c/s ? Chốt :. Ghi bảng : - Có 90 số có 2 chữ số là 10,11,12,13,14,...97,98,99. - Các số chẵn chục là 10,20,30,40,50,60,70,80,90,10.0 ( 10 chục là 100). ☺ Trong dãy số tự nhiên có các loại số như : số có 1 c/s ; 2 c/ s; 3 c/s ,( học lớp 2) 4,5 c/s,….( học lớp 3,4.) ☺ Các số TN đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.( Ta gọi là số liền trước, số ở giữa, số liền sau.). VD : - Tìm số liền trước số 2 ? - Tìm số liền sau số 2 ? Ghi bảng : VD Vậy, số ở giữa trong trường hợp này là số 1 2 3 nào ? (số 2 ~ (a) ) Số liền trước Số ở giữa Số liền sau + Muốn tìm số liền trước của một số ta làm a-1 a a+1 ntn ? (a-1) + Muốn tìm số liền sau của một số ta làm ntn ? (a+1) Ta vận dụng điều này để làm bài 3. Bài 3 : a. Viết số liền sau của số 39 ? - Cho hs chơi : Thi tìm số nhanh nhất ? b. Viết số liền trước của 90 ? c. Viết số liền trước của 99 ? - Cho hs nối tiếp chơi, đến lượt ai ko nêu d. Viết số liền sau của 99 ? nhanh được coi như thua cuộc. - GV cho số bất kì y/c hs nêu nhanh như y/c bài 3. Tổng kết trò chơi. - GV chốt : N hắc lại 3 KL trên bảng. C. CỦN G CỐ, DẶN DÒ : - Bài hôm nay, y/c em phải nhớ đơn vị KT nào ?. 2. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - N hận xét tiết học, dặn dò hs chuNn bị bài tiếp theo. - Hướng dẫn hs cách chuNn bị bài. - N hắc P.h mua sách theo y/c của gv.. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tr - 4) A.MỤC TIÊU - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.( Bỏ bài 2) B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Kẻ sẵn bảng bài tập 2. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm bt gv y/c, lớp viết 1. Viết tất cả các số có 1 c/s ? 2. Viết 20 số có 2 c/s bắt đầu từ 10 ? nháp. - G + h : nhận xét, chấm điểm vbt. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết 1. dạy. Viết theo mẫu : 2.Hướng dẫn hs ôn tập : Chục Đơn vị Viết số Đọc số Bài 1 : ( củng cố đọc, viết số có 2 c/s) 8 5 85 Tám mươi lăm - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 1. 3 6 - Yêu cầu học sinh đọc bài làm. 7 1 - G + h : nhận xét. 9 4 + Chốt : - Số có hai chữ số gồm những hàng nào ? - Khi viết, ta viết chữ số của hàng nào trước ? - Khi đọc, đọc bắt đầu từ đâu ? - Một số có 2 c/s có thể viết thành tổng của hàng nào với hàng nào ? + Chú ý : - 75 đọc là : bảy mươi lăm ; Ko ghi ( đọc ) bẩy mươi năm hoặc bNy năm – (75) . Bài 3 : ( Củng cố so sánh số có 2 c/s). - So sánh chữ số hàng chục trước :. - Yêu cầu học sinh đọc thầm đề bài. - Bài 3 y/c gì ? - Muốn điền dấu >; < ; = , ta phải so sánh hàng nào trước ? + GV chốt :. + Nếu chữ số hàng chục của số nào nhỏ hơn thì số ấy nhỏ hơn và ngược lại. + Nếu chữ số hàng chục của 2 số giống nhau ta so sánh chữ số hàng đơn vị : Số có c/s hàng đơn vị nhỏ hơn thì số ấy nhỏ hơn và ngược lại. > < =. 34 …38 72….27 80 + 6 …85 72 …70 68…86 450 + 4…44. - Chú ý dạng : Bt cột 3 viết gọn về 1 số rồi so sánh. 3. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi 2 học sinh lên bảng làm và giải thích cách làm. - G + h : nhận xét, Kl :. * Viết các số 33, 54 , 45 , 28 : a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4,5 : ( Vận dụng cách so sánh vào dạng BT sắp xếp các số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần có trong bài thi ĐK ) - Hướng dẫn học sinh làm từng bài. 4. *. - Bài 4 có mấy y/c ? y/c gì ? Viết các số thích hợp vào ô trống, biết - Muốn sắp xếp được các số này theo y/c bài ta các số đó là : 98, 76, 67, 93, 84. phải làm gì trước ? - Muốn so sánh các số này ta so sánh các chữ số 70 80 90 100 của hàng nào trước ? Có cần so sánh các chữ số hàng đơn vị ko ? Vì sao ?. - Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh làm 1 phần bt. Yêu cầu học sinh giải thích cách làm. - G + h : nhận xét, KL : 5. - Gọi học sinh đọc đề bài. - Bài 5 y/c gì ? - Các số đã cho là các số nào ? Các số này có đặc điểm gì ? Vì sao em biết ? - Có mấy ô trống cần điền ? - Số cần điền vào các ô trống này là các số nào ? Các số cần điền này có phải là số tròn chục Ko ? vì sao ? - Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm sgk bằng bút chì.. - Hướng dẫn học sinh về nhà cách học bài cũ, chuNn bị bài mới.. - G + h : nhận xét, KL : III. Củng cố, dặn dò : - Cho học sinh nhắc lại cách so sánh và sắp xếp số theo thứ tự tăng, giảm dần. - N hận xét tiết học. - BTVN : 4,5- vbt trang 4.. 4. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ngày tháng 9 năm 2008 Tiết 3 : SỐ HẠNG – TỔNG ( sgk – 5) A.MỤC TIÊU - Biết số hạng – tổng Biết thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Kẻ sẵn bảng bài tập 1. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I. Kiểm tra bài cũ : 1. Xắp sếp các số sau : 42, 39, 71, 84 theo - KT 2 học sinh, lớp viết bảng con : thứ tự : a. Từ lớn đến bé. b. Từ bé đến lớn . - G + h : nhận xét. Kl : - Nêu cách sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé ? - Số 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hỏi tương tự với các số còn lại. - Chốt bài cũ : đọc, viết, so sánh số có 2 c/s. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu số hạng – tổng : - GV viết lên bảng phép cộng : 35 + 24 = - Gọi học sinh nhNm KQ. Vậy : 35 + 24 = 59. - GV giới thiệu : ( vừa chỉ vùa nói ) - Trong phép cộng 35 + 24 = 59 35 gọi là số hạng. 24 gọi là số hạng. 59 là kết quả của phép cộng gọi là tổng. - Trong phép cộng trên, 35 gọi là gì ? 24 gọi là gì ? 35 + 24 = 59 59 gọi là gì ? - GV chốt : tên gọi các thành phần của Số hạng Số hạng Tổng phép cộng. - Chú ý : 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Ta có thể viết phép cộng bằng 2 cách : + Viết theo hàng ngang : 35 + 24 = 59 + Viết theo cột dọc như sau : - Viết SH 35 trước, rồi viết SH 24 dưới 35 sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục. Rồi viết dấu cộng ( + ) và kẻ vạch ngang. - Thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái «, viết số ở tổng dưới vạch ngang, các hàng 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cũng thẳng cột với các số hạng trên.. 35 + 24 59 Vậy : 35 + 24 = 59. - Gọi hs lên bảng viết phép cộng theo hàng dọc rồi tính và nhắc lại cách làm. - Gọi hs nối tiếp nêu tên các thành phần P+, thật thuộc. 3. Luyện tập Bài 1. ( Củng cố nhận biết tên gọi P+). - Học sinh làm bài cá nhân.. * Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) : Số hạng Số hạng Tổng. 12 5 17. 43 26. 5 22. 65 0. - Gọi hs nêu y/c bài. - Bài cho biết gì ? Vì sao em biết ? - Bài y/c tính gì ? - Muốn tính tổng ta phải làm phép tính nào ?. - Gọi hs lên bảng, rồi miệng cách thực hiện từng phép tính cộng. - G + h : nhận xét, KL. - GV củng cố cách thực hiện phép tính cộng ko nhớ . Bài 2. ( Rèn kĩ năng đặt tính và tính). - học sinh lớp làm vbt. - Đổi chéo vở KT nhau.. * Đặt tính rồi tính tổng. (theo mẫu),biết : a. Các số hạng là 42 và 36 Mẫu : 42 b.Các số hạng là 53 và 22 36 c. Các số hạng là 30 và 28 d. Các số hạng là 9 và 20 78. - Gọi hs đọc đề bài. - Bài cho biết gì ? - Bài có mấy y/c ? - Trước khi thực hiện tính ta phải làm gì ? - Muốn đặt tính theo cột dọc ta làm ntn ? - Muốn tính tổng ta tính bắt đầu từ đâu ?. - Gọi 4 hs lên bảng, rồi lần lượt từng em nêu miệng cách đặt tính và tính . - Gọi hs lớp nối tiếp miệng. - Gv chốt cách đặt tính và tính phép cộng theo cột dọc.. Bài 3. - Gọi hs đọc đề bài. - Hướng dẫn hs phân tích đề bài toán, rồi nêu cách giải. - Gọi 1 hs lên bảng, rồi đọc lại bài làm của mình và TLCH theo y/c của GV.. Viết SH thứ nhất , rồi viết SH thứ 2 dưới SH thứ nhất sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị., chục thẳng cột chục, viết dấu cộng ( + ) và kẻ vạch ngang. Thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái.. *. Một cửa hàng buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp ? Tóm tắt 6. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Buổi sáng bán : 12 xe đạp Buổi chiều bán : 20 xe đạp Tất cả bán : …xe đạp ?. G + h : nhận xét, KL. Bài giải. Số xe đạp bán cả 2 buổi là : 12 + 20 = 32 ( xe đạp) Đáp số 32 xe đạp.. - Chốt : + Cách tóm tắt bài toán. + Cách TLCH. + Cách trình bày bài giải, ghi Đ/s. + Cách giải bài toán có 1 phép tính cộng.. III. Củng cố, dặn dò - N êu cách đặt tính cộng theo cột dọc ? - N êu cách thực hiện p + ? - N hận xét tiết học. BTVN : Bài 3- vbt.. - Hs đổi vở KT nhau, nêu n/x sau khi KT.. Hướng dẫn hs cách học và chuNn bị bài ở nhà.. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 4 : LUYỆN TẬP ( sgk – 6) A.MỤC TIÊU - Biết cộng nhNm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi và thành phần của phép tính cộng.Biết thực hiện phép tính cộng số có haii chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I. Kiểm tra bài cũ : - KT 2 học sinh lên bảng làm và nhắc lại - Lớp làm bảng con: cách đặt và thực hiện tùng P+. Đặt tính rồi tính : 41 + 25 ; 52 + 43 - G + h : nhận xét. 43 + 36 ; 12 + 7 - Chốt cách đặt tính theo cột dọc và cách tính. II. Bài luyện tập : Bài 1. - Gọi 5 học sinh nối tiếp đọc bài. * Tính : - Bài y/c gì ? - Muốn tính tổng ta phải làm phép tính gì ? - Nêu cách thực hiện phép tính cộng ?. - Cho học sinh thi ☺ nối tiếp làm bài, mỗi đội 5 người.Đội nào làm nhanh và nhắc lại cách làm chính xác đội đó thắng cuộc. - G + h : nhận xét, kl.. 34 +. 53 +. 42. 26. 29 + 40. 62 +. 8 +. 5. 71. * Tính nhẩm : 7. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 50 + 10 + 20 50 + 30 60 + 20 + 10 60 + 30 40 + 10 + 10 40 + 20. Bài 2.( cột 1,3 bỏ) - Bài 2 y/c gì ? - Các số đã cho có đặc điểm gì ?( tròn chục) - Tính nhNm có cần viết ra nháp ko ? - GV hướng dẫn học sinh nhNm :. - Gọi học sinh nối tiếp nhNn theo mẫu. - Chốt cách nhNm số tròn chục. Bài 3.( bỏ cột b) - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gọi học sinh nối tiếp nhắc lại cách làm. - G + h : nhận xét. - Chốt : + Cách đặt tính : + Cách tính : + Gv gọi học sinh lên chỉ vào từng số y/c học sinh nêu tên các thành phần của P+ Bài 4. Giải toán - Hướng dẫn tương tự giải bài toán có lời văn các tiết trước.. = = = = = =. 50 + 10 + 20 = 5 chục + 1 chục + 2 chục = 6 chục + 2 chục = 8 chục = 80 Vậy : 50 + 10 + 20 = 80 (ghi 80) Hoặc : 5 chục + 3 chục = 8 chục = 80.. * Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là : a. 43 và 25 ; b. 20 và 68 ; c. 5 và 21 Viết SH thứ nhất , rồi viết SH thứ 2 dưới SH thứ nhất, sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị., chục thẳng cột chục, viết dấu cộng + và kẻ vạch ngang. Thực hiện tính tổng theo thứ tự từ phải sang trái «. * Trong thư viện có 25 học sinh trai và 32 học sinh gái. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ở trong thư viện ? Tóm tắt trai : gái : Tất cả có :. 25 học sinh 32 học sinh … học sinh ?. Giải - Chốt : + Cách tóm tắt bài toán. + Cách TLCH. + Cách trình bày bài giải, ghi đ/s. + Cách giải bài toán có 1 phép tính cộng.. Bài 5. - Gọi hs nêu y/c bài.. Số học sinh có tất cả là : 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số : 57 học sinh. - Hs đổi vở KT nhau, nêu n/x sau khi KT.. * Điền số thích hợp vào ô trống : 32 +. + 4. - Muốn tìm số cần điền vào ô trống có mấy cách ?. 6 21. Thử chọn : 2 + ? = 7, ..,. 5 + 20. 4 + 2. 2 + 5 = 7, 8. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vậy = 5. = 7 – 2 = 5, vậy số cần điền vào. - Gv hướng dẫn hs 2 cách : - Cho hs nối tiếp nêu cách điền em hiểu nhất. - G + h : nhận xét, Kl. - Chốt : III. Củng cố, dặn dò : - Gv gọi hs lên chỉ vào các số cho lớp ĐT tên gọi các thành phần , KQ P+. - N hận xét tiết học. - BTVN : Bài 4 – vbt trang 6.. là 5.. Cách làm dạng bài tập điền số vào. - Hướng dẫn hs cách học và chuNn bị bài ở nhà.. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 5 : ĐỀ - XI – MÉT ( sgk – 7) A.MỤC TIÊU ( bỏ bài 3) - Biết dm là một đơn vị đo dộ dài, tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm. Ghi nhớ 1dm = 10cm - N hận biết được độ lớn của đơn vị đo dm. So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản. Thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị là dm. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - ChuNn bị vài băng giấy dài 10 cm C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I.Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên chữa BVN bài 4,5 trang 6 - 2 học sinh lên bảng, lớp theo dõi. – vbt. - G + h : nhận xét, cho điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài : - Hãy nêu tên đơn vị đo độ dài đã học ở lớp 1 - cm ? - Trong giờ học toán hôm nay, các em sẽ biết thêm một đơn vị đo độ dài nữa lớn hơn - Ghi bảng : đề xi mét cm đó là dm. 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề xi mét - Gv phát cho mỗi bàn 1 băng giấy dài 10 cm - Học sinh dùng thước đo độ dài b/g. , yêu cầu học sinh dùng thước đo độ dài - 10 cm băng giấy. + Băng giấy dài mấy cm ? - GV giới thiệu :. 9. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề xi mét m là một đđơn vị đo độ dài.. - Yêu cầu học sinh nối n tiếp đọọc trên bảnng. H : Hỏi +. đề xi x mét viết tắt t là gì ? 10 cm = ? 1 dm = ?. Đề xi mét m viết tắt là : 10 cm còn gọi là. dm cm. - Hướng dẫn học sinnh nhận biiết các đoạạn thhẳng có độ đ dài là 1 dm, 2 dm m,3 dm trêên thhước kẻ , chiều dài,, rộng quyyển sgk toáán 2, b học,.. bàn + Thước kẻẻ của em cóó độ dài baoo nhiêu cm ? dm ? + Gang tayy của em (hooặc mẹ,..) dài d khoảng b/n b cm ? dm ? 1 cm = …ddm 10. + 2 dm = … cm ?. 2 cm = …ddm 20. : 1 đề xi x mét. 1 cm 10 cm = 1 dm ; 1 dm = 10. + Trong 2 đơn vị đoo độ dài cm và dm đơn vị đo n lớn hơn ? Vì sao em nào m biết ?. + 1 dm = … cm ?. dm m. - Yêu cầu học sinh lên l bảng vẽ v đoạn thảảng có đ dài 1dm độ m, 2 dm, 3 dm, 4dm m , 5 dm,… … - Gv chốt : 3 Luyện tập 3. t 1 1.Quan sáát và TLC CH - Yêu cầu học sinh đọc đ thầm và v nêu y/cc bài. - Bài y/c gì g ? - Muốn điềền lớn hơ ơn, bé hơn vào phần a ta p làm gì phải g ? - _Yêu cầuu học sinhh cả lớp dùùng thước đo cả 3 ĐT sau đó đ nêu KQ Q. - N ếu Ko dùng d thướ ớc ta có thểể ước lượnng để Đ KQ được Điền đ Ko ? N hư vậy 1 dm = …ccm ? Yêu cầu học siinh tập ước lượ ợng bằng các vật xuung quanhh : c. d rộng q/s, dài, q cái bànn,.. - Hướng dẫn tương tự t , y/c họọc sinh tự làm tiếp bài 1. - Chốt : Yêu Y cầu họọc thuộc 1 dm = 10 cm. c 2 Tính th 2. heo mẫu - Hướng dẫn mẫu: - N hắc họcc sinh ghi nhớ, thuộộc bảng cộộng c số tronng PV 10 KO các K được ghi thiếu tên t. - Học sinh nối tiếp nnhận biết. -. … ,dm, ccm,…. - Học sinh làm việc nnhóm đôi và báo cááo K nhận bbiết độ dài 1m KQ b ước lư biết ượng độ dài 2 dm, 3 d … dm,. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh tập vẽ ĐT T vào nháp p.. - Quan sát,, nhận xét,, Kl sau đó ó Kt lại bang b thướcc. - Lớp dùngg thước đoo 3 ĐT đề bài. Ộ - Ước lượnng trên cơ sở đã biếtt được ĐỘ DÀI D 1 dm. - Học sinh dung thướ ớc đo c. dàài, rộng củủa Q/s, Q cái bànn học,.. - Học sinh tự làm tiếếp bài 1.. 10. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đ/v đằng sau KQ các phép tính liên quan đến * Tính ( theo mẫu) Đ/v đo. a. 1 dm + 1 dm = 2 dm 8 dm + 2 dm = - Gọi học sinh lên bảng. 8 dm – 2 dm = - G + h : nhận xét, Kl : 3 dm + 2 dm = 9 dm + 10 dm = b. 8 dm – 2 dm = III. Củng cố, dặn dò. 10 dm – 9 dm = - Yêu cầu học sinh thuộc giá trị 2 đ/v đo độ 16 dm – 2 dm = dài dm, cm chuNn bị học chuyển Đ/v đo tiết 35 dm – 3 dm = sau. - Vn hoàn thành vbt.. Tuần 2 Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 6 : LUYỆN TẬP ( sgk –8) A.MỤC TIÊU - Biết quan hệ giữa dm và cm để thực hiện các phép đổi đơn vị đo dm->cm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - N hận biết đơn vị độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.Vẽ được đoạn thẳng có độ dài dm. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Thước thẳng đo độ dài có vạch chia cm. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I. Kiểm ra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng , lớp vẽ bảng con Vẽ đoạn thảng có độ dài 1dm, 10 cm, em : có nhạn xét gì về độ dài 2 ĐT này ? - G + h : nhận xét, cho điểm. II. Bài luyện tập : 1. Bài 1. - Yêu cầu học sinh nêu cách làm rồi làm a. Số 10 cm = …dm ; 1 dm = ….cm bài cá nhân. b. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm. c. Vẽ đoạn thẳng dài 1 dm. - Gọi học sinh đọc bài làm. - G + h : nhận xét, chốt : + Cần học thuộc : 10cm = 1 dm 1 dm = 10 cm 11. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Tìm được vạch chỉ 0 10 chỉ 10 cm hay = 1 dm. Bài 2. - Hướng dẫn học sinh cách xem vạch khi đo độ dài. - Cho học sinh làm việc nhóm . - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - G + h : nhận xét, kl : + Độ dài từ vạch 0 20 là 20 cm hay = 2 dm. ( 20 cm = 2 dm) Bài 3.( Bỏ cột 3) - Cho học sinh tự làm bài. - Gọi học sinh đọc bài làm. - Cho học sinh tìm trên thước độ dài các đoạn thẳng 20 cm hay 2 dm,30 cm hay 3dm và y/c học sinh và học thuộc.. 2. a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. b. Số V 2 dm = … cm. Đ/á : a. 1 dm = …cm 2 dm = …cm 3 dm = …cm 5dm = …cm 8 dm = …cm 9 dm = …cm b. 30 cm = …dm 60 cm = …dm 70 cm = …dm. Bài 4. - Cho học sinh thảo luận nhóm 4. - Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - G + h : nhận xét, kl : + Cần nắm vững về biểu tượng 1 dm, 1cm Để tập ước lượng về các đ/v độ dài gần gũi trong đ/s. III. Củng cố, dặn dò : - Gọi học sinh nối tiếp đọc bài 3. - N hận xét tiết học. BTVN .. Đ/á : a. Độ dài caí bút chì là 16 cm. b. Độ dài một gang tay của mẹ là 20 cm. c. Độ dài một bước chân của Khoa là 30 cm. d. Bé Phương cao 12 dm.. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 7 : SỐ BN TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU ( sgk – 9) A.MỤC TIÊU - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ (không nhớ) Các số có 2 c/s trong phạm vi 100 và giải toán có lời vănbàng một phép tính trừ. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Chép sẵn nội dung bài tập 1 C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC. 12. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Kiểm tra bài cũ. II. Bài mới. 1. Giới thiệu số bị trừ - số trừ - hiệu : - Gv viết lên bảng : 59 – 35 = 24. - Y/c học sinh đọc phép tính trên. - Gv giới thiệu :. * Trong phép trừ 59 – 35 = 24 : - 59 gọi là số bị trừ. - 35 gọi là số trừ. - 24 là KQ của phép trừ gọi là hiệu.. - GV chỉ vào từng số và hỏi : + Trong phép trừ trên : 59 ; 35; 24 được gọi là gì ? - Chốt :. 59. –. 35. Số bị trừ. =. 24. Số trừ. Hiệu. - Chú ý : 59 – 35 cũng gọi là hiệu. - Có thể viết P- theo một trong 2 cách sau :. 59 – 35 = ?. + Viết theo hàng ngang : + Viết theo cột dọc như sau : - Viết SBT 59 trước, rồi viết ST 35 dưới 59 sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục. Rồi viết dấu trừ - và kẻ vạch ngang. - Thực hiện tính tìm hiệu theo thứ tự từ phải sang trái « - Gọi 1 học sinh lên bảng làm và nhắc lại quy tắc. Vài học sinh nhắc lại. - Gv nêu vài VD cho học sinh làm và nhắc lại cách làm. - G + h : nhận xét, kl. - Chốt : +Tên gọi, cách đặt và tính phép trừ. 2. Luyện tập. Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu : - Cột dọc thứ nhất cho biết gì ? - Cột hàng ngang thứ nhất, thứ 2 có tên gọi là gì ? - Muốn điền số đúng vào cột hàng ngang thứ 3 ta phải làm gì ?( tìm hiệu 2 số) - Tìm hiệu 2 số ta phải làm tính gì ? - Nêu cách thực hiện phép trừ 19 – 6 ?. 59. Số bị trừ. 35. Số trừ. 24. Hiệu số. -. Vậy :. 59 – 35 = 24. - Lớp làm bảng con, 2 học sinh lên bảng. - Học sinh nối tiếp nhìn bảng nêu tên gọi các thành phần phép trừ.. SBT 19 6 ST Hiệu 13. 90 30. 87 25. 59 50. 72 0. 34 34. - Lớp làm vbt. - Học sinh lớp nối tiếp đọc cách làm từng con tính. 13. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi 2 học sinh lên bảng và nhắc lại cách làm. - G + h : nhận xét. - Chốt : tên gọi các thành phần phép trừ. Bài 2. ( bỏ cột d) Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu), biết : - Bài 2 y/c gì ? - N êu cách đặt tính theo cột dọc ? - N êu cách thực hiện phép tính trừ ? - Gọi 2 học sinh lên bảng.. - Đổi vở KT chéo.. a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25 b. Số bị trừ là 38, số trừ là 12 c. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 d. Số bị trừ là 55, số trừ là 22. Mẫu : 79 - 25 54. - Học sinh tự làm vbt. - Đổi vở Kt chéo nhau.. - Gv chốt : Cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép trừ. ( Ghi bảng phụ- Cho học sinh đọc nối tiếp thật. - Viết SBT rồi viết ST dưới SBT, sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu trừ - rồi kẻ vạch ngang. - Thực hiện tính tìm hiệu theo thứ tự từ phải sang trái.. thuộc). Bài 3 ( giải toán) - Bài cho biết gì ? - Bài y/c tính gì ? Cắt đi nghĩa là ntn ? - Muốn biết đoạn dây còn lại mấy dm sau khi cắt ta phải làm phép tính gì ? - Trước khi ghi phép tính phải trả lời ntn ? - Nêu cách trả lời câu hỏi bài toán ? + Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm vbt. + G + h : nhận xét, đọc bài làm. Kl : 3. Củng cố, dặn dò : - GV gọi học sinh lên chỉ theo y/c của gv để lớp đọc ĐT tên gọi các thành phần phép trừ. - Dặn học sinh về nhà hoàn thành vbt và chuNn bị bài tiếp theo.. Đ/á: Tóm tắt Sợi dây dài : 8 dm Cắt đi : 3 dm Còn lại : …dm ? Giải Độ dài đoạn dây còn lại sau khi cắt là : 8 - 3 = 5 ( dm) Đáp số : 5 dm. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 8 : LUYỆN TẬP ( sgk – 10) A.MỤC TIÊU - Biết trừ nhNm các số tròn chục có 2 chữ số. - Biết thực hiện phép trừ số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải toán bằng một phép trừ. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Chép sẵn nội dung bài tập 5. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC 14. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng, lớp làm nháp :. 78 – 51 , 39 – 15 87 – 43 , 99 - 72 Sau khi làm xong, y/c học sinh nêu tên gọi các thành phần và KQ của từng phép tính.. - G + h : nhận xét, cho điểm. II. Bài luyện tập Bài 1. Tính : 88 49 64 96 57 - Gọi 3 học sinh lên bảng, lớp làm vbt. - Cho học sinh nối tiếp nêu cách thực hiện 36 15 44 12 53 từng phép tính. G + h : nhận xét,kl : - Gv chốt : thứ tự thực hiện phép tính trừ. Bài 2. Tính nhNm bỏ cột 3) - Y/c học sinh nhận xét các số trong đề bài là số có đặc điểm gì ? 60 – 40 = - Hướng dẫn : 90 – 10 – 20 = 60 – 10 - 30 = 90 – 30 = 6 chục - 1 chục – 3 chục = 80 – 30 - 20 = 5 chục - 3 chục = 2 chục = 20 80 – 50 = Vậy : 60 – 10 – 30 = 20. - Gọi học sinh lên bảng, lớp làm vbt. - G + h : nhận xét, KL. - Đổi vở KT nhau.N ối tiếp đọc bài làm. - Chốt : Cách nhẩm số tròn chục. Bai3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết SBT và - 3 học sinh lên bảng làm bài : ST lần lượt là : a. 84 và 31 - Bài y/c gì ? b. 77 và 53 - Em hãy nêu cách đặt tính và cách tính c. 59 và 19 phép trừ ? - Đổi vở KT nhau.N ối tiếp đọc bài làm - Gọi 3 s lên bảng,nêu lại cách làm. - G + h : nhận xét, Kl ; Viết SBT rồi viết ST dưới SBT, sao cho - Chốt : cách đặt và thực hiện phép trừ.. Bài 4. Giải toán - Gọi học sinh đọc đề bài. - Bài cho biết gì ? - Cắt ra 5 dm nghĩa là ntn ? - Muốn biết sau khi cắt, độ dài mảnh vải còn lại bao nhiêu dm ta phải làm gì ? - Trả lời câu hỏi bài toán ntn ? - Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm vbt. - Cho học sinh đọc bài làm và n/x bài của. đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu trừ - rồi kẻ vạch ngang. Thực hiện tính tìm hiệu theo thứ tự từ phải sang trái.. Đ/á: Tóm tắt Dài : 9 dm Cắt đi : 5 dm Còn lại : ….dm ? Giải Số vải còn lại sau khi cắt là : 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bạn. 9 - 5 = 4 ( dm) - Gv chốt : Đáp số : 4 dm Bài 5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời * Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 đúng : cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế. A. 24 cái ghế ; B. 48 cái ghế c.60 cái ghế ; D. 64 cái ghế. - Gọi học sinh đọc đề bài. - Phân tích đề bài -- > Hướng giải quyết bài toán. - Học sinh tự làm bài vbt.Khoanh bằng bút - Hướng dẫn học sinh cách làm bài tập trắc chì. nghiệm. - Đọc bài làm và giải thích . - Cho học sinh làm bài cá nhân. N êu Đ/á và giải thích. - Chốt cách làm bài tập trắc nghiệm sẽ có trong bài thi. 3. Củng cố, dặn dò : - N hận xét giờ học. - Dặn học sinh về nhà học bài và chuNn bị bài tiếp theo.. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 9 : LUYỆN TẬP CHUNG ( sgk – 10) A.MỤC TIÊU - Biết đếm, đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hiện tính cộng, trừ ko nhớ các số có 2 c/s và giải toán bằng một phép tính cộng. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Chép sẵn nội dung bài tập 2. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I. Kiểm ta bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc, viết các số có 2 c/s theo y/c của gv. - 2 học sinh lên bảng làm bài theo y/c của - N hận xét, chốt. gv. II. Bài luyện tập chung Bài 1.Viết các số : - Học sinh làm bài nhóm đôi. KL : Thứ tự dãy tự nhiên. - Các nhóm trình bày. a.Từ 40 50 : - Từ 40 đến 50 có những số nào ? tất cả b. Từ 68 74 : có b/n số ? c. Tròn chục và bé hơn 50 : - Từ 68 đến 74 có những số nào ? tất cả 16. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> có b/n số ? - Số tròn chục có đặc điểm gì ? ( Có 1 c/s o ở hàng đ/v) - N hững số nào là số tròn chục mà bé hơn 50 ? Bài 2. Viết : - Gọi học sinh đọc đề bài. - Cho học sinh tự làm bài. - Gọi học sinh đọc bài làm, nhận xét. Kl : Chú ý phần c,g. ( chiều luyện thêm dạng này kiểu bài tìm x). a. Số liền sau của 59 b. Số liền sau của 89 c. Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 ( 74 < x < 76). d. Số liền sau của 99 e. Số liền trước của 1 ? g. Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 ? ( 86 < x < 89 ). Bài 3. Đặt tính rồi tính : - Cho học sinh tự làm bài vbt. - Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm. - Chốt : Cách đặt tính và tính P + / -; tên gọi các thành phần, KQ của P + / Bài 4. Giải toán - Gọi học sinh đọc đề bài. - Bài cho biết gì ? - Bài hỏi gì ? - Muốn biết cả hai lớp có tất cả b/n học sinh đang tập hát ta làm PT gì ?. a. 32 + 43 ; 87 – 35 ; 21 + 57 b. 96 – 42 ; 44 + 34 ; 53 - 10 Đ/á: Tóm tắt 2 A : 18 Học sinh 2 B : 21 Học sinh Cả 2 lớp : …học sinh ? Giải Số học sinh đang học hát có tất cả là : 18 + 21 = 39 ( học sinh ) Đáp số : 39 học sinh. - Cho học sinh chơi trò chơi STK trang 29. 3. Củng cố, dặn dò : - N hận xét tiết học. - Dặn học sinh học bài và chuNn bị bài tiếp theo.. Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 10 : LUYỆN TẬP CHUNG ( sgk – 11) A.MỤC TIÊU - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.Biết số hạng – tổng; số trừ , số bị trừ, hiệu. - Thực hiện tính cộng, trừ ko nhớ các số có 2 c/s và giải toán bằng một phép tính trừ.. - Đơn vị đo dm, cm. 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Chép sẵn nội dung bài tập 2. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC I. Kiểm ta bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài theo y/c của gv. - N hận xét, cho điểm. II. Bài luyện tập chung Bài 1.Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu : ( Viết 3 số đầu) - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm. - Chốt : + Số có 2 c/s gồm những hàng nào ? KL : Có thể viết số có 2 c/s về tổng các hàng chục. - 2 học sinh lên bảng làm bài theo y/c của gv. 25 = 20. +. 5. và đ/v.. Bài 2. Viết số thích hợp vào o trống :. a. Sốhạng Số hạng Tổng. 30 60. 52 14. 9 10. 7 2. 90 60. 66 52. 19 19. 25 15. b. - Gọi 2 học sinh làm bảng, nêu cách trừ miệng. - Gọi học sinh lên chỉ học sinh lớp đọc nhận biết tên gọi các thành phần và KQ của PT. Bài 3. Tính : ( LÀM 3 PT ĐẦU) - Cho học sinh tự làm bài. - gọi 2 học sinh làm bảng. - N hận xét, chốt cách tính. Bài 4. Giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết chị hái được b/n quả cam ta phải làm PT gì ? - Gọi học sinh lên bảng, lớp làm vbt.. Bài 5. Số ? - Yêu cầu học sinh tự làm , sau đó đọc KQ - KL : yêu cầu học sinh học thuộc. 3. Củng cố, dặn dò :. Số bị trừ Số trừ Hiệu. 48 +. 65 -. 30. 11. 94 42. 32 + 32. 56 16. - Học sinh đọc bài làm. Tóm tắt Chị và mẹ : 85 quả Mẹ hái : 44 quả Chị hái : … quả cam ? Giải Số cam chị hái được là : 85 - 44 = 41 ( quả cam) Đáp số : 41 quả cam Đ /á : 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm 18. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - N hận xét tiết học. - Dặn học sinh chuNn bị bài tiếp theo.. Tuần 3 Tiết 11 : Kiểm tra a. Mục tiêu - Đọc, viết số có 2 c/s. Viết số liền trước, số liền sau. Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Giải toán bằng một phép tính đã học. - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. b. Bài kiểm tra ( SGV). Thứ ngày tháng 9 năm 200 Tiết 12 : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 ( sgk –12) A.MỤC TIÊU - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10 . Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của các số, biết cộng nhNm 10 với số có 1 chữ số - Biết xem giờ đúng đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. B. ĐỒ DÙN G DẠY – HỌC - Bảng gài que tính. - Mô hình đồng hồ. C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY – HỌC. 19. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới 1. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 - Gv giơ 6 QT hỏi : + Có mấy QT ? + Viết 6 vào cột chục Hay cột Đ / v ?. - Yêu cầu học sinh lấy 6,4 QT để lên bàn. - Đếm tìm KQ. Chục Đơn vị 6. - Gv giơ 4 QT và hỏi : + Lấy thêm mấyqt nữa ? + Viết 4 vào cột nào ? - Gv chỉ vào các QT vừa lấy hỏi : + Có tất cả bao nhiêu Que tính ? - Vậy 6 + 4 = ?, Viết 0 vào cột nào ? viết 1 vào cột nào ? - Gọi học sinh lên viết phép tính theo cột dọc. - Gv chốt : 6 + 4 = 10 , viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. - Gv cho vài vd y/c học sinh dặt tính và tính. 2. Luyện tập Bài 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm bỏ cột 4) - Gọi học sinh đọc đề bài. - Hỏi học sinh cách làm. - Gv hướng dẫn học sinh 2 cách điền: 9 + … = 10 C1 : Dùng P2 thử chọn C2 : 9 + … = 10 ( làm P. trừ) … = 10 – 9 = 1, Vậy số cần Điền là 1. - Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm và giải thích. Bài 2. Tính : Gọi học sinh lên bảng. - N hận xét, chốt, y/c học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Bài 3. Tính nhNm ( chỉ làm dòng 1) - Hướng dần học sinh : 7+3+4=. + 4 1. 0. Lớp viết bảng con : 6 + 4 10. 9 + ... = 10 8 + … = 10 7 + … = 10 1 + …= 10 2 + .. = 10 3 + .. .. = 10 10 = 9 + … 10 = 8 + … 10 = 7 + …. 10 = 1 + … 10 = 2+ … 10 = 3 + … 5 + … = 10 10 = … + 4 10 = 5 + … 10 = 6 + …. - Lớp tự làm vbt. 7 5 2 + + + 3 5 8. 7+3+6= 6+4+8=. 1 +. 4 +. 9. 6. 9+1+2= 4+6+1= 20. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×