Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án dạy khối 1 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Thanh Lĩnh Tuần 21 HỌC VẦN :. Năm học 2010-2011 Thứ 2 ngày 24 tháng 1 năm 2011. BÀI : ÔP - ƠP. I.MỤC TIÊU:: Đọc được : ôp , ơp ,hộp sữa ,lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được: ôp ,ơp , hộp sữa , lớp học . Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ôp. Gọi 1 HS phân tích vần ôp. HD đánh vần vần ôp. Có ôp, muốn có tiếng hộp ta làm thế nào? Cài tiếng hộp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng hộp. Gọi phân tích tiếng hộp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng hộp.. 5’. Dùng tranh giới thiệu từ “hộp sữa”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng hộp, đọc trơn từ hộp sữa. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ơp (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em Viết bảng con. HS phân tích, cá nhân 1 em ô – pờ – ôp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm h đứng trước vần ôp và thanh nặng dưới âm ô. Toàn lớp. CN 1 em. Hờ – ôp – hôp– nặng – hộp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. hộp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ôp bắt đầu bằng ô, ơp bắt đầu bằng ơ. 3 em 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ôp, ơp.. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn 35’ * Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: ôp, hộp sữa, ơp, lớp học. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: “Các bạn lớp em”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Các bạn lớp em”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5’ Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Luyện tiếng việt :. CN 2 em Đại diện 3 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Toàn lớp viết Toàn lớp.. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 85-86 Thứ 3 ngày 25 tháng 1 năm 2010. HỌC VẦN :. BÀI : EP - ÊP. I.MỤC TIÊU:: Đọc được : ep , êp , cá chép , đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ep , êp , cá chép , đèn xếp . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Xếp hàng vào lớp. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách HS cá nhân 6 -> 8 em Viết bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ep. Gọi 1 HS phân tích vần ep. HS phân tích, cá nhân 1 em. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. HD đánh vần vần ep. Có ep, muốn có tiếng chép ta làm thế nào? Cài tiếng chép. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chép. Gọi phân tích tiếng chép. GV hướng dẫn đánh vần tiếng chép.. e – pờ – ep. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần ep và thanh sắc trên âm e. Toàn lớp. CN 1 em. Chờ – ep – chep– sắc – chép. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.. Dùng tranh giới thiệu từ “cá chép”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chép, đọc trơn từ cá chép. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần êp (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 5’ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 35’ Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả đập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiêu. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: ep, cá chép, êp, đèn xếp. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: “Xếp hàng vào lớp”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Tiếng chép. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ep bắt đầu bằng e, êp bắt đầu bằng ê. 3 em 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ep, êp. CN 2 em Đại diện 3 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu và bài 5 em, đồng thanh lớp. Toàn lớp viết Toàn lớp.. Học sinh nói theo hướng dẫn của. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. 5’. Năm học 2010-2011. học sinh nói tốt theo chủ đề “Xếp hàng vào lớp”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. TOÁN: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 I.MỤC TIÊU : - Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 - 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC: Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 3 Học sinh làm ở bảng lớp bài 3 và 4 và số 4. Học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 25' 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi Học sinh nhắc * Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7 Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 Học sinh thực hành và nêu: bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành Có 17 que tính, tách thành 2 phần. Một 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần gồm 1 chục que tính và một phần gồm phần bên phải có 7 que tính rời. Sau đó học sinh 7 que tính. cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại mấy que tính (còn Học sinh thực hành lại 1 bó chục que tính là 10 que tính). Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ. viết số 17 ở trên, viết số 7 ở Viết 17 rồi viết 7, sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở 17 dưới, 7 10 sao cho số 7 ở hàng đơn vị thẳng cột đơn vị). Viết dấu trừ (-) cột với số 7, viết dấu - ở trước. Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái. Tính từ phải sang trái. 7 trừ 7 bằng 0, viết 0. * Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Hạ 1, viết 1. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và trừ từ phải sang trái. Học sinh làm VBT. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. Học sinh làm ở phiếu học tập. 5' 3.Củng cố, dặn dò: Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính Hỏi tên bài.Hs nêu lại nội dung bài học. và tính: 17 - 4. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh Luyện toán :. -. Năm học 2010-2011. Ôn tập dạng 14 + 3. I. MỤC TIÊU : - Hoàn thành bài tập các môn buổi sáng. - Vận dụng làm bài tập bổ sung - Củng cố phép tính cộng dạng 14 + 3 và giải toán . II.ĐỒ DÙNG : - Vë BT to¸n 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên 1- HD học sinh hoàn thành bài các môn: (theo giáo án đã soạn ) - Kiểm tra phần bài tập của HS buổi sáng, hướng dẫn HS hoàn thành bài. 2- HD học sinh làm bài tập tự chọn. 15 +3 = 12+ 4 = 14 +4 = Bài 1 : Tính ? + Hỏi:- Bài yêu cầu tính như thế nào ? - Con phải viết KQ phép tính như thế nào ? - phần b : Hãy nêu cách tính ? Bài 2: Bài yêu cầu gì ? Để điền được số con phải làm gì ? Bài 3: Đọc yêu cầu Bài 4 :Viết phép tính thích hợp HS nêu đề toán: Hỏi: Muốn biết có mấy bút chì con làm phép tính gì ? - Nhận xét - Chấm một số bài 3-Củng cố -Dặn dò - Nhận xét tiết học .. Hoạt động của học sinh - HS hoàn thành bài tập chưa xong của tiết buổi sáng - Chữa bài nhận xét - HS mở vở BT - HS nêu - HS trả lời - HS làm bài, chữa bài - HS làm bài , đọc KQ - HS trả lời - Trình bày KQ - HS nêu và làm bài - HS đổi vở chữa bài : PT : a. 4 + 3 = 7 b. 8 – 4 = 4. Thứ 4 ngày 26 tháng 1 năm 2010. HỌC VẦN BÀI : IP – UP I.MỤC TIÊU: Đọc được : ip , up , bắt nhịp , búp sen ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ip , up , bắt nhịp , búp sen . Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ip. Gọi 1 HS phân tích vần ip. HD đánh vần vần ip.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em Viết bảng con.. Có ip, muốn có tiếng nhịp ta làm thế nào? Cài tiếng nhịp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng nhịp. Gọi phân tích tiếng nhịp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhịp.. HS phân tích, cá nhân 1 em i – pờ – ip. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm nh đứng trước vần ip và thanh nặng dưới âm i Toàn lớp. CN 1 em. Nhờ – ip – nhip– nặng – nhịp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.. Dùng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt Tiếng nhịp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. nhịp. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN 2 em Vần 2 : vần up (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ip bắt đầu bằng i, up bắt đầu Đọc lại 2 cột vần. bằng u. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3 em Đọc từ ứng dụng. 1 em. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. GV. Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Gọi đọc toàn bảng. 5’ 3.Củng cố tiết 1: CN 2 em. Hỏi vần mới học. CN 2 em, đồng thanh. Đọc bài. Vần ip, up. Tìm tiếng mang vần mới học. CN 2 em NX tiết 1 Đại diện 2 nhóm. 35’ Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn Trời trong đầy tiếng rì rào. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. 5’. Năm học 2010-2011. Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: ip, bắt nhịp, up, búp sen. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề: “Giúp đỡ cha mẹ”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Giúp đỡ cha mẹ”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 3.Củng cố : Gọi đọc bài. - Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. toàn câu và bài 5 em, đồng thanh lớp. Toàn lớp viết Toàn lớp. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , trừ nhẩm trong phạm vi 20 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ chuẩn bị bài 3 và 4, SGK. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOĐT ĐĐNG DĐY HĐC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Học sinh nêu. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Viết theo cột dọc và tính kết quả. 15 – 3 , 13 – 6 , 17 – 4 Gọi học sinh lên bảng làm (3 em). Học sinh nhắc Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải 30’ 2.Bài mới : sang trái. Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết * Hướng dẫn học sinh luyện tập: quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Thực hiện từ trái sang phải và ghi kết Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: quả cuối cùng sau dấu bằng (=). Học Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: 16 – 6 12 Giáo viên hỏi: 11 13 – 3 Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: 15 – 5 14 – 4 Tổ chức cho học sinh làm VBT (lưu ý học sinh. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. 5’. Năm học 2010-2011. trừ nhẩm, so sánh 2 số, điền dấu so sánh vào 2 Hs trừ nhẩm, so sánh 2 số, điền dấu so số) sánh vào ô trống. Có 12 xe máy. Đã bán 2 xe máy. Hỏi còn lại bao nhiêu xe máy? Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: 12 – 2 = 10 Cho học sinh dựa vào tóm tắt của bài để nêu lại Hs nêu tên bài học và củng cố lại kiến nội dung bài toán, giải vào VBT thức bằng cách mỗi dãy cử 8 em thi nhau nêu phép tính và kết quả dạng toán 17 – 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. 7, chẳng hạn: em A nêu: 17 – 4, em B trả Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. lời: 17 – 4 = 13, … Luyện tiếng việt :. Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 88. BUỔI CHIỀU : Luyện toán Ôn tập dạng 17-3 I. Mục tiêu : - Hoàn thành bài tập các môn buổi sáng. - Vận dụng làm bài tập bổ sung - Củng cố về phép trừ dạng 17 -3, so sánh số và giải toán theo tóm tắt. II.Đồ dùng : - Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- HD học sinh hoàn thành bài các môn: (theo giáo án đã soạn ) - Kiểm tra phần bài tập của HS buổi sáng, hướng dẫn HS hoàn thành bài. 2- HD học sinh làm bài tập tự ch Bài 1: +GV đọc yêu cầu hs làm 17-5 = 16 -5 18 -4 = 13 - 3 = 19 -4 = Bài 2 : Tính ? + Hỏi:- Bài yêu cầu tính như thế nào ? - Con phải viết KQ phép tính như thế nào ? - phần b : Hãy nêu cách tính ? Bài 3: Bài yêu cầu gì ? Để điền được dấu con phải làm gì ? Bài 4 :Viết phép tính thích hợp HS nhìn tranh nêu đề toán: Hỏi: Muốn biết có mấy con gà con làm phép tính gì ? Bài 5 : Vẽ thêm hình còn thiếu - Nhận xét - Chấm một số bài 3-Củng cố -Dặn dò - Nhận xét tiết học .. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. - HS hoàn thành bài tập chưa xong của tiết buổi sáng - Chữa bài nhận xét - HS mở vở BT - HS tính theo thứ tự - HS trả lời - HS làm bài, chữa bài - HS làm bài , đọc KQ - HS trả lời - Trình bày KQ - HS nêu và làm bài - HS đổi vở chữa bài : PT : 6 + 2 = 8 9– 2 =7 - HS QS và tự vẽ Nêu quy luật sắp xếp. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh Tiếng viêt Làm bài tập. Năm học 2010-2011. I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần và từ ngữ:ep ,êp cá chép , xinh đẹp . - Làm được bài tập nối phù hợp với tranh. - Điền đúng từ ngữ thích hợp. Viết câu có vần ep ,êp II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL 5’. 2’ 23’. 5’. Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết:lễ phép ,đèn xếp Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền ăc , âc Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ Thắc m.. , m.....áo ,t..đất ,qua g... . Yêu cầu HS đọc lại cac từ ngữ. Nhận xét. Bài 3:Nêu 3 câu có tiếng chứa vần Ep ,êp GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài,. Hoạt động của trò HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK.. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viếtcâu Em bé xinh đẹp Em xếp máy bay :. LUYỆN TẬP VIẾT Bài: Cá chép , xinh đẹp , xếp hình , bếp lửa ,..... I.Mục tiêu : Kiến thức : Viết đúng các chữ: cá chép , xinh đẹp ,xếp hình , bếp lửa ,... ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 II. động dạy học : Chuẩn bị :Bảng phụ viết các chữ luyện viết Hoạt động HS III.Các hoạt Hoạt động GV 1.KTBC: Viết các từ sau : con ong, cây thông, vầng trăng 3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con 2.Bài mới : Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sát bài viết. HS theo dõi ở bảng lớp. Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Quan sát GV viết mẫu Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng , từ Cá chép ,xinh đẹp ,..... cách nhau bao nhiêu ? Chữ được viết cao 5 li là: g, h ... Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ o, giữa các từ bằng 1ô vở Yêu cầu học sinh viết bảng con. 3.Thực hành : Cả lớp viết bảng con Viết mỗi từ một dòng Chấm bài , nhận xét Thực hành viết bài vào vở . 4.Củng cố : Cá chép ,xinh đẹp , xếp hình ,... Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết Hai em đọc 5. Dặn dò : Về nhà tập viết thêm Thực hành ở nhà HDTH :. Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 89 Thứ 5 ngày 27 tháng 1 năm 2010. HỌC VẦN BÀI : IÊP – ƯƠP I.MỤC TIÊU: Đọc được : iêp , ươp , tấm liếp , giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : iêp , ươp , tấm liếp , giàn mướp . Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. HS cá nhân 6 -> 8 em Viết bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: HS phân tích, cá nhân 1 em GV giới thiệu vần iêp. iê – pờ – iêp. Gọi 1 HS phân tích vần iêp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. HD đánh vần vần iêp. Thêm âm l đứng trước vần iêp và thanh sắc Có iêp, muốn có tiếng liếp ta làm thế nào? trên âm iê. Cài tiếng liếp. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng liếp. Gọi phân tích tiếng liếp. CN 1 em. GV hướng dẫn đánh vần tiếng liếp. Lờ – iêp – liêp – sắc – liếp. Dùng tranh giới thiệu từ “tấm liếp”. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng liếp, đọc trơn từ tấm liếp. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Tiếng liếp. Vần 2 : vần ươp (dạy tương tự ) CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. CN 2 em Gọi học sinh đọc toàn bảng. Giống nhau : kết thúc bằng p GV nhận xét và sửa sai. Khác nhau : iêp bắt đầu bằng iê, ươp bắt. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 5’ Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Gọi học sinh đọc: Nhanh tay thì được 35’ Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: iêp, tấm liếp, ươp, giàn mướp. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề: “Nghề nghiệp của cha mẹ” GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Nghề nghiệp của cha mẹ”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. 3.Củng cố : Gọi đọc bài. - Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự 5’ tìm từ mang vần vừa học.. đầu bằng ươ. 3 em 1 em.. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần iêp, ươp. CN 2 em Đại diện 2 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu và bài 5 em, đồng thanh lớp. Toàn lớp viết. Toàn lớp.. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Biết tìm số liền trước , số liền sau . Biết cộng , trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, SGK. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC: Hỏi tênbài cũ. Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập 3 và 4. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : 30’ Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc * Hướng dẫn họïc sinh thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết các số đúng vị trí các vạch trên tia số. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc bài mẫu và phân tích: Mẫu : Số liền sau của 7 là 8 Hướng dẫn học sinh sử dụng tia số để nêu hoặc lấy một số nào đó cộng với 1 thì được số liền sau số đó. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc bài mẫu và phân tích: Mẫu : Số liền trước của 8 là 7 Hướng dẫn học sinh sử dụng tia số để nêu hoặc lấy một số nào đó trừ đi 1 thì được số liền trước số đó. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên lưu ý học sinh viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau khi đặt tính dọc. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nêu cách thực hiện dạng toán này. 5’ 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. Hoạt động HS. HDTH :. Học sinh làm ở bảng lớp.. Học sinh nhắc Học sinh làm vào VBT và nêu vị trí các số trên tia số. Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu miệng: Số liền sau của 7 là 8 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 10 là 11 Số liền sau của 19 là 20 Học sinh nêu miệng nối tiếp: Em này hỏi em khác nêu. Số liền trước của 8 là 7 Số liền trước của 10 là 9 Số liền trước của 11 là 10 Số liền trước của 1 là 0 Học sinh làm bảng con và bảng từ. Thực hiện từ trái sang phải. Học sinh làm VBT, nêu miệng kết quả. Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách tính và tính: 17 – 1 – 5. HS luyện đọc bài 86,87,88 Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2010. TẬP VIẾT BỆP BÊNH – LỢP NHÀ – XINH ĐẸP BẾP LỬA – GIÚP ĐỠ – ƯỚP CÁ I.MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ : bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,… kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập hai . Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường , cỡ vừa II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng … . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. 1HS nêu tên bài viết tuần trước. Gọi 6 HS lên bảng viết. 6 học sinh lên bảng viết: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. Chấm bài tổ 1.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. 2.Bài mới : 30’ Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.. HS nêu mơc bài. HS theo dõi ở bảng lớp.. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.. 5’. bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. HS tự phân tích. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, b. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, 4 dòng kẽ là: p, còn lại các nguyên âm * Thực hành : viết cao 2 dòng kẽ. Cho HS viết bài vào tập. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 3.Củng cố : HS thực hành bài viết Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. HS nêu: bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, Thu vở chấm một số em. bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.. TẬP VIẾT SÁCH GIÁO KHOA – HÍ HOÁY– KHOẺ KHOẮN ÁO CHOÀNG – KẾ HOẠCH – KHOANH TAY I.MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ : sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn,… kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập hai . Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường , cỡ vừa II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng … . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 3 HS lên bảng viết.. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 30’ 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Hoạt động HS 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 3 học sinh lên bảng viết: bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp. Lớp viết bảng con: bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. Chấm bài tổ 4. HS nêu mục baøi.. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.. 5’. HS theo dõi ở bảng lớp.. Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. HS tự phân tích. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h. Các con chữ kéo xuống taát caû 5 doøng keõ laø: g, y. Coøn laïi caùc nguyeân aâm vieát cao 2 doøng keõ, rieâng aâm * Thực hành : s vieát cao 1,25 doøng keû. Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng troøn kheùp kín. viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết Học sinh viết 1 số từ khó. 3.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. HS thực hành bài viết Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. HS nêu: Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ Nhận xét tuyên dương. khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.. TOÁN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I.MỤC TIÊU : Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm ) . Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4 SGK, các tranh vẽ trong SGK. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Bài 4: 3 em, mỗi em làm một cột. Bài 5: 2 em, mỗi em làm một cột. Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : 30’ Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc * Giới thiệu bài toán có lời văn: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi viết (nêu) số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. Sau khi hoàn thành bài toán, gọi học sinh đọc lại bài toán. Hỏi: bài toán cho biết gì?. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Hoạt động HS Học sinh nêu. 5 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét.. Học sinh nhắc. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. Nêu câu hỏi của bài toán? Theo câu hỏi này ta phải làm gì?. 5’. Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tính xem có tất cả bao nhiêu bạn. Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu bài toán. Học sinh làm VBT và nêu miệng trước lớp Giáo viên giúp đỡ các em để hoàn thành bài tập bài làm của mình. của mình. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán “Có 1 con gà mẹ và 7 con gà con. Hỏi …?” Bài toán còn thiếu gì? Khuyến khích các em có nhiều câu trả lời hay. Thiếu câu hỏi. Các em thi nhau nêu các Cho học sinh nêu lại nguyên bài toán khi các em câu hỏi cho phù hợp. hoàn thành đề bài toán. Lưu ý học sinh: Trong các câu hỏi đều phải có từ Đọc lại nguyên đề toán. “Hỏi” ở đầu câu và nên có từ “tất cả”, cuối câu phải ghi dấu chấm hỏi (?) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn (hình thức thi đua) để hoàn thành bài tập của mình. Học sinh hoạt động nhóm và cử đại diện Tuyên dương nhóm hoàn thành sớm nhất và có kết trình bày đề toán của nhóm trước lớp. quả đúng nhất. 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Trò chơi lập đề toán: Yêu cầu: Nhìn hình vẽ để lập đề toán. Thi đua các nhóm Thời gian chơi 3 phút. Thi đua giữa các nhóm. Hàng trên có 3 bì thư. Hàng dưới có 2 bì thư. Hỏi cả hai hàng có tất cả bao nhiêu bì Hàng trên:  thư? (học sinh có thể đặt nhiều đề toán Hàng dưới:  ? khác nhau nhưng đúng với điều kiện của tóm tắt bài là đạt yêu cầu). Tuyên dương nhóm hoàn thành tốt. Học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.. SHTT :. GV nhận xét hoạt động của lớp tuần 21 Phổ biến kế hoạch hoạt động của lớp tuần 22. BUỔI CHIỀU. : Tiếng viêt. làm bài tập. I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần và từ ngữ: iêp ,ươp tấm liếp ,giàn mướp - Luyện viết câu có tiếng chưa vần iêp ươp . - Điền đúng từ ngữ thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh TL 5’. 2’ 23’. 5’. Năm học 2010-2011. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: thiếp mời , HS: Viết bảng con. cướp cờ 2 em đọc SGK. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Nêu yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Bài 2: Điền iêp ,ươp Nêu yêu cầu bài tập. Rau d...., nườm n..., nghề ngh... HS: Làm bài- chữa bài. Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ. Nhận xét. Yêu cầu HS đọc lại cac từ ngữ. HS: Đọc các từ đã điền. Nhận xét. Bài 3: Viếtcâu có tiếng mang vần iêp , ươp -mẹ em đan tấm liếp . HS: Viếtcâu có tiếng mang vần iêp ,ươp -rau diếp râtngon . GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 57.. Luyện toán : BDHSKG (tự chọn) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi20 - So sánh các số trong phạm vi 20 - Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 1 4+ 3 -2 = 1 9- 5+2 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2’ b.Hướng dẫn làm bài tập: 23’ Bài 1 : Số 12 - .. +7 = 17 14 + .. -5 =13 19 - 8 + .. =13 Nhận xét. Bài 2: Tính. Giúp HS làm được phép tính từ trái sang phải.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Hoạt động của trò HS: Làm bảng con.. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010-2011. Nhận xét. Bài 3:>, <, =.(HS giỏi). bạn.. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Bài 4: Nhìn hình vẽ nêu đè toán rồi ghi phép tính vào ô Nhận xét. trống . Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét.. Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 20 .. •••••. 5’. ••••. Giúp HS ghi phép tính thích hợp, nhận biết qua hình vẽ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn cộng, trừ trong phạm vi20.. : Tiếng viêt làm bài tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần và từ ngữ: iêp ,ươp , tấm liếp ,giàn mướp ..... . - Làm được bài tập nối phù hợp với tranh. - Điền đúng từ ngữ thích hợp. Viết câu có vần iêp ,ươp , .. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết:lễ phép ,đèn xếp HS: Viết bảng con. Nhận xét. 2 em đọc SGK. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2’ b.Hướng dẫn HS làm bài tập: 23’ Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. Nhận xét. HS: Làm bài- chữa bài. Bài 2: Điền ăc , âc Nhận xét. Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ HS: Đọc các câu đã nối. Thắc m.. , m.....áo ,t..đất ,qua g... . Nêu yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS đọc lại cac từ ngữ. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. Nhận xét. Bài 3:Nêu 3 câu có tiếng chứa vần HS: Đọc các từ đã điền. Iờp ,ươp . GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. HS: Viếtcâu Chấm một số bài- nhận xét. Con gà chiờm chiếp 5’ IV.Củng cố – dặn dò: Hoa mướp rất đẹp. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài,. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×