Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Bài soạn GA tin 6 chuan KTKN ky 2 (chi viec in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.5 KB, 48 trang )

Tiết 37 Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
I. Mục tiêu:
- Bit vai trũ ca phn mm son tho vn bn. Bit cú nhiu phn mm son tho
vn bn
- Nhn bit c biu tng ca Word v bit cỏch thc hin thao tỏc khi ng
Word. Phõn bit c cỏc thnh phn c bn ca mn hỡnh lm vic Word.
- Bit vai trũ ca cỏc bng chn v cỏc nỳt lnh. Bit cỏch thc hin lnh trong
cỏc bng chn v trờn thanh cụng c.
- Bit cỏch to vn bn mi, m vn bn ó cú, lu vn bn trờn a v kt thỳc
phiờn lm vic vi Word.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ, phòng máy.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Trong thực tế chúng ta đã gặp rất
nhiều loại văn bản. Em hãy lấy ví dụ về
các loại văn bản mà em biết?
GV: Chúng ta học thêm một cách tạo
văn bản mới.
GV: Muốn tạo văn bản trên máy tính ta
phải sử dụng phần mềm soạn thảo văn
bản.
GV: Các em thấy xuất hiện những gì
trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn
bản Word?
GV: Giới thiệu các thành phần trên cửa
1. Văn bản và phần mềm soạn thảo
văn bản
- Các loại văn bản: Trang sách, vở, báo,
tạp chí


- Ta có thể tự tạo văn bản bằng bút và
viết trên giấy.
- Ta có thể tạo văn bản nhờ sử dụng
máy tính và phần mềm soạn thảo văn
bản.
2. Khởi động Word
Cách 1: Nháy đúp biểu tợng của Word
trên màn hình nền.
Cách 2: Nháy nút Start, trỏ vào All
Programs, chọn Microsoft Word.
3. Có gì trên cửa sổ của Word?
Các bảng chọn, thanh công cụ, con trỏ
soạn thảo, vùng soạn thảo, thanh cuốn.
a) bảng chọn
- Các lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm
sổ của phần mềm soạn thảo văn bản
Word.
trong các bảng chọn đặt trên thanh bảng
chọn.
- Để thực hiện một lệnh, nháy chuột
vào tên bảng chọn chứa lệnh và chọn
lệnh.
b) Nút lệnh
- Các nút lệnh đợc đặt trên các thanh
công cụ, mỗi nút có tên để phân biệt.
- Nếu ta nháy chuột ở một nút lệnh,
lệnh đó sẽ đợc thực hiện.
D - Củng cố
-
Nhắc lại về Word, cách khởi động Word và các thành phần trên cửa sổ của Word.

E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các thao tác khởi động Word, và quan sát cửa sổ Word.
- Đọc trớc các mục 4, 5, 6 tiếp theo của bài.
Tiết 38 Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
I. Mục tiêu:
- Bit vai trũ ca phn mm son tho vn bn. Bit cú nhiu phn mm
son tho vn bn
- Nhn bit c biu tng ca Word v bit cỏch thc hin thao tỏc khi ng
Word. Phõn bit c cỏc thnh phn c bn ca mn hỡnh lm vic Word.
- Bit vai trũ ca cỏc bng chn v cỏc nỳt lnh. Bit cỏch thc hin lnh trong
cỏc bng chn v trờn thanh cụng c.
- Bit cỏch to vn bn mi, m vn bn ó cú, lu vn bn trờn a v kt thỳc
phiờn lm vic vi Word.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV bài 14
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ, phòng máy.
III. Kiểm tra bài cũ:
- GV đặt câu hỏi kiểm tra học sinh:
?1: Em hãy nêu các thành phần cơ bản của cửa sổ Word?
?2: Em hãy nêu cách bớc để mở một văn bản đã có sẵn trong máy?
- 1 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Hớng dẫn học sinh cách mở một
văn bản đã có trong máy tính.
- Chú ý cho học sinh biết cách tìm một
văn bản khi không đợc lu theo mặc
định.
GV: Khi soạn thảo văn bản xong muốn
lần sau mở máy ra vẫn còn văn bản ấy

trong máy các em phải lu (cất) văn bản
đó.
GV: Khi soạn thảo văn bản xong, văn
bản đã đợc lu và ta không còn làm việc
với Word nữa thì ta phải đóng phần
mềm lại.
4. Mở văn bản
Nháy nút lệnh Open, chọn văn bản cần
mở, chọn Open.
* Chú ý : Theo mặc định, văn bản cần mở
thờng nằm ở My Document, tuy nhiên có
thể ở ví trí khác trong các ổ đĩa cứng tuỳ
theo ngời dùng chọn nơi lu giữ văn bản.
5. Lu văn bản
- Nháy nút lệnh Save.
- Chọn Save As.
- Gõ tên ở ô File Name.
- Gõ Enter.
6. Kết thúc
Vào File, chọn Close.
D - Củng cố
- Các thao tác để mở một văn bản, lu văn bản và kết thúc văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện với máy tính.
- Hoàn thành các câu hỏi sau bài và đọc trớc bài 14.
Tiết 39
Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản
I. Mục tiêu:
- Bit cỏc thnh phn c bn ca mt vn bn
- Nhn bit c con tr son tho, vai trũ ca nú v cỏch di chuyn con tr son

tho.
- Bit quy tc son tho vn bn bng Word.
- Bit cỏch gừ vn bn ch Vit - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV bài 14
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ, phòng máy.
III. Kiểm tra bài cũ:
- GV đặt câu hỏi kiểm tra học sinh:
?1: Em hãy nêu các bớc để lu một file văn bản mới?
?2: Em hãy nêu cách bớc để mở một văn bản đã có sẵn trong máy?
- 1 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Thuyết trình về các thành phần
của văn bản và cho ví dụ minh hoạ.
GV: Em hãy phân biệt con trỏ soạn
thảo và con trỏ của Windows.
GV: Các em đã học các môn về Tiếng
Việt vì vậy chúng ta sẽ không khó
khăn lắm khi gặp các qui tắc gõ chữ
Việt trong máy tính. (GV giới thiệu
các qui tắc).
1. Các thành phần của văn bản
a) Kí tự:
Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu là
thành phần cơ bản nhất của văn bản.
b) Dòng
Dòng là tập hợp các kí tự nằm trên cùng
một đờng ngang từ lề trái sang lề phải.

c) Đoạn
Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan
với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.
d) Trang
Trang là phần văn bản trên một trang in.
2. Con trỏ soạn thảo
- Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng
nhấp nháy trên màn hình.
- Muốn chèn kí tự hay một đối tợng vào
văn bản ta phải di chuyển con trỏ soạn
thảo tới vị trí cần chèn.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
- Các dấu ngắt câu phải đợc đặt sát vào
từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu
cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy
phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự đầu
tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc
GV: Theo em muốn cho văn bản gõ đ-
ợc chữ Việt thì ta phải làm gì?
và đóng nháy tơng ứng phải đợc đặt sát
vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay
trớc nó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn
văn bản và chuyển sang đoạn văn bản
mới.
4. Gõ văn bản chữ Việt
- Gõ đợc chữ Việt vào máy tính bằng
bàn phím.

- Xem đợc chữ Việt trên màn hình và in
trên máy in.
* Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt
Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện
nay là TELEX và VNI (SGK trang 73).
(Yêu cầu học sinh học thuộc).
D - Củng cố
- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách gõ văn bản chữ Việt.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX).
Tiết 40 + 41 Bài thực hành số 5
Văn bản đầu tiên của em
I - Mục tiêu
- Nhn bit c mt s thnh phn trong mn hỡnh lm vic ca Word: bng
chn, mt s nỳt lnh thụng dng.
- Bc u thc hin c lnh thụng qua bng chn v thụng qua nỳt lnh trờn
thanh cụng c.
- Gừ c ch Vit bng mt trong hai kiu TELEX hoc VNI.
- To c tp vn bn n gin v lu c tp vn bn.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Học sinh: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết.
III - Phơng pháp
- Hớng dẫn học sinh thực hành trực tiếp trên máy tính.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ

C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Thuyết trình và hớng dẫn học
sinh các thao tác thực hành.
GV: Ra yêu cầu với bài Biển đẹp.
GV: Hớng dẫn học sinh một số thao
tác với con trỏ soạn thảo và cách sử
dụng các nút lệnh định dạng văn
bản.
Tiết 1
1. Khởi động Word và tìm hiểu các thành
phần trên màn hình của Word
Các việc cần thực hiện
- Khởi động Word
- Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng
chọn.
- Phân biệt các thanh công cụ của Word, tìm
hiểu các nút lệnh trên các thanh công cụ đó.
- Tìm hiểu một số chức năng trong bảng chọn
File: Mở, đóng, lu tệp văn bản, mở văn bản
mới.
- Chọn các lệnh File -> Open và nháy nút
lệnh Open trên thanh công cụ.
2. Soạn một văn bản đơn giản
- Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón)
(Đoạn văn: Trang 77 sách giáo khoa).
- Lu văn bản với tên Bien dep
Tiết 2
3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn
thảo và các cách hiển thị văn bản

- Tập di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn
bản bằng chuột và các phím mũi tên đã nêu
trong bài.
- Sử dụng các thanh cuốn để xem các phần
khác nhau của văn bản khi đợc phóng to.
GV: Hớng dẫn học sinh các thao tác
với các nút phóg to, thu nhỏ và
đóng cửa sổ Word.
- Chọn các lệnh View -> Normal, View ->
Print Layout, View -> Outline để hiển thị
văn bản trong các chế độ khác nhau.
- Thu nhỏ kích thớc màn hình soạn thảo.
- Nháy chuột vào các nút ở góc trên bên phải
cửa sổ và biểu tợng của văn bản trên thanh
công việc để thu nhỏ, khôi phục kích thớc trớc
đó và phóng cực đại cửa sổ.
- Đóng cửa sổ soạn thảo và thoát khỏi Word.
D - Củng cố
- Khởi động Word và Soạn một văn bản đơn giản.
- Cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
Tiết 42Bài 15: chỉnh sửa văn bản
I - Mục tiêu
- Bit thao tỏc chn phn vn bn
- Bit cỏch thc hin cỏc thao tỏc biờn tp vn bn n gin: xúa, sao chộp v di
chuyn cỏc phn vn bn
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh.
2. Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.

III - Phơng pháp
- Thuyết trình và minh hoạ.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
? Các thành phần trên màn hình của Word.
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Thuyết trình về hai phím xoá
Backspace, Delete và lấy ví dụ minh
hoạ.
GV: Muốn thực hiện các thao tác với
đoạn văn bản trớc tiên chúng ta phải
làm gì?
1. Xoá và chèn thêm văn bản
- Để xoá kí tự ta sử dụng các phím:
+ Backspace: xoá kí tự bên trái con trỏ
soạn thảo.
+ Delete: Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn
thảo.
Ví dụ: Trời nắng
- > Với Backspace đợc: Trời ắng
- > Với Delete đợc: Trời nng
- Để xoá nhanh nhiều phần văn bản thì
chọn phần văn bản trớc khi sử dụng phím
xoá.
2. Chọn phần văn bản
- Trớc khi thực hiện một thao tác tác
động đến một phần văn bản, ta chọn
phần văn bản đó.

Bớc 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
Bớc 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn
bản cần chọn.
D - Củng cố
- Các cách xoá và chèn thêm văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Đọc trớc phần 3, 4.

Tiết 43
Bài 15: chỉnh sửa văn bản
I - Mục tiêu
- Bit thao tỏc chn phn vn bn
- Bit cỏch thc hin cỏc thao tỏc biờn tp vn bn n gin: xúa, sao chộp v di
chuyn cỏc phn vn bn
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh.
2. Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình và minh hoạ.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
? Thao tác chọn một phần văn bản.
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Có 1 văn bản gốc, muốn có
thêm 1 bản nữa giống hệt nh thế ta
phải làm gì?

GV: Một đoạn văn bản không ở
đúng vị trí của nó trong bài ta phải
di chuyển nó đến cị trí thích hợp.
3. Sao chép
Cách thực hiện:
Bớc 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép,
nháy nút lệnh Copy trên thanh công cụ
chuẩn.
Bớc 2: Đa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao
chép và nháy nút lệnh Paste trên thanh công
cụ chuẩn.
4. Di chuyển
Cách thực hiện:
Bớc 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển,
nháy nút lệnh Cut trên thanh công cụ chuẩn.
Bớc 2: Đa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và
nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ
chuẩn.
D - Củng cố
- Các bớc sao chép một đoạn văn bản.
- Các bớc di chuyển một đoạn văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Chuẩn bị Bài thực hành 6.
Tiết 44-45 Bài thực hành số 6
Em tập chỉnh sửa văn bản
I - Mục tiêu
- Rốn luyn thao tỏc to vn bn mi, m vn bn ó cú.
- Luyn k nng gừ vn bn ch Vit
- Thc hin c cỏc thao tỏc c bn chnh sa ni dung vn bn.

- Thc hin c cỏc thao tỏc sao chộp di chuyn vn bn
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Học sinh: Đọc trớc kiến thức lý thuyết.
III - Phơng pháp
- Thực hành trực tiếp trên máy.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Hớng dẫn lại học sinh các cách
khởi động Word và ra yêu cầu bài tập
để các em làm.
GV: Giải thích và minh hoạ trực tiếp
trên máy tính cho học sinh hiểu thế
nào là gõ chèn và thế nào là gõ đè và
trong trờng hợp nào sử dung gõ chèn
hay gõ đè.
Tiết 1
1. Khởi động Word và tạo văn bản mới
- Khởi động Word và gõ nội dung đoạn
văn bản trang 84 SGK và sửa các lỗi gõ sai
nếu có.
2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ
gõ đè
- Đặt con trỏ soạn thảo vào trớc đoạn văn
bản thứ 2 ( đoạn văn bản trong SGK) và
nhấn phím Insert trên bàn phím để
chuyển chế độ gõ chèn hoạc gõ đè.

- Ngoài ra ta có thể nháy đúp nút
Overtype/Insert một vài lần để thấy nút đó
GV: Hớng dẫn học sinh lại cách mở 1
văn bản đã có trong máy và ra yêu cầu
cho các em thực hành với các thao tác
sao chép và chỉnh sửa.
GV: Hớng dẫn học sinh chữ Việt kết
hợp với các thao tác trong soạn thảo
Word.
hiện rõ nh OVR (chế độ gõ đè), hoặc mờ
đi nhu OVR (chế độ gõ chèn).
* Thực hành
Cho học sinh làm một đoạn văn bản và
thực hành với hai thao tác gõ chèn và gõ
đè.
Tiết 2
3. Mở văn bản đã lu và sao chép, chỉnh
sửa nội dung văn bản
- Mở văn bản có tên Bien dep đã lu trong
bài thực hành trớc. Trở lại văn bản vừa gõ
nội dung (ở phần 1 và 2), sao chép toàn
bộ nội dung của đoạn văn bản đó vào cuối
văn bản Bien dep.
- Thay đổi trật tự các đoạn văn bằng cách
sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh
Copy, Cut và Paste để có thứ tự nội dung
đúng.
- Lu lại văn bản với tên cũ.
4. Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với
sao chép nội dung

- Mở văn bản mới và gõ bài thơ Trăng ơi,
SGK trang 85. Quan sát các câu thơ lặp để
sao chép nhanh nội dung. Sửa các lỗi gõ
sai sau khi đã gõ xong nội dung.
- Lu văn bản với tên Trang oi.
D - Củng cố
- Chế độ gõ chèn, đè.
- Các bớc sao chép, chỉnh sửa và gõ chữ Việt.
E - Hớng dẫn về nhà
- Thực hành lại với các thao tác nếu có điều kiện.

Tiết 46
Bài 16: định dạng văn bản
I - Mục tiêu
- Hiu ni dung v mc tiờu ca nh dng vn bn
- Hiu cỏc ni dung nh dng kớ t
- Bit cỏch thc hin c thao tỏc nh dng kớ t c bn
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh.
2. Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình và minh hoạ.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Theo em hiểu định dạng là gì?
GV: Dẫn vào định dạng trong văn bản.
GV: Theo em định dạng văn bản nhằm

mục đích gì?
GV: Dẫn vao phân loại định dạng.
GV: Để định dạng với kí tự văn bản
các em có biết việc trớc tiên chúng ta
phải làm gì không?
1. Định dạng văn bản
a) Khái niệm
- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí
tự (con số, chữ, kí hiệu), các đoạn văn bản
và các đối tợng khác trên trang.
b) Mục đích
- Định dạng văn bản nhằm mục đích để
văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục
đẹp và ngời đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
c) Phân loại
- Định dạng văn bản gồm hai loại: Định
dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2. Định dạng kí tự
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của
một hay một nhóm kí tự.
GV: Hớng dẫn học sinh hai cách để
định dạng văn bản trong Word.
- Các tính chất: Phông chữ, cơ chữ, kiểu
chữ, màu sắc.
a) Sử dụng các nút lệnh
- Để định dạng kí tự ta chọn phần văn bản
cần định dạng và sử dụng các nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng.
- Các nút lệnh gồm: Phông chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ, màu chữ.

b) Sử dụng hộp thoại Font
Chọn phần văn bản muốn định dạng, mở
bảng chọn Format, chọn lệnh Font và
sử dụng hôp thoại Font.
D - Củng cố
- Khái niệm định dạng.
- Các cách định dạng văn bản trong Word.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.

Tiết 47
Bài 17: định dạng đoạn văn bản
- Hiu ni dung v mc tiờu ca nh dng vn bn
- Hiu cỏc ni dung nh dng kớ t
- Bit cỏch thc hin c thao tỏc nh dng kớ t c bn
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh.
2. Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình và minh hoạ.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
? Thế nào là định dạng văn bản? Các cách định dạng văn bản.
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: thuyết trình và lấy ví dụ minh
hoạ.
GV: Các em có biết các nút lệnh nằm
ở đâu không?

GV: Thuyết trình.
1. Định dạng đoạn văn
- Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính
chất sau đây của đoạn văn bản:
+ Kiểu căn lề;
+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn
trang;
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên;
+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc d-
ới;
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
văn.
2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng
đoạn văn
- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản
và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
định dạng:
+ Căn lề.
+ Thay đổi lề cả đoạn văn.
+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn.
D - Củng cố
- Khái niệm định dạng đoạn văn bản.
- Các cách định dạng đoạn văn bản trong Word.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.

Tiết 48Bài 17: định dạng đoạn văn bản
I - Mục tiêu
- Bit c cỏc kiu cn l v thc hin c cỏc thao tỏc cn l.
- Bit cỏch s dng cỏc nỳt lnh trờn thanh cụng c nh dng on vn bn.

II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh.
2. Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình và minh hoạ.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
? Thế nào là định dạng đoạn văn bản. Mô tả cách sử dụng các nút lệnh để định dạng
đoạn văn bản.
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Thuyết trình, minh hoạ qua hình
ảnh trong SGK.
GV: Giới thiệu cho học sinh vị trí và
tác dụng của họp thoại Paragraph.
3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại
Paragraph
- Ngoài cách định dạng nhờ sử dụng các
nút lệnh trên thanh công cụ chúng ta còn
có thể định dạng đoạn văn bản bằng hộp
thoại Paragraph
- Hộp thoại Paragraph dùng để tăng hay
giảm khoảng cách giữa các đoạn và thiét
đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên của
đoạn.
- Thực hiện: Đặt trỏ vào đoạn văn cần
định dạng, vào Format -> Paragraph
sau đó chọn khoảng cách thích hợp trong
các ô Before và After trên hộp thoại

Paragraph rồi nháy Ok.
D - Củng cố
- Cách sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Chuẩn bị cho Bài thực hành 7.

Tiết 49-50Bài thực hành số 7
Em tập trình bày văn bản
I - Mục tiêu
- Thc hin c cỏc thao tỏc thay i phụng ch, kiu ch, c ch.
- Thc hin c cỏc thao tỏc cn l hai bờn, cn l trỏi, cn l phi, cn gia.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Học sinh: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
III - Phơng pháp
- Thực hành trực tiếp trên máy.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Củng cố lại kiến thức về định
dạng văn bản.
Ra yêu cầu với bài Biển đẹp
trang 92 SGK cho học sinh làm.
Tiết 1
1. Định dạng văn bản
- Khởi động Word và mở tệp tin Bien dep đã lu trong
bài thực hành trớc.

- áp dụng các định dạng em đã học để trình
bày theo mẫu có sẵn.
(Mẫu bài Biển đẹp trang 92 SGK)
Yêu cầu:
- Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ
khác với của nội dung văn bản. Cỡ chữ của
tiêu đề lớn hơn so với cỡ chữ của phần nội
dung.
- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn có nội
dung căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối căn thẳng
GV: Hớng dẫn học sinh thực hành
mẫu bài Tre xanh trang 93 SGK.
lề phải.
- Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề.
- Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất
có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm rồi lu lại
văn bản.
Tiết 2
2. Thực hành
- Gõ và thực hiện đoạn văn theo mẫu.
(Mẫu bài Tre xanh trang 93)
- Lu văn bản với tên Tre xanh.
D - Củng cố
- Các kỹ năng với định dạng văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Chuẩn bị cho tiết Bài tập.

Tiết 51
bài tập
I - Mục tiêu

ễn tp li cỏc bi ó hc
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Học sinh: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình và thực hành trên máy.
IV- Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp
B - kiểm tra bài cũ
C - Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính sau
đó khởi động phần mềm soạn thảo văn bản
Bài tập
Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:
Thằng Bờm
Thằng Bờm có cái quạt mo
Word.
GV: Ra bài tập Thằng Bờm và đa ra các
yêu cầu.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức về
định dạng ký tự (kiểu chữ, màu chữ, phông
chữ).
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức về
định dạng đoạn văn bản.
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim

Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cời.
a) Tạo cho các dòng kế tiếp nhau lần
lợt là các kiểu chữ đậm, nghiêng và
gạch chân.
b) Tạo cho mỗi dòng là một màu chữ
khác nhau.
c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu phông
chữ khác nhau.
d) Căn giữa tiêu đề, căn thẳng lề trái
hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3, 4;
thụt lề câu 6, 7; các câu 7, 8, 9, căn
giữa.
D - Củng cố
- Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chơng chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.


Tiết 52
kiểm tra 1 tiết
A - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh làm quen đợc với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.
2. Kỹ năng
- HS khởi động đợc phần mềm Word.

- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
B - hình thức kiểm tra
- Kiểm tra trên giấy
- Trắc nghiệm kết quả
C - Đề bài
Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm
Câu 1 (3 điểm)
Điền Đ (đúng) hoắc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng trớc con trỏ soạn thảo.
6. Có hai kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:
1. ............................................................................. gồm các lệnh đợc sắp xếp
theo từng nhóm.
2. Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi
là .............................................................................
3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó
là: ............................................................................. và
....................................................................
Phần II (5 điểm): Tự luận
Câu 1 (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
New: .................................................

....................................
Open: ...............................................
....................................
Print: ................................................
....................................
Undo: ...............................................
....................................
Copy: ..................................................
..................................
Save: ...................................................
...................................
Cut: .....................................................
....................................
Paste: ..................................................
..................................
Câu 2 (1 điểm)
Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản.
Câu 3 (2 điểm)
Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?

×