Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

GA TOÁN lớp 2 kì 2 chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.16 KB, 61 trang )

Tuần 19 Toán
Tổng của nhiều số
I/ Mục tiêu
- HS nhận biết đợc tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính với các số đo đại lợng có đơn vị kilôgam, lít.
II/ Chuẩn bị
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn thực hiện
2+3+4 = 9
- GV viết phép tính lên bảng.
- HS đọc và tự nhẩm kết quả.
- HS nhận xét và nêu lại cách thực hiện.
2.3. Hớng dẫn phép tính
GV viết phép tính: 12 + 34 + 40 = 86
- HS nhận xét rồi nêu lại cách tính.
2.4. Hớng dẫn phép tính
15+46+29+8 = 98
- Tiến hành tợng tự trờng hợp
12 + 34 + 40 = 86
2.5. Luyện tập
Bài 1 (cá nhân)
Yêu cầu HS làm bài, GV đặt câu hỏi cho HS
trả lời.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố
HS đọc tất cả các tổng đợc học trong bài.
- Nhận xét giờ học.
Trực tiếp
- HS nhẩm.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- HS lên đặt tính rồi tính.
- HS đặt tính rồi thực hiện phép tính.
Tổng của 3, 5, 7 bằng 15.
Tổng của 7, 3, 8 bằng 18.
8 cộng 7 cộng 5 bằng 20.
6 cộng 6 cộng 6 bằng 18.
HS làm bài
- HS làm bài cá nhân.
1 HS làm.
Giáo án lớp 2
Thứ ngày tháng năm 200
Toán
Phép nhân
I/ Mục tiêu: HS cần
- Nhận biết đợc phép nhân và quan hệ với tổng.
- Biết đọc và viết phép nhân.
- Biết tính kết quả của phép nhân.
II/ chuẩn bị: Hình tròn.

III/ hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS tính: 12+35+45 =
56+13+27+9 =
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Bài mới
- Hình tròn.
- GV gắn lần lợt từng tấm bìa
- Hỏi: Mỗi tấm có mấy hình tròn? Có
mấy tấm bìa?
- Có tất cả mấy hình tròn?
- 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng
của mấy số hạng?
- GV hớng dẫn chuyển phép cộng thành
phép nhân.
- KL: Kết quả của phép nhân chính là kết
quả của tổng.
2.3. Luyện tập
Bài 1 HS làm bảng con
- GV nêu từng phần.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2 (bảng con)
- GV viết phép tính lên bảng cho HS làm
bảng con.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3 Trò chơi
- Nêu yêu cầu đầu bài.

- 2 đội thi.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò
12+35+45 = 92
56+13+27+9 = 95
Trực tiếp
2 hình tròn
10 hình tròn
5 số hạng
2x5 = 10
HS làm phép tính vào bảng con
4x2 = 8
5x3 = 15
3x4 = 12
4x5 = 20
3x9 = 27
10x5 = 50
a) 5x2 = 10
b) 4x3 = 12
Giáo án lớp 2
Toán
Thừa số - Tích
I/ mục tiêu: HS cần
- Biết tên gọi và thành phần của phép nhân.
- Củng cố cách tìm kết quả phép nhân.
II/ chuẩn bị: 3 miếng bìa ghi Thừa số, thừa số, tích.
III/ hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới

2.1. Giới thiệu thừa số và tích
- GV viết 2x5 = 10
- GV vừa nêu vừa gắn bìa lên bảng
- Các thành phần của phép nhân.
- Yêu cầu HS nêu tích của phép nhân 2x5
= 10.
2.2. Luyện tập
Bài 1 (cá nhân)
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm trên bảng.(3 HS )
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2 (cá nhân)
- Nêu yêu cầu bài.
- Gọi HS làm trên bảng.(4 HS)
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3 Trò chơi: Ai nhanh hơn ai
- Đội 1: làm phần a, b.
- Đội 2: làm phần c, d.
3. củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
Trực tiếp
2 nhân 5 bằng 10
HS nêu: 2 là thừa số
5 là thừa số
10 là tích
9+9+9 = 9x3
2+2+2+2 = 2x4
10+10+10 = 10x3
5x2 = 5+5 = 10
2x5 = 2+2+2+2+2 = 10

3x4 = 3+3+3+3 = 12
4x3 = 4+4+4 = 12
a)8x2 = 16 c)10x2 = 20
b)4x3 = 12 d)5x4 = 20

Giáo án lớp 2
Toán
Bảng nhân 2
I/ mục tiêu: HS cần
- Thành lập bảng nhân 2.
- áp dụng vào giải toán.
II/ chuẩn bị: Đồ dùng học toán.
III/ hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng viết phép nhân.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn lập bảng nhân 2
- GV gắn mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn
lên bảng, cho HS lập bảng nhân 2, từ
2x1 cho đến 2x10.
- Yêu cầu HS đọc.
- Xoá dần bảng cho HS đọc.
- Tổ chức thi học thuộc lòng.
2.3. Luyện tập, thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
Bài 2

- Gọi 1 HS đọc đề.
- Yêu cầu cả lớp tóm tắt làm vào vở.
- 1 HS làm bài trên lớp.
- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
Bài 3
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm tiếp bài.
3. củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà
học thuộc lòng bảng nhân 2.
2+2+2+2 = 2x4 = 8
5+5+5+5+5 = 5x5 = 25
Trực tiếp
- 5 HS lên bảng viết phép nhân.
- Cả lớp đọc đồng thanh sau đó tự học
thuộc lòng.
- Đọc bảng nhân.
HS làm bài và đổi chéo cho bạn
kiểm tra.
Tóm tắt:
1 con: 2 chân
6 con:... chân?
Bài giải
Sáu con gà có số chân là:
2x6 = 12 (chân)
Đáp số: 12 chân.
HS làm bài
Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 92 Luyện tập

I/ mục tiêu: giúp HS
- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2.
- áp dụng bảng nhân 2 để giải toán có lời văn.
- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép nhân.
II/ chuẩn bị: Viết sẵn nội dung bài 4, 5 lên bảng.
III/ hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 2.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện tập, thực hành
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS làm vở, gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc mẫu và tự làm bài.
- Kiểm tra bài làm của HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh.

Bài 5
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS ôn lại bảng nhân.


2 HS lên bảng
Trực tiếp
...điền số thích hợp vào chỗ trống.
- 5 HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS làm bài sau đó kiểm tra bài lẫn
nhau.
Bài giải
Số bánh xe có tất cả là:
2x8 = 16 (bánh xe)
Đáp số: 16 bánh xe.
2 HS lên làm
Cả lớp đọc
2 HS lên làm
Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 93 Bảng nhân 3
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Lập bảng nhân 3 và học thuộc bảng nhân.
- áp dụng bảng nhân 3 để giải toán có lời văn.
- Thực hành đếm thêm 3.
II/ Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa có gắn hình tròn nh trong SGK.

III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên tính.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn lập bảng nhân 3
- Cách tiến hành nh lập bảng nhân 2.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
- Xoá dần HS học thuộc lòng.
2.3. Luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS lên trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 3
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS lên điền vào chỗ trống.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò 3
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS thuộc lòng bảng nhân 3.

2cm x 8 = 16cm ; 2kg x 6 = 12kg

2cm x 5 = 10cm ; 2kg x 3 = 6kg
Trực tiếp
- HS lập từ 3x1 đến 3x10.
- HS thi học thuộc lòng.
- HS làm vở rồi kiểm tra chéo.
- 3 HS làm.
Bài giải
Mời nhóm có số HS là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.
- HS đếm thêm 3 rồi viết vào chỗ
trống.

Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 94 Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.
- áp dụng bảng nhân 3 để giải bài toán.
- Củng cố kĩ năng thực hành đếm thêm 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
II/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 4
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 2.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện tập

Bài 1
- HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi HS lên bảng điền.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2
- Yêu cầu HS làm theo mẫu.
- HS làm vào vở.
- GV đi kiểm tra 1 số em.
Bài 3
- HS đọc đề toán rồi nêu yêu cầu của đề.
- HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4
Tiến hành tơng tự bài 3.
Bài 5
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vở, gọi HS làm trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
3. củng cố, dặn dò 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS thuộc lòng bảng nhân 3.
2 HS lên đọc
Trực tiếp
- Gọi 3 HS lên điền.
- HS đọc mẫu rồi làm bài.
- HS làm bài rồi đổi chéo kiểm tra.
Bài giải
Năm can đựng số lít dầu là:
3 x 5 = 15 (l)
Đáp số: 15 lít.

3 HS lên điền số.
Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 95 Bảng nhân 4
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Lập bảng nhân 4.
- áp dụng để giải toán có lời văn.
- Thực hành đếm thêm 4.
II/ Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa có gắn hình tròn nh SGK.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 5
- Gọi 1 HS lên tính tổng và viết phép
nhân tơng ứng với tổng.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn lập bảng nhân 4
- Cách tiến hành tơng tự lập bảng nhân
2, 3.
- Cho HS đọc đồng thanh.
- Đọc thuộc lòng và thi đọc thuộc lòng.
2.3. Luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 2
- HS đọc yêu cầu bài, tóm tắt và làm vào
vở.
- Gọi 1 HS làm trên bảng.

- Nhận xét cho điểm.
Bài 3 Trò chơi
- Yêu cầu HS điền vào ô trống.
- Nhận xét cho điểm.
3. củng cố, dặn dò 2
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- Về học thuộc lòng bảng nhân 4.

- 4+4+4+4 = 4x4 = 16
- 5+5+5+5 = 5x4 = 20
Trực tiếp
- Cả lớp đọc.
- Cả đội thi.
- HS viết 3 phép tính một lần vào bảng
con.
Bài giải
Năm ô tô có số bánh xe là:
4x5 = 20 (bánh xe)
Đáp số: 20 bánh xe.
- 2 đội tham dự, mỗi đội 1 ngời.
Giáo án lớp 2
Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2009
Toán
Tiết 96 Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 4.
- áp dụng để giải toán và các bài tập có liên quan.
II/ Đồ dùng dạy học: Viết bài 2 lên bảng.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ 5
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1.Giới thiệu bài
2.2.Luyện tập
Bài 1 HS làm bảng con
- GV nêu 2 phép tính một lần.
- GV nhận xét.
Bài 2 HS làm theo mẫu
- HS đọc mẫu và làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 3
- HS nêu yêu cầu bài toán rồi tóm tắt
giải bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4 làm bảng con
- Yêu cầu HS khoanh tròn vào kết quả
đúng.
- GV nhận xét.
3. củng cố, dặn dò 2
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân 4.
2 HS lên đọc.
Trực tiếp
HS làm trên bảng con.
HS làm vở.
3 HS làm trên bảng.

Bài giải
Năm em học sinh đợc mợn số sách là:
4x5 = 20 (quyển sách)
Đáp số: 20 quyển sách.
Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 97 Bảng nhân 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Lập bảng nhân 5 và học thuộc lòng bảng nhân.
- áp dụng bảng nhân 5 vào giải toán.
- Thực hành đếm thêm 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa có gắn hình tròn nh SGK.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 5
- Gọi HS lên tính tổng và viết phép nhân
tơng ứng với tổng.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn lập bảng nhân 5
Cách tiến hành tơng tự nh lập bảng nhân
2, 3, 4.
2.3. Luyện tập
Bài 1 (bảng con)
- Yêu cầu HS tính nhẩm trên bảng con.
- Nhận xét bài.
Bài 2
HS nêu yêu cầu bài, tóm tắt giải vào vở.
1 HS lên làm trên bảng.

Bài 3 (Trò chơi)
Yêu cầu HS đếm thêm 5 rồi điền vào chỗ
trống.
Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố- Dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc bảng nhân 5.
1 HS lên bảng làm
3+3+3+3+3 = 3x5 = 10
5+5+5+5+5 = 5x5 = 25
Trực tiếp
- HS làm trên bảng con.
Bài giải
Bốn tuần lễ mẹ đi làm số ngày là:
5x4 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày.

Thi giữa 2 đội
- Mỗi đội cử ra 1 ngời tham dự.
Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 98 Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 5.
áp dụng bảng nhân 5 để giải toán và các bài tập liên quan.
II/ Đồ dùng dạy học: Viết bài tập 2 lên bảng.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 5
Gọi HS lên đọc thuộc lòng bảng nhân 5.

Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 32
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện tập
Bài 1 (bảng con)
GV nêu phép tính cho HS thực hiện.
GV nhận xét.
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV kiểm tra 1 số HS.
Bài 3
Gọi HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài.
HS tóm tắt giải vào vở.
Gọi 1 HS giải trên bảng.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4
Tơng tự bài 3.
Bài 5 Trò chơi
Gọi 2 đội tham dự.
Nhận xét cho điểm.
3. củng cố, dặn dò 2
GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc các bảng nhân đã
học.
2 HS lên đọc.
Trực tiếp
HS thực hiện trên bảng con.
- Tính theo mẫu.
- HS làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra

chéo.
Bài giải
Năm ngày Liên học số giờ là:
5x5 = 25 (giờ)
Đáp số: 25 giờ.
Đội 1:5,10,15,20,25,30,35,40.
Đội 2: 5,8,11,14,17,20,23,25.
Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 99 Đờng gấp khúc. Độ dài đờng gấp khúc
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đờng gấp khúc.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc bằng cách tính tổng độ dài của các đoạn thẳng thành
phần của đờng gấp khúc.
II/ Đồ dùng dạy học: Mô hình đờng gấp khúc.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ 5
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính còn dới lớp
làm nháp.
Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 32
2.1. Giới thiệu bài
GV nhận xét, ghi đầu bài.
2.2. Giới thiệu đờng gấp khúc và cách đo,
tính độ dài đờng gấp khúc.
- H: Đờng gấp khúc ABCD gồm những đoạn
thẳng nào? Có những điểm nào?...
- GV hớng dẫn cho HS quan sát và nêu cách
tính độ dài đờng gấp khúc.

- GV kết luận và cho HS nhắc lại nhiều lần.
2.3. Luyện tập
Bài 1
HS lên nối các điểm với nhau.
GV nhận xét cho điểm.
Bài 2
Yêu cầu HS đọc bài mẫu.
1 HS làm trên bảng, dới lớp làm vào vở.
Bài 3
HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
GV chấm và nhận xét.
3. củng cố, dặn dò 2
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- GV giao bài tập về nhà.
4x5+20 2x7+32
3x8-13 5x8-25
HS lên vẽ đờng gấp khúc.
- HS quan sát mô hình đờng gấp khúc
và trao đổi với các bạn để tìm ra cách
tính độ dài đờng gấp khúc.
Tính tổng độ dài các đoạn thẳng.
a) Hai đoạn thẳng.
b) Ba đoạn thẳng.
Độ dài đờng gấp khúc ABC là:
5 + 4 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm.
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.
Giáo án lớp 2

Toán
Tiết 100 Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố biểu tợng về đờng gấp khúc và cách tính độ dài đờng gấp khúc.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 5
Gọi HS lên tính độ dài đờng gấp khúc
ABCD, biết độ dài các đoạn thẳng AB =
3cm,
BC = 10cm, CD = 5cm.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện tập
Bài 1 (bảng con)
Yêu cầu HS làm phép tính vào bảng con.
Nhận xét cho điểm.
Bài 2: Nhóm
Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi thi giữa
2 đội.
Nhận xét cho điểm.
Bài 3 : Miệng
HS trả lời theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò 3
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- GV giao bài tập về nhà.
Bài giải

Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
3+10+5 = 18cm
Đáp số: 18cm.


Trực tiếp
a)12cm+15cm = 27cm
b)10dm+14dm+9dm = 33dm
- Mỗi đội cử 1 ngời tham dự.
5dm+2dm+7dm = 14dm.
HS trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Giáo án lớp 2
Thứ năm, ngày tháng năm 2009
Toán
Tiết 101: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Ghi nhớ các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Thực hành tính các bảng nhân đã học.
- Củng cố kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 4
- Gọi HS lên vẽ đờng gấp khúc.
GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1. Giới thiệu bài
2.2 Luyện tập
Bài 1 Làm nhóm

- Tổ chức thi học thuộc lòng bảng nhân 2,
3, 4, 5.
- Nhận xét và tuyên dơng HS.
Bài 2 Nhóm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Các nhóm hoạt động rồi lên chữa bài.
- GV kết luận.
Bài 3 Bảng con
- GV nêu phép tính cho HS làm.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4 Viết vở
- Yêu cầu HS đọc bài rồi làm vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.
Bài 5 Bảng con
- HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- GV nhận xé, kết luận.
3. củng cố, dặn dò 2
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- GV giao bài tập về nhà.
- 2 HS lên vẽ.
Trực tiếp
- 4 nhóm tham dự, mỗi đội 1 ngời.
- 3 nhóm tham dự, mỗi nhóm 3 em chơi
tiếp sức. Các em còn lại làm vào nháp để
nhận xét.
- HS làm bảng con
5x5+6 = 25+6 = 31
4x8-17 = 32-17 = 15
Bài giải

7 đôi đũa có số chiếc đũa là:
2x7 = 14 (chiếc đũa)
Đáp số: 14 chiếc đũa.
a)3cm+3cm+3cm=9cm
b)2cm+2cm+2cm+2cm+2cm=10cm.

Giáo án lớp 2
Toán
Tiết 102: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Ghi nhớ các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Thực hành tính trong các bảng nhân đó.
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và tính độ dài đờng gấp khúc.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vết nội dung bài 2, 3.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 5
- GV cho HS chữa bài tập về nhà.
- GV đánh giá, cho điểm.
2. Bài mới 30
2.1.Giới thiệu bài mới
2.2.Luyện tập
Bài 1 Miệng
- GV gọi HS nêu miệng.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2: GV cho HS làm vào bảng con
- GV nêu cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3 Nhóm
- Các nhóm hoạt động.

- Tổ chức thi giữa 2 đội.
- GV nhận xét tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
Bài 4 Làm vào vở
- HS đọc yêu cầu bài rồi làm vào vở.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài làm
của HS.
Bài 5 Cá nhân
- Gọi HS lên đo và tính độ dài đờng gấp
khúc.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. củng cố, dặn dò 2
- GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
- GV giao bài tập về nhà.
- 2 HS chữa bài tập về nhà.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.

- Mỗi em nêu kết quả của 1 cột.
- Cả lớp nghe và nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài vào bảng con.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS làm bài theo nhóm sau đó mỗi
đội cử 3 HS chơi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.

Bài giải
8 HS đợc mợn số quyển sách là:
5x8 = 40 (quyển sách)
Đáp số: 40 quyển sách.
HS đo và tính sau đó phát biểu ý

kiến.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Giáo án lớp 2
Toán
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
HS làm tốt các bài tập trong bài kiểm tra.
HS làm bài nghiêm túc.
Rèn tíh tự giác cho HS.
II. Chuẩn bị: GV: Đề bài kiểm tra.
HS: Giấy kiểm tra.
III- Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài: 1
2- Kiểm tra: 35
Đề bài
1) Đặt tính rồi tính:
54 + 19 70 + 40
61 - 28 38 + 27
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 x = 45 4 x = 36
3 x = 24 5 x = 30
3) Tính:
4 x 9 17 5 x 9 + 24
3 x 7 + 45 4 x 8 - 9
4) Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD.
Với cạnh AB = 3cm, cạnh BC = 3cm và cạnh CD = 5cm
* HS làm bài.
3- GV thu bài. 2
4- Củng cố- dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét về tinh thần và ý thức làm bài của HS trong giờ kiểm tra.

- GV giao bài tập về nhà cho HS.
Giáo án lớp 2
Toán
Phép chia
I/ mục tiêu: Giúp HS
- Bớc đầu nhận biết đợc phép chia.
- Biết đọc, viết và tính kết quả của phép chia.
II/ Đồ dùng dạy học: 6 hình tròn.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 5
Gọi 2 HS lên đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 1
2.2. Giới thiệu phép chia: 6 : 2 12
- GV phát cho mỗi cặp 6 hình tròn, HS chia
đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn đợc mấy hình
tròn?
- GV lấy 1 số VD để hình thành phép chia:
sáu chia hai bằng ba và sáu chia ba bằng hai.
- HS đọc phép chia vừa lập đợc.
Giới thiệu 3 x 2 = 6 nên
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
2.3. Luyện tập: 18
Bài 1: HS làm vào bảng con
- GV viết lên bảng phép tính HS vừa nêu và
yêu cầu cả lớp đọc, làm bảng con.
- GV nhận xét.

Bài 2: HS làm cá nhân
- Gọi HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài làm
của HS.
3. củng cố, dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 2 HS lên đọc.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.

HS thảo luận theo nhóm đôi sau đó
phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
HS hoạt động nhóm 2 và nhóm 3.
Đọc: - Sáu chia hai đợc ba.
- Sáu chia ba đợc hai.
HS nghe giảng và nhắc lại kết luận.
a) 3 x 5 =
b) 4 x 3 =
c) 2 x 5 =
2 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm
vào vở.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.

Toán
Bảng chia 2
Giáo án lớp 2
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Lập bảng chia dựa vào bảng nhân 2. Thực hành chia cho 2.
- áp dụng để giải toán có lời văn.

II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ: 5
Gọi HS làm bài
2x3 = ; 6:2 = ; 6:3 =
GV nhận xét cho điểm.
2. bài mới
2.1. Giới thiệu bài: 1
2.2. Lập bảng chia 2: 13
- GV gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi tấm có 2
hình tròn, rồi nêu bài toán để lập bảng chia.
- GV nhận xét, kết luận và ghi bảng hoàn
chỉnh bảng chia cho 2.
- GV cho HS đọc đồng thanh.
Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng chia 2.
2.3. Luyện tập: 18
Bài 1: HS làm vào bảng con
GV viết phép tính lên bảng, dới lớp HS làm
bảng con.
GV nhận xét.
Bài 2, 3 : HS làm cá nhân vào vở
- HS nêu yêu cầu bài. GV hớng dẫn HS tìm
hiểu yêu cầu của đề và tóm tắt.
HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng giải.
Gọi chấm một số bài, nhận bài làm của
HS.
3. Củng cố, dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.

- 2 HS làm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.

- HS quan sát rồi trả lời. Sau đó HS tự
lập bảng chia cho 2.
- Vài HS đọc kết quả, cả lớp nhận xét,
bổ sung.
2:2 = 1
4:2 = 2
. . . . .
20:2 = 10
- HS đọc đồng thanh bảng chia cho 2.
- HS nhẩm thuộc lòng bảng chia cho 2.
- HS làm bài vào bảng con.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.

- HS trao đổi tìm hiểu yêu cầu của đề
và tóm tắt bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 em làm bài
trên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Thứ năm, ngày 12 tháng 2 năm 2009
Toán
Một phần hai
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Bớc đầu nhận biết đợc Một phần hai
Giáo án lớp 2
- Biết đọc, viết Một phần hai.
II/ Đồ dùng dạy học: Hình vuông, hình tròn.
III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ: 4
Gọi HS lên đọc bảng chia 2.
Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
2.1.Giới thiệu bài: 1
2.2.Giới thiệu Một phần hai : 12
- Cho HS quan sát hình vuông nh SGK.
- GV vừa thao tác, vừa phân tích bài toán.
Để thể hiện một phần hai hình vuông,
hình tròn, hình tam giác ngời ta dùng số
Một phần hai viết là
2
1
, một phần hai còn
gọi là một nửa.
2.3. Luyện tập: 20
Bài 1, 2: GV hớng dẫn HS tự làm bài.
- GV gọi HS phát biểu ý kiến.
GV nhận xét cho điểm.
Bài 3: Trò chơi (Thi đua giữa hai đội)
- GV chia lớp thành 2 nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm các
đội. Cuối cùng tính điểm và bình chọn
nhóm thắng cuộc.
3. củng cố, dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 2 HS lên đọc.

- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát hình vuông GV gắn trên
bảng.
- HS theo dõi
- HS đọc và viết số
2
1
- HS làm bài cá nhân.
- Vài HS nối tiếp nhau trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hai đội HS nhận nhiệm vụ, thảo luận
và phân công nhiệm vụ trong nhóm:
Tô màu các hình A, B, C, D và
Mỗi đội 1 HS lên khoanh tròn
2
1
số
cá.
- Các nhóm thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về bảng chia cho 2. Củng cố biểu tợng về
2
1
.
- áp dụng bảng chia 2 để giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.

Giáo án lớp 2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Gọi HS lên tô màu
2
1
số hình.
- GV nhận xét cho điểm.
2. bài mới
2.1. Giới thiệu bài: 1
2.2. Luyện tập: 27
Bài 1, 2: GV cho HS làm vào bảng con
- GV nêu phép tính cho HS thực hiện.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3, 4:
- GV hớng dẫn HS đọc đề bài, xác định
yêu cầu của đề bài và tóm tắt bài toán.
- Hớng dẫn HS tìm ra hớng giải và làm
bài vào vở.
- GV thu vở chấm một số bài. Nhận xét
bài làm của HS.
Bài 5: GV cho HS làm bài miệng
HS đọc yêu cầu bài.
GV hỏi, HS trả lời.
- Nhận xét, kết luận.
3. củng cố, dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 1 HS lên tô.

- Cả lớp nhận xét, bổ sung.

- HS thực hiên trên bảng con.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất ý kiến.
- Hai HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp cùng trao đổi tìm hiểu yêu cầu
của đề bài.
- HS tóm tắt bài toán, vài em nêu hớng
giải bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 em làm bài
vào bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài 3
Số lá cờ mỗi tổ nhận đợc là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ.
- HS đọc yêu cầu của đề bài và làm bài
miệng dới sự hớng dẫn của GV.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Vài HS đọc lại bảng chia cho 2.
Toán
số bị chia - số chia - thơng
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
HS biết đợc tên gọi của các thành phần trong phép chia.
Củng cố kỹ năng thực hành chia trong bảng chia 2.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
Giáo án lớp 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4

- Gọi HS lên làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp 1
b. Giới thiệu số bị chia, số chia, thơng.10
- Từ phần kiểm tra bài cũ, GV hớng dẫn HS
nhận biết số bị chia, số chia, thơng.
- Yêu cầu HS nêu lại các thành phần và kết
quả của phép chia.
- GV kết luận.
c. Luyện tập:
Bài 1: GV cho HS làm bài cá nhân.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên làm bài trên bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Làm miệng
- GV nêu phép tính cho HS trả lời.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: HS làm bài cá nhân
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò. 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- HS thực hiện:
8 : 2 = 4 6 : 2 = 3
4 : 2 = 2 10 : 2 =5
- HS thực hiện dới sự hớng dẫn của
GV.
- Vài em nêu lại các thành phần của

phép chia.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng phụ: Điền số thích hợp vào
chỗ trống.
- HS trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài vào vở và trả lời miệng.
- Cả lớp nghe và nhận xét, thống nhất
kết quả.
- HS nêu cách làm sau đó làm bài vào
vở, 1 em làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu lại các thành phần của phép
chia theo yêu cầu của GV.
Toán
Bảng chia 3
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Lập bảng chia cho 3 dựa vào bảng nhân 3. Bớc đầu thuộc bảng chia cho 3.
- áp dụng bảng chia để giải toán.
Giáo án lớp 2
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- Gọi HS đọc bảng chia 2, nêu các thành
phần của phép chia.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.Trực tiếp 1
b. Lập bảng chia 3. 13

- GV cho HS viết bảng nhân 3, từ bảng nhân
3 GV hớng dẫn HS lập bảng chia 3.
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh.
- GV cho HS đọc thuộc lòng bảng chia 3.
d. Luyện tập: 18
Bài 1: Làm miệng
- GV hỏi , HS trả lời, GV ghi kết quả.
Bài 2: HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gv quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.
- GV thu chẫm một số bài, nhận xét bài làm
của HS.
3. Củng cố, dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS viết bảng nhân vào nháp. Từ bảng
nhân 3 lập bảng chia cho 3.
3 x 1 = 3. 3 : 3 = 1
. .
3 x 10 = 30 30 : 3 = 10
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS nhẩm thuộc lòng theo cặp.
- HS làm bài miệng sau đó thống nhất
kết quả.
- HS làm cá nhân vào vở, 1 em làm vào
bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
2 HS đọc lại bảng chia cho 3.
Toán

Một phần ba
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết đợc : " Một phần ba".
- Biết đọc, viết
3
1
.
II/ Đồ dùng dạy học: Tấm bìa, hình vuông, hình tròn.
Giáo án lớp 2
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- Gọi HS đọc bảng chia 3, nêu các thành
phần của phép chia.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.Trực tiếp 1
b. Giới thiệu: " Một phần ba". 10
- GV cho HS quan sát hình vuông, GV lấy
kéo cắt hình vuông làm ba phần bằng nhau
và giới thiệu " một phần ba".
- Tơng tự hình tròn, tam giác.
- Hớng dẫn HS cách đọc, viết
3
1
d. Luyện tập: 18
Bài 1: Làm miệng
- GV hỏi , HS trả lời, GV ghi kết quả.
Bài 2: HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gv quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.
- GV thu chẫm một số bài, nhận xét bài làm

của HS.
3. Củng cố, dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.

- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi.
- HS nêu số phần GV đã cắt đi.
- HS đọc, viết
3
1
- HS làm bài miệng sau đó thống nhất
kết quả.
- HS làm cá nhân vào vở, 1 em làm vào
bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc
3
1
của một số hình GV gắn
trên bảng.
Thứ năm, ngày 19 tháng 2 năm 2009
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Học thuộc lòng bảng chia 3. áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
Thực hiện phép chia với các số đo đại lợng đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Hoạt động dạy học:

Giáo án lớp 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- GV vẽ một số hình và yêu cầu HS lên tô
một phần ba hình.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp 1
b. Luyện tập: 28
Bài 1: ( Làm miệng)
- GV nêu phép tính HS trả lời, GV ghi kết
quả.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: ( Làm miệng)
- GV hớng dẫn HS làm tơng tự bài 1.
Bài 3: (Làm bảng con)
- GV nêu phép tính, HS làm bảng con, GV
ghi kết quả.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: ( Làm vào vở)
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn HS làm bài.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài làm của
HS.
3. Củng cố, dặn dò. 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 1 HS lên tô.
- HS ghi kết quả vào SGK và trả lời
miệng.

6 : 3 = 2 18 : 3 = 6
9 : 3 = 3 30 : 3 =10
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài trên bảng con.
15 cm : 3 = 5 cm 9 kg : 3 = 3 kg
14 cm: 2 = 7 cm 10 dm : 2 = 5 dm
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.

- HS đọc yêu cầu của đề bài sau đó tóm
tắt và giải vào vở, 1 em làm vào bảng
phụ. Bài giải:
Mỗi túi có số kilôgam gạo là:
15 : 3 = 5 ( kg)
Đáp số : 5 kg
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 3.
Toán
Tìm một thừa số của phép nhân
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết cách tìm một thừa số còn lại của phép nhân.
Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa số cha biết.
II/ Đồ dùng dạy học: Ba tấm bìa, mỗi tấm có gắn sẵn 2 hình tròn nhỏ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giáo án lớp 2
1. Kiểm tra bài cũ. 5
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp 1
b. Hớng dẫn tìm thừa số cha biết. 12

- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 hình
tròn. GV nêu bài toán để HS tìm phép tính,
tìm đợc số chấm tròn ở 3 tấm bìa.
- Gắn tên gọi các thành phần và kết quả của
phép nhân trên.
- Dựa vào phép nhân trên, hãy lập phép chia t-
ơng ứng.
- Hỏi: 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6?
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm thế nào?
- GV kết luận và cho vài HS nhắc lại.
Hớng dẫn tìm thừa số X cha biết.
- GV viết : X x 2 = 8 và yêu cầu HS giải thích
thành phần cha biết X của phép nhân.
- GV hớng dẫn HS thực hiện.
- GV nhận xét và kết luận.
c. Luyện tập
Bài 1( Làm miệng)
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 2, 3, 4 : (cá nhân)
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tự làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.
- GV chấm một số bài, nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò. 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát số hình tròn ở ba tấm
bìa.
- HS làm tính để tìm số chấm tròn ở cả

ba tấm bìa. Sau đó nêu lại các thành
phần của phép tính đó.
- HS trao đổi theo cặp dựa vào phép
nhân trên lập phép chia tơng ứng.
- HS trả lời.
- HS nêu cách tìm thừa số cha biết dựa
vào kết quả đã làm ở phần trên.
- HS đọc phép tính và trả lời.
- Cả lớp làm bài vào bảng con. 1 em
lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài vào vở sau đó trả lời
miệng.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS làm bài dới sự hớng dẫn của GV,
3 em làm trên bảng phul.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- 2 HS nêu lại cách tìm một thừa số
của phép nhân.
Toán
Tiết 111: Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Củng cố kỹ năng tìm thành phần cha biết của phép nhân.
Củng cố về tên gọi của các thành phần và giải toán có lời văn.
II/ Chuẩn bị: Kẻ sẵn nội dung bài tập số 3.
III/ Hoạt động dạy học
Giáo án lớp 2

×