Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 29 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.36 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 Chiều Toán Các số từ 111 đến 200 I/ MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết các số từ 111 đến 200 . - Đọc và viết các số từ 111 đến 200 - So sánh các số từ 111 dến 200. Nắm được thứ tự các số. - Giảm tải bài 2b II/ ĐỒ DÙNG: - Các hình vuông to, nhỏ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5phút) - 2 HS lên bảng: 110 < 130 170 > 160 150 > 140 180 < 190 - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu : đọc và viết các số từ 110 đến - Làm việc cả lớp 200 1 trăm, 1 chục, 1 đơn vị Viết : 111 Đọc : một trăm mười một b. Đọc và viết số 111 - Tương tự các số còn lại - Số 111 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy - 1 trăm, 1 chục , 1 đơn vị đơn vị? - Số 112 gồm mấy trăm, mấy chục , mấy - 1 trăm, 1 chục , 2 đơn vị đơn vị ? Các số còn lại tương tự b. Thực hành( 13 phút) Bài 1: Viết -1 em đọc yêu cầu 111: một trăm mười một 117: một trăm mười bảy 154: một trăm năm mươi tư Bài 2a: - Đọc yêu cầu - 1 em lên bảng - lớp làm bảng con - Nhận xét Bài 3: ( < ,>, =) - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - lớp làm vở - Nhận xét, biểu dương c. Củng cố dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tập đọc : Những quả đào I/ MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng . Biết đọc phân biêt lời người kể và lời nhân vật . - Hiểu nội dung chuyện : Nhờ những quả đào, ông biết tính nết của cháu. Ông hài lòng về các cháu. Đặc biệt khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào. - Trả lời các câu hỏi SGK. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ viết câu HD đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1Bài cũ ( 5phút ) - Cây dừa gắn với thiên nhiên như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. Luyện đọc ( 29 phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc - Đọc câu - HD đọc từ khó. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bài “ Cây dừa” - Gió: Dang tay đón gió,gật đầu gọi trăng, làm dịu nắng trưa - Nhận xét. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc từ khó: làm vườn, hài lòng, tiếc rẻ, thốt lên - Nhận xét - Đọc mỗi em một câu đến hết bài ( 2 lần) - Nhận xét. - Đọc đoạn Chia làm bốn đoạn - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài Hướng dẫn đọc các câu dài HS đọc - Nhận xét, sửa chữa - Giải nghĩa: cái vò, hài lòng, thơ dại, thốt - Cùng giáo viên tìm hiểu các từ khó - Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm c.Tìm hiểu bài ( 15 phút ) - Đọc đồng thanh - Người ông dành những quả đào cho ai ? - Các cháu và bà. - Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào ? - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò - Bé Vân đã làm gì với quả đào? - Vân ăn hết quả đào và vứt hạt đi. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Việt làm gì với quả đào? - Nêu nhận xét của ông về từng cháu? - Em thích nhân vật nào ? Vì sao? d. Luyện đọc lại ( 15 phút ). - Việt dành quả đào cho Sơn bị ốm. - Thảo luận theo cặp - Đại diện nhóm trình bày - Tự chọn và giải thích theo ý của mình -Tự chọn và trả lời - 3 HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét. - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2012 Toán Các số có ba chữ số I/ MỤC TIÊU: - HS nhận biết các số có 3 chữ số, đọc viêt các số có ba chữ số. - nhận biết số có 3 chữ số gồm trăm, chục, đơn vị. - Giảm tải bài 4 II/ ĐỒ DÙNG: - Các hình vuông to nhỏ, các hình chữ nhật II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ( 5phút ) - 1 em lên bảng - lớp viết bảng con: 106, 105, 109 , 101, 102 - 1 HS khác: 126 > 122 129 > 128 125 < 127 130 < 132 - Nhận xét , ghi điểm - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu ( 13 phút ) - Gắn 2 ô vuông to và bốn thẻ, 3 ô vuông nhỏ - Có mấy trăm ,mấy chục, mấy đơn vị? - 2 trăm , 4 chục và 2 đơn vị - Ai viết được số này? - 242 - Em nào đọc được số này? - Hai trăm bốn mươi hai - Học sinh thao tác, các hậoc sinh bổ sung Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hiện và rút ra các số còn lại b. Thực hành ( 12 phút ) - 1 em đọc yêu cầu Bài 1: Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình 110(d) 205 (c) 310 ( a) nào ? 132( b ) 123( c) 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét - 1 em đọc yêu cầu - 1 em lên bảng - Lớp theo dõi , nhận xét. - Nhận xét, sửa chữa Bài 2 : Tính nhẩmMỗi số sau ứng với cách nào? - Nhận xét, sửa chữa 3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút ) – Học thuộc lòng bảng chia 3. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Kể chuyện: Những quả đào I/ MỤC TIÊU: - Biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu. - Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt * Biết cùng các bạn phân vai dựng lại từng đoạn câu chuyện -Rèn kĩ năng nghe: Nhận xét và kể tiếp được lời kể của bạn. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết nội dung tóm tắt bốn đoạn của chuy III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: ( 5phút) - 2 HS lên bảng kể chuyện: “Sơn Tinh Thuỷ Tinh” - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút ) Nêu mục đích yêu cầu tiết học b. HD kể: ( 24 phút ) - Hướng dẫn dựa vào gợi ý của SGK - 1 HS đọc yêu cầu - HS tóm tắt từng doạn vào giấy nháp - Trình bày Đoạn 1: Chia đào ( quà của ông) Đoạn 2: Chuyện của Xuân - Nhận xét, chốt các ý đúng Đoạn 3: C huyện của Vân Đoạn 4: Chuyện của Việt - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội - HS tập kể từng đoạn trong nhóm dung tóm tắt - Đại diện các nhóm trình bày - 4 HS kể 4 đoạn - Nhận xét * Kể toàn bộ câu chuyện - 5 HS phân vai dựng lại câu chuyện - Lớp nhận xét chấm điểm thi đua - Nhận xét , biểu dương c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Học sinh nêu lại nội dung câu chuyện. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Chính tả Những quả đào I/ MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn tóm tắt chuyện: “ Những quả đào” - Làm được bài tập 2 a/ b. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết nội dung bài tập chép - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập ( SGK) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. HD chép bài( 6phút) - Đọc bài viết - Những chữ nào trong bài viết hoa? - Hướng dẫn viết từ khó - Nhận xét, sửa chữa c. HD học sinh chép bài( 13 phút ) - Đọc toàn bài cho HS dò bài Chấm lỗi. d. Thu vở chấm(5phút) - Nhận xét, biểu dương e. Bài tập( 5phút) Điền vào chỗ trống s hay x. - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò(5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con : giếng sâu, xâu kim,xong xuôi, song cửa, sinh nhật. - Nhận xét. - Nghe - 2 em đọc - Những chữ đàu câu và tên riêng - 2 HS lên bảng - lớp viết bảng con: Xuân , Vân ,Việt , Vân , dại , nhân hậu - Nhận xét - HS chép bài vào vở -Dò bài - Đổi vở cho nhau để chấm. - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập Thứ tự các âm cần điền: s, s , x, x, x. Nhận xét. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tự nhiên và xã hội Một số loài vật sống dưới nước I/ MỤC TIÊU: - HS nêu được tên và ích lợi các loài vật sống dưới nước đối với con người - Nhận biết cách di chuyển các con vật sống dưới nước ( bằng vây, đuôi không có chân hoặc có chân yếu. II/ ĐỒ DÙNG: - Hình vẽ trang 60, 61 - Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống ở sông , hồ và biển II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài. 2 . Dạy bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1( 10 PHÚT ): Làm việc với sách giáo khoa - Quan sát , giúp đỡ. * Kết luận : Có loài sống ở nước ngọt, có loài sống ở nước mặn 2. Hoạt động 2 : ( 15 phút): Trưng bày sản phẩm. - HĐ theo nhóm 2 Quan sát các hình trong SGK + Chỉ, nói tên và nêu ích lợi của một số con vật trong hình vẽ + Con nào sống ở nước ngọt, con nào sống ở nước mặn H1: cua H4: Trai H2: Cá vàng H5: Tôm H3: cá quả H6: Cá mập -Thảo luận theo nhóm 5 - HS xem tranh đã sưu tầm được, phân loại , sắp xếp vào giấy khổ to - Trưng bày sản phẩm - 2 đội , mỗi đội 5 HS lên chơi - Lớp làm trọng tài. - Nhận xét, biểu dương * Trò chơi: Thi kể các con vật sống dưới nước - HD cách chơi - Nhận xét, biểu dương 3.Củng cố , dặn dò( 4phút ) - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán Thực hành tiết 1. I/ MỤC TIÊU - Học sinh đọc viết được các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000. - Biết so sánh các số có ba chữ số trong phạm vi 1000. - HSKG: Biết viết các số có ba chữ số từ số có 1 chữ số đã cho. 1, 0, 2 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dận học sinh làm bài tập Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài. Trăm Chục Đơn Đọc Viết Trăm Chục Đơn Đọc Viết vị vị 2 3 5 235 Hai trăm ba 2 3 5 235 Hai trăm ba mươi lăm mươi lăm 3 2 4 3 2 4 324 Ba trăm hai mươi tư 8 0 5 8 0 5 805 Tám trăm 550 linh năm 2 2 2 5 5 0 550 Năm trăm 9 5 4 năm mươi 2 2 2 222 Hai trăm hai mươi hai 9 5 4 954 Chính trăm năm mươi tư. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2: Đọc số, viết số. ( làm vào vở) - Học sinh làm vào vở bài tập. - Quan sát và nhận xét bài làm trong nhóm. Bài 3: Số. Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu bài tập và làm bài. bài và làm bài. + 921; 922, 923; 924; 925; 926; 927; 928; 929; 930. + 701; 702; 703; 704; 705; 706; 707; 708; 709; 710 - Nhận xét bài làm của học sinh. - Nhận xét bài làm của nhau Bài 4: Các số 780; 896; 699; 1000; 939 - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài, giải theo thứ tự từ bé đến lớn. thích vì sao sắp xếp như vậy. Bài 5. - Học sinh gỏi làm và nêu kết quả. - Nhận xét bài làm của học sinh. 2. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà - Về nhà thực hiện. làm bài tập ôn lại số có ba chữ số. Tiếng Việt 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thực hành tiết 1: Giàn mướp. I/ MỤC TIÊU - Học sinh đọc được bài “ Giàn mướp” hiểu nội dung bài và chon được câu trả lời đúng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh đọc bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài theo - Học sinh đọc bài theo nhóm nhóm. - Tả lời các câu hỏi phù hợp với nội dung bài tập. - Nhận xét bài đọc của các bạn. - Thi nhau đọc bài giữa các nhóm. - Nhận xét đánh giá nhóm của bạn. 2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. a. Giàn mướp được tả nằm ở đâu? a. Nằm trên mặt ao. b. Hoa mướp có màu gì? b. Vàng tươi. c. Những bông hoa mướp được so sánh với c.như những đốm nắng cái gì? d. Quả mướp lớn lên như thế nào? d. Bằng ngón tay, bằng con chuột, bằng con cá chuối. e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai e. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm thế nào? nắng. - Học sinh nêu bài làm của mình cho cả lớp cùng nhận xét. - Nhận xét bài làm của học sinh. 3. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà - Học sinh về nhà thực hiện. học bài và làm bài tập ở vở bài tập Tự nhiên và Xã hội* Một số loài vật sống dưới nước I/ MỤC TIÊU: - Tiếp tục nhận biết các loài vật sống dưới nước. - Phân biệt được những con vật sống ở nước ngọt và những con vật sống ở nước mặn II/ ĐỒ DÙNG: - VBT Tự nhiên và Xã hội 2 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài ( 3 phút ) Nêu mục đích yêu cầu tiết học - Nghe 2. Thực hành ( 30 phút ) Bài 1: Viết chữ a, b, c, d hoặc e , h, I vào ô - Đọc yêu cầu trống với mỗi hình cho phù hợp với lời ghi - Thảo luận nhóm 4 chú - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét Bài 2: Trong số những con vật trên , con - Đọc yêu cầu 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nào sống ở nước ngọt và những con vật sống ở nước mặn. - Nhận xét, biểu dương 3.Củng cố , dặn dò( 4phút ) - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhận xét tiết học. - 1 em bảng- lớp làm vở bài tập a. Một số con vật sống ở nước ngọt : ốc, cá tràu, cá chép b. Một số con vật sống ở nước mặn: cá ngừ, mực, sò, tôm, cá ngựa - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012 Tập đọc Cây đa quê hương I/ MỤC TIÊU: - HS trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung bài:Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây đa quê hương. * Trả lời câu hỏi 3. II/ ĐỒ DÙNG : - Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ( 5phút) - 2 HS đọc bài và TLND: Những quả đào - Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu( 1phút) b. Luyện đọc( 12phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc - Nghe * Luyện đọc câu - Hướng dẫn đọc từ khó - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - HD đọc đoạn - Đọc : gắn, không xuể, chót vót, lững - Giới thiệu thêm: thời thơ ấu, cổ kính, chót vót thững - Ngắt nhịp, Nhấn giọng: li kì, đang cười , đang - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn nói - Nắm nghĩa các từ ở sách giáo khoa. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c. Tìm hiểu bài( 7phút) - Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu? - Các bộ phận của cây được tả như thế nào? - Hãy nói đặc điểm của mỗi bộ phận cây đa?. - Đọc theo nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh. - Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một toà cổ kính - Thân cây là một toà cổ kính. Chín mười đứa bé…cột đình. Ngọn cây chót vót giữa trời xanh. rễ cây nổi trên mặt đất - Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy - Thân cây đồ sộ những cảnh đẹp nào của quê hương? Cành to lắm d. Luyện đọc lại( 5phút) Ngọn cao vút Rễ ngoằn ngoèo. - Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững ra về , bóng sừng trâu dưới ánh 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau: Quả tim khỉ chiều. - Nhận xét tiết học - Nhận xét - 4 Hs đọc - Nhận xét - Nghe RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Toán So sánh các số có ba chữ số I/ MỤC TIÊU: - Biết cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí các chữ sôtrong một số để so sánh các só có 3 chữ số. Biết thứ tự các số ( không quá 1000). * Bài 2 cột a, 3 dòng 1. II/ ĐỒ DÙNG: Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu : ( 13phút ) - Treo bảng các dãy số. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng- lớp làm bảng con: Viết: 207, 345, 768, 541, 780 - Nhận xét - HS đọc các số và viết vào bảng con - 521( lần 1) 522( làn 2) … 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 529( lần 9) - So sánh các số HD so sánh : 234 và 235. Tương tự với 194 và 139 - Nhận xét b. Thực hành( 12phút ) Bài 1: ( > , < = )?. Bài 2: Tìm số lớn nhất. Bài 3: Số? - Treo bảng bài 3. - Hàng trăm cùng là 2 Hàng chục cùng là 3 Hàng đơn vị : 4 < 5 Nên: 234 < 235 194> 139 199 < 200 -1 HS lên bảng - lớp làm bài tập vào vở: 127> 121 865 = 865 124 < 129 648 = 648 182 < 192 749 > 549 - Đọc yêu cầu a. 695 b. 751 c. 979 - Đọc yêu cầu 1 HS lên bảng- lớp làm vở: 971, 972, 973, 974, 975, 976, 977, 978, 979, 980, …998, 999, 1000. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thủ công Làm vòng đeo tay( tiết 2) I/ MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết cách làm vòng đeo tay - Làm được vòng đeo tay - Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra. II/ ĐỒ DÙNG: - Mẫu vòng đeo tay làm bằng giấy - Quy trình làm vòng đeo tay làm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Bài cũ(5 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - 2 HS nêu các bước làm đồng hồ đeo tay - Nhận xét - Nhận xét , biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu(1phút) 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. HD học sinh quan sát và nhận xét - Đưa vòng đeo tay. - Quan sát , nhận xét + Vòng đeo tay được làm bằng giấy màu + Có hai màu. - Hướng dẫn mẫu Bước 1: Cắt thành các nan giấy Bước 2: Dán các nan giấy, nối các nan giấy lại. Bước 3: Gấp các nan giấy Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay c. Thực hành( 5phút ) - Nhận xét , biểu dương 2.Củng cố,dặn dò(5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học.. - Lấy hai tờ giấy màu như nhau cắt thành hai nan giấy rộng 1 ô. - Dán hai đầu sợi dây vừa gấp. - Làm việc theo nhóm 2 - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét -Nghe. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012 Toán Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số. - biết so sánh các số có 3 chữ số. - Biết cách sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. * HSKG bài 5 II/ ĐỒ DÙNG: - Bộ lắp ghép hình II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Bài cũ: ( 5phút) So sánh số 567 và 759 - HS nêu cách so sánh hai số này - Hàng trăm: 5 < 7 Nên 567 < 759 1 Hs khác: 375 > 369. Giải thích cách so sánh - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét 2. Bài mới: Bài 1: điền các số thích hợp vào chỗ chấm - 1 HS lên bảng - lớp làm BCon - Nhận xét Bài 2: Số? - Đọc yêu cầu 4 HS lên bảng - lớp làm vở a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000 b. 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: Điền dấu < , > = vào chỗ chấm Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 3.Củng cố, dặn dò( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. 990, 1000 c. 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221 d. 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 702 - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở - Nhạn xét - Đọc yêu cầu 299, 420, 875, 1000 - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Luyện từ và câu Từ ngữ về cây cối Đặt và trả lời câu hỏi : Để làm gì? I/ MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ chỉ cây cối - Dựa tranh biết đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh ảnh 3,4 loại cây ăn quả - Bút dạ và bảng phụ viết tên các bộ phận của cây III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Bài cũ( 5phút) - 2 HS lên bảng HS1: Viết tên các cây ăn quả HS2: Viết tên cây lương thực - Nhận xét, biểu dương - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút) b. Hướng dẫn làm bài tập( 24phút ) Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Gắn tranh ảnh ba bốn loại cây ăn quả - - 2 HS nêu tên các bộ phận của cây - Nhận xét Nhận xét, sửa chữa Bài 2: - rễ cây - gốc cây - thân cây. - 1 HS đọc yêu cầu Thảo luận nhóm 2 Đại diện các nhóm trình bày - ngoằn ngoeo, dài - to, thô, nham nháp - bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng… 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cành cây - lá - Hoa - Quả - Ngọn Bài 3: - Hướng dẫn học sinh đặt câu hỏi: “Để làm gì?” 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - xum xuê, um tùm… - xanh biếc, héo quắt… - vàng tươi, hồng thắm… - vàng rực, đỏ tươi… - chót vót, thẳng tắp… - 1 em đọc yêu cầu - HS làm miệng - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tập viết Chữ hoa A ( Kiểu 2) I/ MỤC TIÊU: - Biết viết chữ A theo cỡ vừa và nhỏ.( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.) - Ao 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) - Biết viết ứng dụng câu: “Ao liền ruộng cả”( 3 lần) II/ ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ A đặt trong khung chữ Bảng phụ viết câu: “Ao liền ruộng cả”, “Ao” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con Y - Viết bảng con: Yêu - Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu ( 1phút) b. HD viết ( 9phút) - Đưa mẫu chữ - Quan sát - gồm 2 nét : 1 nét cong kín và 1 nét móc - Chữ A gồm mấy nét? ngược phía trong - 5 ô li - Cao mấy ô li? - GV viết mẫu- HD - 1 HS lên bảng - lớp viết bảng con : A - HD viết bảng con - Nhận xét - Đưa câu ứng dụng: “Ao liền ruộng cả” - 1 em đọc: Ao liền ruộng cả - Em có nhận xét gì về độ cao của các con - Cao 2,5 ô li: A, L , g chữ? 1,25 ô li: r 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng 1 con chữ o - HS viết bảng con : Ao - Nhận xét. - Khoảng cách giữa các chữ? - Viết mẫu: Ao c. HD viết vở( 13phút ) d. Thu vở chấm( 5phút) - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Nhận xét tiết học. - HS viết vở. - Nghe RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Đạo đức: Giúp đỡ người khuyết tật ( tiết 2) I/ MỤC TIÊU: - Học sinh biết mọi người cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xữ bình đẳng với người khuyết tật. - Nêu được một số việc làm phù hợp để giúp đỡ ngừi khuyết tật. - Có thái đọ thông cảm, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ người khuyết tật trong lớp, cộng đồng phù hợp với khả năng. * Không đồng tình với thái độ xa lánh, kì thị , trêu chọc các bạn khuyết tật. II/ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN : - Tư liệu tranh ảnh về đề tài giúp đỡ người khuyết tật III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. 2 Dạy bài mới. 1.Hoạt động 1 ( 10 phút ) Xử lí tình huống - Nêu tình huống - Nếu là Thuỷ , em sẽ làm gì khi đó, Vì sao?. -. -. Em khuyên bạn : Chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm. Thảo luận theo nhóm 4, phân vai và đóng vai xử lí tình huống 3 nhóm học sinh lên đóng vai Nhận xét. -. Trình bày tư liệu Giới thiệu Nhận xét. -. - Biểu dương nhóm học sinh đóng hay, xử lí đúng 2. Hoạt động 2 ( 20 phút ) Giới thiệu tư liệu về giúp đỡ người khuyết tật. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khen ngợi , khuyến khích học sinh làm những việc phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật Kết luận chung * KL: Người khuyết tật thường chịu nhều đau khổ , thiệt thòi , họ thường gặp những khó khăn trong cuộc sống - Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt vất vả và tự tin trong cuộc sống 4. Củng cố, dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau: Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại - Nhận xét tiết học. - Nghe. - Học sinh thực hiện các hành vi đạo đức đã học.. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Toán Thực hành tiết 2. I/ MỤC TIÊU - Học sinh làm được một số bài tập có kèm đơn vị đo dm, cm, m - Làm được bài toán có lời văn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Số. 1dm = ….cm 1m = ….cm - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài tập. 10cm = ….dm 100cm = …m 1dm = 10cm 1m = 100cm 1m = …dm 10 dm = ….m 10cm = 1dm 100cm = 1m 1m =10 dm 10 dm = 1m Nhận xét học sinh làm và củng cố lại đơn vị đo. Bài 2: Tính. 30 m + 40 m = - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài. 47m + 12m = 30 m + 40 m = 70m 28m + 9m = 47m + 12m = 59m 60m – 20 m = 28m + 9m = 37m 85m – 5m = 60m – 20 m = 40m 32m – 14m = 85m – 5m = 80m - Nhận xét bài làm của học sinh. 32m – 14m = 18m Nhận xét bài làm của bạn. Bài 3: Viết cm, dm, m vào chỗ chấm. a. Một gang tay dài khoảng 20...... a. Một gang tay dài khoảng 20cm 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b. Cái bảng lớp em dài khoảng 2...đến b. Cái bảng lớp em dài khoảng 2m đến 3... 3m.. c. Mỗi bước chân của em dài khoảng c. Mỗi bước chân của em dài khoảng 6... 6dm.. Bài 4. - Học sinh đọc bài và làm bài. Bài giải Đoạn xuống dốc dài là: - Nhận xét và chữa bài cho học sinh 17 + 18 = 35 (m) Đáp số: 35m 2. Nhận xét, dặn dò - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà - Học sinh về nhà làm bài ở vở bài tập. làm bài tập. Tiếng Việt Thực hành tiết 2 I/ MỤC TIÊU - Học sinh điền được s, x; in, inh. - Đặt câu hỏi theo mẫu Để làm gì? - Điền từ thích hợp để thành một đoạn văn hoàn chỉnh. - II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Điền vào chỗ trống - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài. a. s hoặc x - Đọc bài cho cả lớp cùng nghe. b. in, inh - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. a. Người ta trồng mướp để lấy quả. a. Người ta trồng mướp để làm gì? b. Ông mang về bốn quả đào để tặng b.Ông mang về bốn quả đào để làm gì? cho các cháu. c. Chiều chiều bà thường ra ngồi gốc c.Chiều chiều bà thường ra ngồi gốc đa để đa để hóng mát. làm gì? - Nhận xét bài làm của học sinh. - Nhận xét bài làm của bạn. Bài 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho - Học sinh đọc yêu cầu, đọc bài, làm bài đoạn văn hoàn chỉnh. theo nhóm đôi. + Xanh thẫm, đỏ thắm; vàng rực, dập dờn. - Giáo viên nhận xét và chữa bài cho học - Học sinh đọc lại đoạn văn khi hoàn chỉnh. sinh. - Học sinh nhận xét bài của các bạn. 2. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà - Học sinh về nhà đọc lại các bài văn tả các học bài và làm bài tập, đọc lại các bài văn cây ở vở thực hành. tả về các loài cây. Tiếng Việt Thực hành tiết 3 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I/ MỤC TIÊU - Học sinh viết được 4 – 5 câu về một cây mà em yêu thích. - II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Gợi ý: - Cây mà em thích là cây gì? Cây trồng ở đâu? - Hình dáng cây như thế nào? - Cây có ích lợi gì? Nhận xét bài làm của học sinh. - Chấm bài. 2. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm lại bài văn tả cây côi và đọc lại các bài tả cây cối tiết 2.. -. Học sinh đọc yêu cầu bài, làm bài Đọc bài cho cả lớp nghe.. - Học sinh về nhà thực hiện.. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 . Chính tả Hoa phượng I/ MỤC TIÊU: - Nghe , viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: “ Hoa phượng” - Làm đúng các bài tập 2 a/b II/ ĐỒ DÙNG : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Hai bảng phụ cho trò chơi III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1 Bài cũ ( 5 phút ). - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu ( 1phút ) b. HD viết ( 5phút ) - Đọc bài viết - Nêu nội dung bài thơ?. Hoạt động của học sinh - 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con : Xâu kim, chim sâu, cao su, mịn màng, bình minh - Nhận xét - Nghe - 4 HS đọc lại - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ với bà, thể hiện sự bất ngờ thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hướng dẫn viết từ khó - Nhận xét, sửa chữa c. Luyện viết ( 15 phút ) - Đọc từng câu - Đọc toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xét d. Bài tập ( 5phút ) Bài 2: Trò chơi: “ Tiếp sức” - Treo bảng phụ. - 1 HS lên bảng - lớp viết bảng con: chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa, vàng rực. - Nhận xét - HS viết bài - Dò bài. - Chơi trò chơi: “ Tiếp sức” Mỗi đội 5 HS lên chơi - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò ( 5phút ) - Viết lại những chữ còn sai - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Toán Mét I/ MỤC TIÊU: - Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu mét. - Biết quan hệ giữa mét với dm, cm - Biết các phép tính có kèm đơn vị mét. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. * Bài 3 II/ ĐỒ DÙNG: - Thước mét - 1 sợi dây khoảng 3m II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : a. Ôn tập, kiểm tra( 2phút ) - Theo dõi, nhận xét. b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét và thước mét. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng lớp làm bảng con: 543 < 590 342 = 342 670 < 676 574 < 598 - Nhận xét. - HS chỉ trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1 dm - Vẽ trên gíấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Quan sát thước mét và nhận xét - HS vẽ 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GT: Độ dài từ 0 đến 100 là 1 mét c. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1m GT: Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m c. Thực hành Bài 1: Số? Bài 2: Tính. Bài 3: Tómtắt: Cây dừa: 8m Cây thông cao hơn cây dừa 5m Cây thông: …m? Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp. - HS đếm và trả lời câu hỏi 1m = 10 dm 1m = 100 cm - HS vẽ. -1 hs lên bảng - lớp làm bảng con - Nhận xét - Đọc yêu cầu 1 HS lên bảng- lớp làm vở 17m + 6m = 23m 8m + 30m = 38m 47m +18m = 65m 15m – 6m = 9m 38m – 24m = 14m 74m – 59m = 15m - 2 HS đọc đề Bài giải Cây thông cao là: 8 + 5 = 13 ( m) Đáp số : 13m HĐ nhóm 2- Trình bày a. Cột cờ trong sân trường cao 10m b. 19m c. C. 6m d. D. 165m - Nhận xét. 3. Củng cố , dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau : Ki lô mét - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tập làm văn Đáp lời chia vui Nghe và trả lời câu hỏi I/ MỤC TIÊU: - Biết đáp lại lì chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. - Nghe kể , trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương” II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết câu hỏi a, b, c của bài tập 1 - 1 bó hoa - Tranh minh hoạ truỵên trong SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nêu tình huống - 2 HS lần lượt lên bảng đối thoại 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×