Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Giải pháp hạn chế rủi ro cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn, chi nhánh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.78 KB, 26 trang )



- 1 -


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG



NGUYỄN THANH HÒA



GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO CHO VAY ĐỐI VỚI
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã số: 60.34.20


TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ KINH DOANH


Đà Nẵng - Năm 2011


- 2 -




Công trình ñược hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG



Người hướng dẫn khoa học: TS. Võ Thị Thúy Anh



Phản biện 1: PGS.TS. Lâm Chí Dũng


Phản biện 2: PGS.TS. Nguyễn Đăng Dờn


Luận văn ñược bảo vệ tại Hội ñồng chấm Luận văn tốt
nghiệp thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Đại Học Đà
Nẵng vào ngày 01 tháng 07 năm 2011





* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin - H
ọc liệu, Đại Học Đà Nẵng
- Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.



- 3 -

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của ñề tài
Hoạt ñộng tín dụng ñã và ñang là một trong những hoạt ñộng
kinh doanh chính mang lại thu nhập chủ yếu cho các NHTM Việt
Nam nói chung và NHNo & PTNT chi nhánh Đà Nẵng nói riêng.
Tuy nhiên, cùng với việc mang lại nguồn thu nhập ñáng kể cho ngân
hàng thì lĩnh vực tín dụng cũng là lĩnh vực có rủi ro lớn nhất.
Sau nhiều vụ sự kiện ñổ vỡ xảy ra cho ngành ngân hàng
trong ñó có 02 ngân hàng lớn ñó là Vietcombank và BIDV ñang
ñứng trước nguy cơ mất trắng số tiền lên tới 400 tỷ ñồng ñã cho một
doanh nghiệp “ma” vay, và vụ lập hồ sơ khống lừa ñảo ngân hàng
hơn 10 tỷ ñồng tại Viettinbank Chi nhánh Liên Chiểu…. chứng tỏ
công tác quản lý rủi ro tín dụng tại các ngân hàng ñối với khách hàng
là doanh nghiệp chưa ñược quan tâm ñúng mức. Xét riêng tại
Agribank Chi nhánh Đà Nẵng, trong những năm qua, ñã quan tâm
hơn ñến chất lượng tín dụng, tuy nhiên, tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu
trong tổng dư nợ của Chi nhánh vẫn còn ở mức cao so với các
NHTM khác trên ñịa bàn. Việc phân tích, ñánh giá rủi ro khách hàng
vẫn còn nhiều bất cập, chưa hỗ trợ hiệu quả cho việc ra quyết ñịnh
cho vay và thu hồi nợ.
Với thực tế trên, tác giả chọn ñề tài: “ Giải pháp hạn chế rủi
ro cho vay ñối với khách hàng doanh nghiệp tại NHNo & PTNT,
Chi nhánh Đà Nẵng” ñể nghiên cứu và viết luận văn tốt nghiệp.
2. Đối tượng, phạm vi và mục ñích nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Do gi
ới hạn về mặt quy mô và thời gian nên ñối tượng

nghiên cứu chính của ñề tài là “ rủi ro cho vay khách hàng doanh
nghiệp của Ngân hàng No & PTNT, Chi nhánh Đà Nẵng ”.


- 4 -

2.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về mặt nội dung:
-Thực trạng rủi ro cho vay ñối với khách hàng doanh nghiệp
tại NHNo & PTNT, Chi nhánh Đà Nẵng giai ñoạn 2006-2009.
- Từ ñó ñề xuất những giải pháp hạn chế rủi ro cho vay
khách hàng doanh nghiệp ñối với NHNo & PTNT, Chi nhánh Đà
Nẵng giai ñoạn 2011-2015.
Phạm vi về mặt không gian:
- Đề tài ñược thực hiện nghiên cứu tại NHNo & PTNT, Chi
nhánh Đà Nẵng.
Phạm vi về mặt thời gian:
- Đề tài tập trung nghiên cứu và phân tích giai ñoạn 2006-
2009.
2.3 Mục tiêu nghiên cứu
- Hệ thống hóa lý luận cơ bản về rủi ro tín dụng và quản lý
rủi ro tín dụng ñối với khách hàng doanh nghiệp của các NHTM.
- Đánh giá thực trạng rủi ro cho vay ñối với khách hàng
doanh nghiệp, từ ñó ñề ra những giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong
cho vay khách hàng là doanh nghiệp ñối với NHNo & PTNT, Chi
nhánh Đà Nẵng.
3. Kết cấu luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt ñộng tín dụng và rủi ro cho vay
ñối với khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng rủi ro cho vay ñối với khách hàng doanh

nghiệp tại NHNo & PTNT, Chi nhánh Đà Nẵng giai ñoạn 2006-2009.
Ch
ương 3: Giải pháp hạn chế rủi ro cho vay ñối với khách hàng
doanh nghiệp tại NHNo & PTNT, Chi nhánh Đà Nẵng.



- 5 -

CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
VÀ RỦI RO CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP CỦA NHTM
1.1. Tín dụng Ngân hàng
1.1.1. Khái niệm tín dụng
1.1.2. Khái niệm tín dụng Ngân hàng
1.1.3. Các nguyên tắc cơ bản của tín dụng
1.1.3.1. Nguyên tắc hoàn trả
1.1.3.2. Nguyên tắc ñúng mục ñích
1.1.3.3. Nguyên tắc có bảo ñảm tương ñương
1.1.4. Phân loại hoạt ñộng tín dụng
1.2. Tín dụng ñối với khách hàng doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp
1.2.2. Đặc ñiểm vai trò tín dụng ngân hàng ñối với khách hàng
doanh nghiệp
1.2.2.1. Đặc ñiểm của tín dụng ngân hàng ñối với khách hàng doanh
nghiệp
- Trình ñộ phát triển của các DN không ñồng ñều, lĩnh vực
hoạt ñộng rộng lớn và ở nhiều ngành nghề khác nhau. Vì vậy nhu
cầu về vốn, thời hạn cho vay, thu nợ ngay cùng một ngành nghề cũng
có sự khác nhau, nó tuỳ thuộc vào ñiều kiện tự nhiên của từng vùng

miền, ñiều kiện kinh tế của từng doanh nghiệp.
1.2.2.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng ñối với khách hàng doanh
nghiệp
1.2.3. Các phương thức cho vay ñối với khách hàng doanh nghiệp
1.2.3.1.Các ph
ương thức cho vay ngắn hạn
1.2.3.2.Các phương thức cho vay trung và dài hạn
- Cho vay kinh doanh kỳ hạn


- 6 -

- Cho vay luân chuyển
- Cho vay dự án dài hạn
1.3. Rủi ro tín dụng và rủi ro tín dụng ñối với khách hàng doanh
nghiệp
1.3.1. Khái niệm rủi ro và rủi ro tín dụng
- Khái niệm rủi ro
- Khái niệm rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng (credit risk) là loại rủi ro phát sinh trong quá
trình cấp tín dụng của ngân hàng, biểu hiện trên thực tế qua việc
khách hàng không trả ñược nợ hoặc trả nợ không ñúng thời hạn cho
ngân hàng.
1.3.2. Phân loại rủi ro tín dụng
Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, rủi ro tín dụng
ñược phân chia thành các loại [7, tr 300]
- Rủi ro giao dịch (transaction risk)
+ Rủi ro lựa chọn
+ Rủi ro bảo ñảm phát sinh từ các tiêu chuẩn ñảm bảo
+ Rủi ro nghiệp vụ

- Rủi ro danh mục (Porfolio risk)
+ Rủi ro nội tại
+ Rủi ro tập trung
1.3.3. Các chỉ tiêu ñánh giá rủi ro tín dụng
Các chỉ số thường ñược sử dụng ñể ñánh giá rủi ro tín dụng là:
* Tỷ lệ nợ quá hạn


Quy
ñịnh hiện nay của Ngân hàng Nhà nước cho phép dư nợ
quá hạn của các Ngân hàng thương mại không ñược vượt quá 5%.

T

l

n

quá h

n =

D
ư
n

quá h

n


T

ng d
ư
n

cho vay



- 7 -
Nợ quá hạn (non performing loan - NPL) là khoản nợ mà
một phần hoặc toàn bộ gốc và / hoặc lãi ñã quá hạn.
Một cách tiếp cận khác, n

quá h

n là nh

ng kho

n tín d

ng
không hoàn tr


ñ
úng h


n, không
ñượ
c phép và không
ñủ

ñ
i

u ki

n
ñể

ñượ
c gia h

n n

.
Để

ñả
m b

o qu

n lý ch

t ch


, các kho

n n

quá h

n
trong h

th

ng ngân hàng th
ươ
ng m

i Vi

t Nam
ñượ
c phân lo

i theo
th

i gian và
ñượ
c phân chia theo th

i h


n thành các nhóm [12, tr286]
+ N

quá h

n d
ướ
i 90 ngày – N

c

n chú ý.
+ N

quá h

n t

91
ñế
n 180 ngày – N

d
ướ
i tiêu chu

n.
+ N

quá h


n t

181
ñế
n 360 ngày – N

nghi ng

.
+ N

quá h

n trên 361 ngày – N

có kh

n
ă
ng m

t v

n.

* Tỷ lệ nợ xấu
N

x


u (hay n

có v

n
ñề
, n

không lành m

nh, n

khó
ñ
òi,
n

không th


ñ
òi….) là kho

n n

mang các
ñặ
c tr
ư

ng sau

+ Khách hàng
ñ
ã không th

c hi

n ngh
ĩ
a v

tr

n

v

i ngân
hàng khi các cam k
ế
t này
ñ
ã h
ế
t h

n.

+ Tình hình tài chính của khách hàng ñang và có chiều

hướng xấu dẫn
ñế
n có kh

n
ă
ng ngân hàng không thu h

i
ñượ
c c

v

n
l

n lãi.

+ Tài s

n
ñả
m b

o (th
ế
ch

p, c


m c

, b

o lãnh)
ñượ
c
ñ
ánh giá
là giá tr

phát mãi không
ñủ
trang tr

i n

g

c và lãi.

+ Thông th
ườ
ng v

th

i gian là các kho


n n

quá h

n ít nh

t là
90 ngày.

Theo Quyết ñịnh số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005, nợ
xấu của tổ chức tín dụng bao gồm các nhóm nợ
[12, tr 287]
- Nhóm n

d
ướ
i tiêu chu

n
- Nhóm nợ nghi ngờ
- Nhóm n

có kh

n
ă
ng m

t v


n


- 8 -
Theo quy
ñị
nh hi

n nay, t

l

này không
ñượ
c v
ượ
t quá 5%.

*Hệ số rủi ro tín dụng



*Tỷ lệ xóa nợ


Cũng theo Quyết ñịnh số 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/4/2005, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro tín dụng cụ thể
[12, tr 288]
- Nhóm 1: 0%
- Nhóm 2: 5%

- Nhóm 3: 20%
- Nhóm 4: 50%
- Nhóm 5: 100%. Riêng
ñố
i v

i các kho

n n

khoanh ch


Chính ph

x

lý thì
ñượ
c trích l

p d

phòng c

th

theo kh

n

ă
ng tài
chính c

a t

ch

c tín d

ng.
1.3.4. Nguyên nhân rủi ro tín dụng ñối với khách hàng doanh
nghiệp
1.3.4.1. Nguyên nhân thu

c v

n
ă
ng l

c qu

n tr

c

a ngân hàng
1.3.4.2. Nguyên nhân thu


c v

phía khách hàng
1.3.4.3. Nguyên nhân khách quan
1.3.5. Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng ñến hoạt ñộng kinh doanh
của ngân hàng và n

n kinh t
ế
xã h

i
1.3.5.1.

nh h
ưở
ng
ñế
n ho

t
ñộ
ng kinh doanh c

a ngân hàng

1.3.5.2.

nh h
ưở

ng
ñế
n n

n kinh t
ế
xã h

i


H

s

r

i ro tín d

ng =

T

ng d
ư
n

cho vay

T


ng tài s

n có

x 100%

T

l

xóa n

=

Các kho

n xóa n

ròng

T

ng tài s

n có

x 100%




- 9 -
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG RỦI RO CHO VAY ĐỐI VỚI
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NHNo & PTNT
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2006-2009
2.1. Tổng quan về Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
2.1.1. S
ơ
l
ượ
c v

s

ra
ñờ
i và phát tri

n c

a NHNo và PTNT Vi

t Nam
-
NHNo&PTNT
ñượ
c thành l

p theo Ngh



ñị
nh s

53/H
Đ
BT
ngày 26/3/1988 c

a H

i
ñồ
ng B

tr
ưở
ng (nay là Chính ph

).

2.1.2. S
ơ
l
ượ
c v

s

ra

ñờ
i và phát tri

n c

a NHNo&PTNT TP
Đ
à
N

ng.
-
Quy ch
ế
t

ch

c và ho

t
ñộ
ng c

a chi nhánh ngân hàng
nông nghi

p và phát tri

n nông thôn TP

Đ
à N

ng
ñượ
c th

c hi

n
theo quy
ế
t
ñị
nh s

1377/Q
Đ
/H
Đ
QT-TCCB, ngày 24/12/2007 c

a
H

i
ñồ
ng qu

n tr


NHNo&PTNT Vi

t Nam.
2.1.3. Ph

m vi, ch

c n
ă
ng, nhi

m v

c

a NHNo & PTNT chi
nhánh
Đ
à N

ng
- Huy
ñộ
ng v

n; cho vay
;
kinh doanh ngo


i h

i
;
cung

ng các d

ch
v

thanh toán và ngân qu

; kinh doanh các d

ch v

ngân hàng khác.

2.1.4. K
ế
t qu

ho

t
ñộ
ng kinh doanh c

a NHNo & PTNT Chi nhánh

Đ
à N

ng trong th

i gian qua

B

ng 2.1 K
ế
t qu

ho

t
ñộ
ng kinh doanh


Đ
VT: T


ñồ
ng
Ch

tiêu 2006 2007 2008 2009
T


ng tài s

n 2.810 3.451 5.177 5.670
V

n huy
ñộ
ng 3.125 3.827 4.173 6.624
D
ư
n

cho vay 2.514 3.084 3.564 4.427
L

i nhu

n tr
ướ
c thu
ế
-257 83 1.184 1.284
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh Chi nhánh NHNo & PTNT Đà Nẵng)


- 10 -

Hình 2.1. Biểu ñồ kết quả kinh doanh của NHNo TP Đà Nẵng
Qua phân tích k

ế
t qu

ho

t
ñộ
ng kinh doanh c

a chi nhánh
trong các n
ă
m 2006-2009 ta th

y ho

t
ñộ
ng kinh doanh có chi

u
h
ướ
ng t
ă
ng tr
ưở
ng t

t và l


i nhu

n hàng n
ă
m t
ă
ng.
2.2. Tình hình cho vay chung của NHNo & PTNT, Chi nhánh Đà
Nẵng

Cho
ñế
n th

i
ñ
i

m hi

n nay ngu

n thu nh

p chính c

a Chi
nhánh NHNo & PTNT Thành ph



Đ
à N

ng ch

y
ế
u là ngu

n thu t

ho

t
ñộ
ng cho vay chi
ế
m t

l

90%/ T

ng thu nh

p.
B

ng 2.2 D

ư
n

cho vay t

i NHNo
Đ
à N

ng


Đ
VT: T


ñồ
ng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Chỉ tiêu
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số tiền TT
(%)

Số
tiền
TT
(%)
Tổng dư nợ 2.514 3.084 3.564 4.427
Dư nợ
cho vay DN
1.483 59 2.463 80 3.018 85 3.908 88
Dư nợ quá hạn 604 24 103 3 148 4 297 7
Dư nợ quá hạn cho
vay DN
250 9,9 367 12 423 12 518 12
Tỷ lệ NQH (%)
24 3 4 7
Dư nợ xấu 657 26 685 22 621 17 616 14
Dư nợ xấu
cho vay DN
57 2 85 3 71 2 156 4
Tỷ lệ nợ xấu(%) 26 22 17 14
Tỷ lệ nợ xấu
cho vay DN
3,84 3,45 2,35 3,99
-1,000

0

1,000

2,000


3,000

4,000

5,000

6,000

2006

2007

2008

2009

T?ng tài s?n

V?n huy ??ng

D? n? cho vay

L?i nhu?n tr??c thu?

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh Chi nhánh NHNo & PTNT Đà Nẵng)


- 11 -

Nhìn vào b


ng s

li

u trên cho th

y: D
ư
n

cho vay khách
hàng doanh nghi

p t

i NHNo & PTNT Chi nhánh
Đ
à N

ng chi
ế
m
t

tr

ng r

t l


n trên t

ng d
ư
n

. Nguyên nhân n

x

u chi
ế
m t

l


cao là do các doanh nghi

p nhà n
ướ
c làm
ă
n thua l

kéo dài. Các
kho

n n


gi

i ngân ch

y
ế
u là các doanh nghi

p s

n xu

t các m

t
hàng nh
ư
nông lâm th

y h

i s

n, các doanh nghi

p xu

t kh


u hàng
d

t may......
2.3. Chính sách và quy trình cho vay ñối với khách hàng doanh
nghiệp tại NHNo & PTNT Chi nhánh Đà Nẵng
2.3.1. Chính sách tín d

ng
2.3.2. V

c
ơ
c

u, mô hình qu

n tr

r

i ro


Đượ
c b

trí theo h
ướ
ng m


t phòng tín d

ng doanh nghi

p qu

n
lý khách hàng vay n

i t

, m

t phòng kinh doanh ngo

i h

i qu

n lý khách
hàng vay ngo

i t

. Mô hình qu

n lý tín d

ng t


i Chi nhánh nh
ư
sau:



2.3.3. Quy trình cho vay khách hàng doanh nghi

p hi

n nay

2.3.4. Quy trình qu

n tr

r

i ro

Qua xem xét, NHNo ch
ư
a xây d

ng
ñượ
c quy trình qu

n tr


r

i
ro tín d

ng chuyên nghi

p.
2.4. Phân tích tình hình rủi ro cho vay khách hàng doanh nghiệp của
NHNo & PTNT, Chi nhánh Đà Nẵng
2.4.1 Phân tích tình hình r

i ro cho vay doanh nghi

p nói chung




Giám
ñố
c chi nhánh Ki

m tra, giám sát tín d

ng
ñộ
c l


p c

a
Chi nhánh thu

c phòng KTKSNB
Đị
nh k

hay
ñộ
t xu

t có ti
ế
n hành ki

m
tra h

s
ơ
tín d

ng, th

c t
ế
doanh nghi


p
Phòng TD DN Phòng KDNH


- 12 -
B

ng 2.3 D
ư
n

cho vay khách hàng doanh nghi

p


ĐVT: Tỷ ñồng
Ch

tiêu
N
ă
m
2006
N
ă
m
2007
N
ă

m
2008
N
ă
m
2009
T

c
ñộ
TT
2007/2006
T

c
ñộ
TT
2009/2008
- D
ư
n

n

i b

ng
1.483 2.463 3.018 3.908 66% 29%
- N


x

u n

i b

ng
57 85 71 156 49% 119%
- T

l

n

x

u n

i
b

ng (%)
3,84 3,45 2,35 3,99 -0,39% +1,64%
+D
ư
n

x

u ngo


i
b

ng
176 539 429 349 206% -18%
- T

l

n

x

u
chung (%)
14 21 15 12
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác cho vay khách hang doanh nghiệp CN NHNo & PTNT TP Đà Nẵng)
Nhìn vào b

ng s

li

u trên cho th

y t

c
ñộ

t
ă
ng tr
ưở
ng d
ư
n


ñố
i v

i
khách hàng doanh nghi

p t
ă
ng
ñề
u qua các n
ă
m. T

l

n

x

u

ñượ
c kh

ng
ch
ế
d
ướ
i m

c cho phép 5% tuy nhiên c
ũ
ng ph

n ánh ho

t
ñộ
ng tín d

ng
ngày càng b

c l

nh

ng r

i ro

ñặ
c bi

t là các kho

n n

x

u
ñ
ã x

lý r

i ro và
theo dõi t

i tài kho

n ngo

i b

ng. D
ư
n

x


u ngo

i b

ng chi
ế
m t

l

r

t l

n
trên t

ng d
ư
n

cho vay khách hàng doanh nghi

p

2.4.2. Phân tích tình hình r

i ro cho vay doanh nghi

p theo th


i h

n cho
vay
B

ng 2.4 D
ư
n

cho vay doanh nghi

p theo th

i h

n cho vay

Đ
VT: T


ñồ
ng

Lo

i cho vay N
ă

m
2006
N
ă
m
2007
N
ă
m
2008
N
ă
m
2009
1.D
ư
n

n

i b

ng
+ Ng

n h

n
+ Trung, dài h


n
1.483
976
507
2.463
1.409
1.054
3.018
1.594
1.424
3.908
1.895
2.013
-N

x

u n

i b

ng
+ Ng

n h

n
+ Trung, dài h

n

57
24
33
85
44
41
71
34
37
156
89
67
- T

l

n

x

u n

i b

ng (%) 3,84 3,45 2,35 3,99


- 13 -
- N


x

u n

i b

ng
- N

x

u ngo

i b

ng
1,61
2,23
1,78
1,67
1,12
1,23
2,28
1,71
2. D
ư
n

ngo


i b

ng
+ Ng

n h

n
+ Trung, dài h

n
176
176
539
365
174
429
291
138
349
261
88
3. N

x

u ngo

i b


ng
+ Ng

n h

n
+ Trung, dài h

n
176
176
539
365
174
429
291
138
349
261
88
4.T

l

n

x

u chung (%) 14 21 15 12
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác cho vay khách hang doanh nghiệp CN NHNo & PTNT TP Đà Nẵng)

2.4.3. Phân tích tình hình r

i ro cho vay doanh nghi

p theo ph
ươ
ng
th

c cho vay
Bảng 2.5 Dư nợ cho vay doanh nghiệp theo phương thức cho vay
Đ
VT: T


ñồ
ng
Ph
ươ
ng th

c
cho vay
N
ă
m
2006
N
ă
m

2007
N
ă
m
2008
N
ă
m
2009
1.D
ư
n

n

i b

ng
+ Cho vay t

ng l

n
+ Cho vay h

n m

c tín d

ng

+ Cho vay d

án
ñầ
u t
ư

1.483
145
1.123
215
2.463
233
1.924
306
3.018
397
2.204
417
3.908
400
3.007
501
- N

x

u n

i b


ng
+ Cho vay t

ng l

n
+ Cho vay h

n m

c tín d

ng
+ Cho vay d

án
ñầ
u t
ư

57
17
7
33
85
25
19
41
71

19
21
31
156
50
39
67
- T

l

n

x

u n

i b

ng (%)
+ Cho vay t

ng l

n
+ Cho vay h

n m

c tín d


ng
+ Cho vay d

án
ñầ
u t
ư

3,84
1,14
0,47
2,23
3,45
1,01
0,77
1,67
2,35
0,62
0,69
1,04
3,99
1,28
1,00
1,71
2.N

x

u ngo


i b

ng
+ Cho vay t

ng l

n
+ Cho vay h

n m

c tín d

ng
+ Cho vay d

án
ñầ
u t
ư

176
81
95
539
169
196
174

429
90
201
138
349
110
151
88
3. T

l

n

x

u chung (%) 14 21 15 12
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác cho vay khách hang doanh nghiệp CN NHNo & PTNT
TP Đà Nẵng)


- 14 -

Nh

n th

y xu h
ướ
ng n


x

u
ñố
i v

i các kho

n n

trung dài h

n
ñố
i v

i
doanh nghi

p ngày càng t
ă
ng cao, Agribank
Đ
à N

ng
ñ
ã ti
ế

n hành kh

ng
ch
ế
t

l

cho vay trung dài h

n trên t

ng d
ư
n

, c
ũ
ng nh
ư
t

ch

c t

p
hu


n,
ñ
ào t

o l

i
ñố
i v

i l

c l
ượ
ng CBTD tr

c ti
ế
p th

m
ñị
nh cho vay,
c
ũ
ng nh
ư
ban hành hàng lo

t v

ă
n b

n, t

ch

c ki

m tra
ñộ
t xu

t,
ñị
nh k


nh

m c
ũ
ng c

và nâng cao ch

t l
ượ
ng tín d


ng.
2.4.4. Phân tích tình hình r

i ro cho vay doanh nghi

p theo hình th

c
ñả
m b

o
B

ng 2.6 D
ư
n

cho vay doanh nghi

p theo hình th

c
ñả
m b

o
Đ
VT: T



ñồ
ng
Hình th

c

ñả
m b

o
N
ă
m
2006
N
ă
m
2007
N
ă
m
2008
N
ă
m
2009
- D
ư
n


n

i b

ng
+Cho vay có
ñả
m b

o
+Cho vay không có
ñả
m b

o
1.483
1.096
387
2.463
2.056
407
3.018
2.592
493
3.908
3.368
540
- N


x

u n

i b

ng
+Cho vay có
ñả
m b

o
+Cho vay không có
ñả
m b

o
57
47
10
85
65
20
71
50
21
156
130
26
- T


l

n

x

u n

i b

ng (%)
+Cho vay có
ñả
m b

o
+Cho vay không có
ñả
m b

o
3,84
3,17
0,67
3,45
2,63
0,82
2,35
1,65

0,70
3,99
3,32
0,67
- N

x

u ngo

i b

ng
+Cho vay có
ñả
m b

o
+Cho vay không có
ñả
m b

o
176
106
70
539
335
204
429

300
129
349
215
134
- T

tr

ng n

x

u
+Cho vay có
ñả
m b

o
+Cho vay không có
ñả
m b

o
100%
60%
40%
100%
62%
38%

100%
70%
30%
100%
61%
39%
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác cho vay khách hang doanh nghiệp CN NHNo & PTNT
TP Đà Nẵng)


- 15 -
T

l

cho vay có tài s

n
ñả
m b

o t
ă
ng d

n qua các n
ă
m, tóm l

i


trong nh

ng n
ă
m v

a qua, t
ă
ng tr
ưở
ng tín d

ng
ñ
ã có nh

ng chuy

n
bi
ế
n theo h
ướ
ng tích c

c.
2.4.5. Phân tích tình hình r

i ro cho vay doanh nghi


p theo nguyên
nhân
B

ng 2.7 R

i ro cho vay doanh nghi

p theo nguyên nhân

Đ
VT: T


ñồ
ng

Nguyên nhân N
ă
m
2006
N
ă
m
2007
N
ă
m
2008

N
ă
m
2009
- D
ư
n

n

i b

ng 1.483 2.463 3.018 3.908
- N

x

u n

i b

ng
+ Nguyên nhân khách quan
+ Nguyên nhân ch

quan
57
57
0
85

85
0
71
71
0
156
156
0
- T

l

n

x

u n

i b

ng (%)
+ Nguyên nhân khách quan
+ Nguyên nhân ch

quan
3,84
3,84
0
3,45
3,45

0
2,35
2,35
0
3,99
3,99
0
- N

x

u ngo

i b

ng
+ Nguyên nhân khách quan
+ Nguyên nhân ch

quan
176
176
0
539
539
0
429
429
0
349

349
0
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác cho vay khách hang doanh nghiệp CN NHNo & PTNT
TP Đà Nẵng)
2.5. Phân tích nguyên nhân rủi ro cho vay ñối với khách hang doanh
nghiệp tại NHNo & PTNT Chi nhánh Đà Nẵng
2.5.1. Nguyên nhân r

i ro thu

c v

Agribank
Đ
à N

ng


- Thông tin tín d

ng không
ñầ
y
ñủ
và chính xác
- L

m d


ng tài s

n th
ế
ch

p
- Thi
ế
u ki

m tra giám sát v

n vay
- S

l

ng l

o trong công tác ki

m soát n

i b

ngân hàng


- 16 -

- N
ă
ng l

c c

a
ñộ
i ng
ũ
CBTD còn h

n ch
ế

- R

i do do s

c

nh tranh gi

a các t

ch

c tín d

ng ch

ư
a
th

c s

lành m

nh, vi

c ch

y theo quy mô, b

qua các tiêu chu

n,
ñ
i

u ki

n trong cho vay, thi
ế
u quan tâm
ñế
n ch

t l
ượ

ng kho

n vay
2.5.2. Nguyên nhân r

i ro thu

c v

phía khách hàng
- Do n
ă
ng l

c tài chính c

a khách hàng y
ế
u kém
- Do n
ă
ng l

c qu

n tr


ñ
i


u hành kinh doanh y
ế
u kém
- Do s

d

ng v

n sai m

c
ñ
ích, không có thi

n chí tr

n


- Do khách hàng gian l

n
2.5.3. Nguyên nhân khách quan
- R

i ro do s

thay

ñổ
i c

a môi tr
ườ
ng t

nhiên nh
ư
: thiên
tai, d

ch b

nh, bão l

t gây t

n th

t cho khách hàng vay v

n kình
doanh
- R

i ro do s

bi
ế

n
ñộ
ng quá nhanh và không d


ñ
oán
ñượ
c
c

a th

tr
ườ
ng th
ế
gi

i
- R

i ro do môi tr
ườ
ng pháp lý ch
ư
a thu

n l


i và s

kém
hi

u qu

c

a c
ơ
quan pháp lu

t c

p
ñị
a ph
ươ
ng trong vi

c tri

n khai
- R

i ro do
s

thanh tra, ki


m tra, giám sát ch
ư
a hi

u qu


c

a Ngân hàng Nhà n
ướ
c
- R

i ro do h

th

ng thông tin qu

n lý còn b

t c

p
K
ế
t lu


n ch
ươ
ng 2:

V

i th

c tr

ng cho vay
ñố
i v

i khách hàng
doanh nghi

p nh
ư
trên,
ñị
nh h
ướ
ng kinh doanh c

a Agribank
Đ
à
N


ng
ñ
ã xác
ñị
nh
ñố
i t
ượ
ng khách hàng doanh nghi

p là ch


ñạ
o.
Tuy nhiên Chi nhánh
Đ
à N

ng nói riêng c
ũ
ng nh
ư
Agribank nói
chung v

n ch
ư
a có
ñị

nh h
ướ
ng quy trình, c
ũ
ng nh
ư
gi

i pháp h

n ch
ế

r

i ro tín d

ng dành riêng cho
ñố
i t
ượ
ng khách hàng này. M

t khác,
vi

c tuân th

quy trình qu


n lý r

i ro tín d

ng, c
ũ
ng nh
ư
nguyên t

c
cho vay theo h
ướ
ng d

n c

a s

tay tín d

ng ch
ư
a nghiêm túc, ch
ư
a


- 17 -
xây d


ng
ñượ
c h

th

ng
ñ
ánh giá r

i ro tín d

ng hoàn ch

nh và
nh

ng khó kh
ă
n khác v

con ng
ườ
i, c
ơ
s

v


t ch

t và
ñ
i

u ki

n
khách quan
ñ
ã

nh h
ưở
ng l

n
ñế
n ch

t l
ượ
ng tín d

ng
ñố
i v

i khách

hàng doanh nghi

p c

a Agribank
Đ
à N

ng. Ch
ươ
ng 3 s

trình bày
nh

ng gi

i pháp, ki
ế
n ngh


ñể
t

ng b
ướ
c h

n ch

ế
r

i ro cho vay
ñố
i
v

i khách hàng doanh nghi

p c
ũ
ng nh
ư
nâng cao ch

t l
ượ
ng tín d

ng
ñố
i v

i
ñố
i t
ượ
ng khách hàng này t


i NHNo & PTNT Chi nhánh
Đ
à N

ng
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO CHO VAY ĐỐI VỚI
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NHNo & PTNT,
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
3.1. Định hướng phát triển Doanh nghiệp
3.1.1.
Đị
nh h
ướ
ng phát tri

n các Doanh nghi

p c

a n

n kinh t
ế


Ti
ế
p t


c hoàn thi

n khung kh

pháp lý, c

i cách th

t

c hành
chính và chính sách tài chính theo h
ướ
ng t

o môi tr
ườ
ng
ñầ
u t
ư
kinh
doanh bình
ñẳ
ng, minh b

ch,

n
ñị

nh và thông thoáng cho Doanh
nghi

p phát tri

n.

[9, tr16]
3.1.2.
Đị
nh h
ướ
ng ho

t
ñộ
ng tín d

ng
ñố
i v

i khách hàng Doanh
nghi

p c

a AGRIBANK
Đ
à N


ng
ñế
n n
ă
m 2015
3.1.2.1.
Đị
nh h
ướ
ng chung c

a AGRIBANK
Đ
à N

ng
3.1.2.2.
Đị
nh h
ướ
ng v
ề hoạ
t
ñộ
ng

n
dụ
ng

ñố
i v

i khách hàng
Doanh nghi

p
củ
a AGRIBANK
Đ
à N

ng
Ti
ế
p
tụ
c m

r

ng
thị
tr
ườ
ng

n
lẻ
, trong

ñó ñố
i t
ượ
ng
khá
ch

ng
trọ
ng tâm
là cá
c DNNVV, xây d

ng chi
ế
n l
ượ
c
phá
t tri

n

n
dụ
ng
ñố
i v

i DNNVV trên c

ơ
s

nghiên c

u, n

m b

t nhu c

u
và ñặ
c
ñ
i

m
hoạ
t
ñộ
ng
củ
a doanh nghi

p. T

p trung

ng

lọ
c
khá
ch

ng,
duy
trì và
m

r

ng

n
dụ
ng v

i

c doanh nghi

p vay v

n truy

n


- 18 -

th

ng,

n nhi

m
tạ
i ngân

ng;
ñồ
ng th

i m

r

ng quan h
ệ tí
n
dụ
ng
v

i

c DNNVV
có tì
nh


nh

i
chí
nh

nh
mạ
nh,
sả
n xu

t kinh
doanh

n
ñị
nh, hi

u
quả
.
3.2. Giải pháp hạn chế rủi ro cho vay ñối với khách hàng doanh
nghiệp tại NHNo & PTNT Chi nhánh Đà Nẵng
3.2.1. Hoàn thi

n quy trình qu

n tr


r

i ro tín d

ng
ñố
i v

i khách
hàng doanh nghi

p
3.2.1.1. Ph
ươ
ng pháp nh

n di

n và phân lo

i r

i ro th

ng nh

t
Xây d


ng m

t h

th

ng c

nh báo s

m liên quan
ñế
n các d

u
hi

n c

a khách hàng và th

tr
ườ
ng.
Để
nh

n bi
ế
t và

ướ
c l
ượ
t tác
ñộ
ng
c

a nh

ng d

u hi

u này,
ñ
òi h

i CBTD có trình
ñộ
, nh

y bén và ph

i
quan tâm theo dõi sát tình hình s

n xu

t kinh doanh c


a khách hàng.
3.2.1.2. Xây d

ng ph
ươ
ng pháp
ñ
ánh giá r

i ro theo h
ướ
ng s

d

ng
công ngh

hi

n
ñạ
i
3.2.1.3. K

thu

t qu


n tr

r

i ro
Tài sản ñảm bảo:
H

p
ñồ
ng th
ế
ch

p là c
ơ
s

pháp lý quan
tr

ng nh

t.
Đ
ây là ngu

n tr

n


th

hai n
ế
u DN m

t kh

n
ă
ng chi tr

,
do
ñ
ó, ph

i xem xét k

các y
ế
u t

sau:
- Tình tr

ng pháp lý c

a tài s


n.
- Ph

i có ngu

n thông tin tham kh

o rõ ràng v

giá tr

, yêu
c

u công ty th

m
ñị
nh giá (n
ế
u c

n)
ñề

ñả
m b

o tính khách quan,

chính xác.
- Xem xét các y
ế
u t

v


ñ
i

u ki

n an toàn (phòng cháy,
ch

ng tr

m c

p,
ñ
i

u ki

n an toàn), có c

n ph


i mua b

o hi

m hay
không.
- L

i th
ế
th
ươ
ng m

i, quy ho

ch xây d

ng, kh

n
ă
ng bán,
thanh lý.


- 19 -
- Trong quá trình quan h

tín d


ng, ki

m tra th

y giá tr

tài
s

n b

s

t gi

m, không
ñủ

ñ
i

u ki

n
ñả
m b

o món vay, NH ph


i
thông báo
ñể
khách hàng b

sung tài s

n
ñả
m b

o. N
ế
u không có tài
s

n
ñả
m b

o, ph

i có ph
ươ
ng án rút d

n v

n tín d


ng
ñể

ñả
m b

o an
toàn v

n cho NH.
-
Đố
i v

i tài s

n b

o lãnh, c

n ph

i thông báo rõ v

kho

n
vay, tình tr

ng kho


n vay cho bên b

o lãnh, xem xét m

i quan h

v

i
DN (tránh tình tr

ng ng
ườ
i b

o lãnh không bi
ế
t gì v

kho

n vay, d

n
ñế
n khó kh
ă
n x


lý tài s

n
ñả
m b

o).
Kiểm tra, giám sát sau khi cho vay:
Chu

n hóa quy
ñị
nh
v

ki

m tra, giám sát sau khi cho vay
ñể
phát hi

n s

m nh

ng b

t

n,

thi
ế
t sót, r

i ro trong ho

t
ñộ
ng NH và có h
ướ
ng x

lý.
Hoàn thiện kỹ thuật, quy trình thu hồi nợ có vấn ñề
3.2.1.4. Ch
ế

ñộ
báo cáo th

ng kê
C

n xây d

ng ch
ế

ñộ
thông tin báo cáo liên t


c, chính xác
gi

a các b

ph

n trong NH, t

c

p nhân viên
ñế
n lãnh
ñạ
o
ñể

ñ
ánh
giá hi

u qu

các bi

n pháp qu

n tr


r

i ro
ñ
ang áp d

ng, t


ñ
ó có bi

n
pháp
ñ
i

u ch

nh n
ế
u c

n thi
ế
t.
3.2.2. Chuy

n

ñổ
i mô hình qu

n tr

r

i ro tín d

ng
Xây d

ng mô hình qu

n tr

r

i ro theo h
ướ
ng b

ph

n
chuyên trách, tách b

ch b

máy qu


n tr

r

i ro
ñộ
c l

p v

i kinh
doanh.
Đồ
ng th

i chuy

n
ñổ
i mô hình qu

n lý theo chi

u d

c, trong
ñ
ó, các ho


t
ñ
ông qu

n tr

r

i ro tín d

ng
ñượ
c qu

n lý t

p trung t

i
h

i s

chính, các chi nhánh, phòng giao d

ch làm ch

c n
ă
ng bán

hàng và theo dõi kho

n vay.


- 20 -







Để chuyển ñối ñược mô hình cấp tín dụng mới này phải
giải quyết 3 vấn ñề:
Thứ nhất:
c

n có s

s

p x
ế
p l

i c
ơ
c


u t

ch

c liên quan
ñế
n b

ph

n tín d

ng, chuy

n
ñổ
i v

cách ngh
ĩ
, phân
ñị
nh rõ ràng
trách nhi

m quy

n h

n c


a t

ng b

ph

n.
Thứ hai:
Do thi
ế
u thông tin,
ñặ
c bi

t là thông tin tín d

ng,
các báo cáo c

a doanh nghi

p ch
ư
a b

t bu

c ph


i qua ki

m toán.
Quy trình m

i l

i yêu c

u tách b

ch gi

a các ch

c n
ă
ng, nên cán b


th

m
ñị
nh (không tr

c ti
ế
p ti
ế

p xúc khách hàng) ph

i có
ñầ
y
ñủ

thông tin
ñể
ra quy
ế
t
ñị
nh
ñ
úng
ñắ
n, h

p lý.
Thứ ba:
Vi

c phân
ñị
nh trách nhi

m rõ ràng,
ñặ
c bi


t là
trách nhi

m pháp lý
ñể

ñả
m b

o s

i dây liên k
ế
t ch

t ch

, tránh s

e
ng

i, s

trách nhi

m trong quá trình c

p tín d


ng,

nh h
ưở
ng
ñế
n
ho

t
ñộ
ng c

a NH và khách hàng.
Ưu ñiểm
c

a mô hình m

i này là s

tách b

ch gi

a b

ph


n
ti
ế
p th

và th

m
ñị
nh, giúp quy
ế
t
ñị
nh cho vay
ñả
m b

o tính chuyên
nghi

p, chuyên môn hóa sâu h
ơ
n, mang tính khách quan h
ơ
n, t
ă
ng
c
ườ
ng kh


n
ă
ng giám sát. T


ñ
ó giúp nh

n d

ng r

i ro ti

m n
ă
ng và
có bi

n pháp phòng ng

a thích h

p.


- 21 -
3.2.3. Phân tán r


i ro tín d

ng
Th

c hi

n
ñ
a d

ng hoá
ñầ
u t
ư
:
Đ
a d

ng hoá l
ĩ
nh v

c
ñầ
u t
ư

giúp cho ngân hàng phân tán r


i ro tín d

ng, tránh
ñượ
c các t

n th

t
l

n do chu k

kinh t
ế
gây ra.

3.2.4. Th

c hi

n
ñ
úng quy trình tín d

ng
- Ki

m tra tr
ướ

c khi cho vay: ki

m tra các
ñ
i

u ki

n vay v

n
c

a khách hàng nh
ư
h

s
ơ
pháp lý, tình hình tài chính, nhu c

u vay.
- Ki

m tra trong khi cho vay giúp cho cán b

cho vay
ñ
úng
ñố

i t
ượ
ng, nhu c

u vay c

a khách hàng, th

c hi

n gi

i ngân
ñ
úng
m

c
ñ
ích. Vi

c ki

m tra này th
ườ
ng d

a trên các hoá
ñơ
n tài chính,

h

p
ñồ
ng kinh t
ế
….
- Ki

m tra sau khi cho vay: Sau khi gi

i ngân cán b

tín d

ng
c

n ki

m tra xem khách hàng có s

d

ng ti

n vay
ñ
úng m


c
ñ
ích nh
ư

theo
ñề
ngh

vay v

n không.
Ngoài ra trong quá trình cho vay ph

i th
ườ
ng xuyên ki

m tra
tình hình ho

t
ñộ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a khách hàng, vi


c ki

m
tra có th


ñị
nh k

ho

c
ñộ
t xu

t. Nh

ng cu

c ki

m tra không báo
tr
ướ
c có th

giúp cho cán b

tín d


ng
ñ
ánh giá
ñượ
c chính xác ho

t
ñộ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a khách hàng.
Bên c

nh vi

c ki

m tra quá trình s

d

ng ti

n vay, cán b



c
ũ
ng
ñặ
c bi

t ph

i l
ư
u ý t

i tài s

n th
ế
ch

p c

a khách hàng,
ñ
ánh giá
l

i tài s

n th
ế

ch

p theo giá hi

n hành, n
ế
u gi

m so v

i giá ban
ñầ
u
th
ế
ch

p thì ph

i yêu c

u khách hàng b

sung tài s

n th
ế
ch

p khác

ho

c gi

m d
ư
n

t
ươ
ng

ng.
Cán b

tín d

ng ph

i n

m rõ các ngu

n thu c

a khách hàng
và yêu c

u khách hàng ph


i th

c hi

n vi

c thanh toán cho
ñơ
n v

qua
ngân hàng. Vi

c th
ườ
ng xuyên ki

m tra tài kho

n c

a khách hàng là
m

t ph
ươ
ng th

c
ñể


ñ
ánh giá tình tr

ng tài chính c

a h

. N
ế
u phát


- 22 -
hi

n tình tr

ng có th

x

u
ñ
i, ph

i yêu c

u khách hàng
ñ

i

u ch

nh l

i
k
ế
ho

ch s

n xu

t kinh doanh ho

c tìm bi

n pháp
ñể
thu n

.
3.2.5. Nâng cao ch

t l
ượ
ng th


m
ñị
nh
Để
nâng cao ch

t l
ượ
ng công tác th

m
ñị
nh d

án thì c

n
ph

i th
ườ
ng xuyên t

ch

c các bu

i th

o lu


n và khoá h

c v

th

m
ñị
nh d

án
ñể
c

p nh

t thông tin, cách th

c th

m
ñị
nh d

án.
Trong quá trình th

m
ñị

nh d

án cán b

th

m
ñị
nh c

n th

m
ñị
nh uy tín, kh

n
ă
ng tài chính c

a khách hàng. Th

m
ñị
nh tài chính
giúp cho ngân hàng
ñ
ánh giá
ñ
úng th


c tr

ng tài chính c

a khách
hàng tr
ướ
c khi có quy
ế
t
ñị
nh
ñầ
u t
ư
.
Để

ñ
ánh giá tính hi

u qu

c

a d

án, trong quá trình th


m
ñị
nh c

n
ñ
ánh giá d

án trên ph
ươ
ng án
ñộ
ng, các tình hu

ng có th


s

y ra, trên c
ơ
s


ñ
ó so sánh và
ñ
ánh giá
ñộ
nh


y c

a d

án.
3.2.6.Nâng cao hi

u qu

công tác ki

m tra n

i b


Hi

n nay b

ph

n ki

m tra n

i b

c


a Agribank
Đ
à N

ng
v

n theo mô hình ch

u s

ch


ñạ
o c

a Ban Giám
ñố
c do
ñ
ó tính
ñộ
c
l

p c

a b


ph

n này ch
ư
a cao và do
ñ
ó ch
ư
a
ñạ
t
ñượ
c hi

u qu

nh
ư

mong mu

n.
Để
nâng cao vai trò c

a h

th


ng ki

m tra n

i b

c

n
ph

i ti
ế
n hành c
ơ
c

u l

i b

ph

n này tr

c thu

c NHNo & PTNT
Vi


t Nam
ñể
nâng cao tính
ñộ
c l

p c

a h

th

ng ki

m tra n

i b

v

i
Ban Giám
ñố
c.
3.2.7. Xây d

ng h

th


ng thông tin
Bao g

m 2 d

ng thông tin: thông tin thu th

p bên ngoài và
thông tin qu

n tr

trong n

i b

NH.
Thông tin qu

n tr

trong n

i b

ngân hàng:
C

n xây d


ng c
ơ

ch
ế
trao
ñổ
i thông tin hi

u qu

, liên t

c và c

p nh

t k

p th

i thông tin
quan tr

ng gi

a các b

ph


n ch

c n
ă
ng trong ho

t
ñộ
ng c

p tín d

ng.
3.2.8. Th

c hi

n t

t vi

c trích l

p qu

d

phòng r

i ro tín d


ng


- 23 -
3.2.9. H

n ch
ế
r

i ro
ñạ
o
ñứ
c và nâng cao trình
ñộ
cán b


Để
h

n ch
ế
r

i ro tín d

ng c


n nâng cao trách nhi

m c

a cán
b

làm công tác tín d

ng, g

n trách nhi

m v

i quy

n l

i.
Khuy
ế
n khích l

i ích v

t ch

t

ñố
i v

i cán b

làm công tác
tín d

ng.
3.3. Một số kiến nghị
3.3.1.
Đố
i v

i các h

i ngh

nghi

p
Th

c hi

n các liên k
ế
t nh

, theo t


ng c

m gi

a các Chi
nhánh NHNo và DN
ñị
a ph
ươ
ng trong vi

c ph

i h

p cung c

p thông
tin
ñ
áp

ng các nhu c

u v

v

n, d


ch v

.
3.3.2. V

phía doanh nghi

p
- Lãnh
ñạ
o DN ph

i t

nâng cao l

c qu

n lý
ñ
i

u hành. Lãnh
ñạ
o DN ph

i tích c

c

ñ
ào t

o ngu

n nhân l

c, ch


ñộ
ng và sáng t

o
áp d

ng các ki
ế
n th

c công ngh

m

i, các ch
ươ
ng trình qu

n lý kinh
t

ế
vào s

n xu

t kinh doanh.
- Minh b

ch ho

t
ñộ
ng kinh doanh, tài chính, s

d

ng h


th

ng s

sách, k
ế
toán theo chu

n m

c và quy

ñị
nh c

a nhà n
ướ
c.
-
Đồ
ng th

i, ph

i n

l

c
ñể
nâng cao n
ă
ng l

c c

a mình nh
ư

b

sung v


n ch

s

h

u b

ng các hình th

c nh
ư
kêu g

i thành viên
t
ă
ng v

n, công ngh

và con ng
ườ
i.
Đặ
c bi

t chú tr


ng
ñế
n ph
ươ
ng án
l

a ch

n công ngh


ñả
m b

o tính tiên ti
ế
n, hi

n
ñạ
i, t


ñộ
ng hóa s

n
ph


m có tính c

nh tranh, ch

t l
ượ
ng s

n ph

m cao.

3.3.3.
Đố
i v

i NHNN
- NHNN c

n phát tri

n h

th

ng thông tin tín d

ng m

t cách

nhanh chóng, chính xác và phong phú theo h
ướ
ng: cung c

p
ñ
ánh giá
x
ế
p lo

i doanh nghi

p d

a theo nhi

u tiêu th

c khác nhau nh
ư
: quy
mô, kh

n
ă
ng thanh toán, quan h

tín d


ng, hi

u qu

s

n xu

t kinh
doanh...; thu nh

p thêm thông tin qua các t

ch

c qu

c t
ế
, t

o l

p


- 24 -
thông tin trên di

n r


ng, ph

i h

p v

i c
ơ
quan thu
ế
, c
ơ
quan ki

m
toán và UBND t

nh, thành ph

l

p mã s

n

p thu
ế
c


a doanh nghi

p
ñể
các t

ch

c tín d

ng truy c

p thông tin
ñượ
c d

dàng.
- C

n có bi

n pháp tuyên truy

n
ñể
các NH hi

u rõ thêm v



quy

n l

i và ngh
ĩ
a v

trong vi

c cung c

p và s

d

ng thông tin tín
d

ng.
Đồ
ng th

i, NHNN c

n quy
ñị
nh ch

t ch


, c

th

và b

t bu

c
các TCTD cung c

p tình hình d
ư
n

kh

n
ă
ng tr

n

, n

x

u v


CIC,
và CIC c
ũ
ng thông tin v

các khách hàng vay v

n có v

n
ñề
.
- T
ă
ng c
ườ
ng hi

u qu

thanh tra giám sát ho

t
ñộ
ng tín d

ng
t

i các NH nh


m h

n ch
ế
r

i ro tín d

ng. Giám sát k

lu

t h

ch toán
và vi

c CBTD tuân th

các quy
ñị
nh v

tín d

ng
ñ
ã
ñượ

c
ñề
ra trong
s

tay tín d

ng.
- Ch

nh s

a Q
Đ
493 ch

t ch

h
ơ
n v

tính pháp lý, gi

i pháp
k

thu

t và ch

ế
tài
ñể
bu

c các NHTM Vi

t Nam
ñầ
u t
ư
h
ơ
n vào
vi

c qu

n lý, giám sát ch

t l
ượ
ng tín d

ng,
ñặ
c bi

t là x
ế

p h

ng
khách hàng theo s

tay tín d

ng. Q
Đ
493 ch
ư
a quy
ñị
nh ch
ế
tài
ñể

t

o
ñộ
ng c
ơ
bu

c các TCTD th

c hi


n
ñ
ánh giá
ñị
nh tính trong quá
trình phân lo

i n

và ch
ư
a h
ướ
ng d

n c

th


ñố
i v

i vi

c xây d

ng
h


th

ng x
ế
p h

ng tín d

ng n

i b

.
3.3.4.
Đố
i v

i Chính Ph


- Ki
ế
n ngh

Chính ph

c

n
ñẩ

y nhanh ti
ế
n
ñộ

ñể
thành l

p
các trung tâm thông tin tín d

ng t
ư
nhân,
ñặ
c bi

t t

p trung
ñố
i t
ượ
ng
DNVVN và cá nhân.
- Chính ph

c

n s


m giao cho b

tài chính ban hành khuôn
kh

pháp lý cho ho

t
ñộ
ng c

a công ty x
ế
p h

ng tín nhi

m.
- Chính ph

c

n hoàn thi

n các quy
ñị
nh v

thu

ế
, ch
ế

ñộ

ki

m toán, báo cáo tài chính, ch
ế

ñộ
hóa
ñơ
n
ñể
giúp các DN tuân
th


ñầ
y
ñủ
, nâng cao tính chính xác cho báo cáo tài chính DN.


- 25 -
- Xây d

ng h


th

ng thông tin th

ng nh

t v

DN
- Ph

i h

p, ki
ế
n ngh

c
ơ
quan Nhà n
ướ
c có liên quan: tòa án,
thi hành án, b

ngành, c
ơ
quan
ñị
a ph

ươ
ng t

o
ñ
i

u ki

n, c
ơ
ch
ế
h


tr

quá trình th

c hi

n các bi

n pháp x

lý n

t


n
ñọ
ng cho NH.

K
ế
t lu

n ch
ươ
ng 3:

T

nh

ng th

c tr

ng r

i ro trong công tác cho
vay
ñố
i v

i khách hàng là doanh nghi

p c


a NHNo & PTNT Chi
nhánh
Đ
à N

ng t

n
ă
m 2006
ñế
n n
ă
m 2009. Ch
ươ
ng 3
ñ
ã trình bày
m

t s

gi

i pháp, ki
ế
n ngh

nh


m nâng cao ch

t l
ượ
ng tín d

ng c

a
Agribank
Đ
à N

ng
ñể
ngày càng hoàn thi

n công tác tín d

ng theo
chu

n m

c qu

c t
ế


ñể
nâng cao n
ă
ng l

c c

nh tr

nh c

a Agribank
trên
ñị
a bàn.


KẾT LUẬN
Kh

ng ho

ng tài chính c

a Châu Á n
ă
m 1997 b

t ngu


n t


Thái Lan, kh

ng ho

nh tài chính toàn c

u n
ă
m 2008 b

t
ñầ
u t

ph


Walls c

a M

, dù nhi

u nguyên nhân nh
ư
ng c
ă

n b

n nh

t v

n là do
ho

t
ñộ
ng tín d

ng c

a h

th

ng Ngân hàng. V

i c
ườ
ng qu

c tài
chính nh
ư
M


nh

ng v

n lâm vào kh

ng ho

ng tr

m tr

ng do các
kho

n n

cho vay d
ướ
i chu

n vì kh

n
ă
ng
ñ
ánh giá r

i ro không

chính xác, không có k

ch b

n
ñố
i phó cho kh

ng ho

ng toàn di

n.
T

i Vi

t Nam, t

nh

ng v

án liên quan
ñế
n tín d

ng ngân
hàng nh
ư

Epco Minh Ph

ng, ho

c nh

ng v

vi

c cho vay không
ñ
úng quy trình g

n
ñ
ây x

y ra
ñố
i v

i Agribank
ñ
ã gây th

t thoát tài
s

n cho ngân hàng.

Đề
u xu

t phát t

công tác qu

n lý r

i ro tín d

ng
không hi

u qu

, ch

t ch

.
Đ
i

u
ñ
ó chi th

y, trong
ñ

i

u ki

n kinh t
ế
phát tri

n không
ng

ng, dù
ñ
ã tr

i qua nhi

u bài h

c kinh nghi

m, h

n ch
ế
r

i ro tín

×