Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 63: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán - Lý. Trường THCS Phan Bội Châu. =============================================================================. Tuần 31 S:5 – 4 – 10 LUYỆN TẬP Tiết 63 G:7 – 4 – 10 I/ Mục tiêu : - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán. II/ Chuẩn bị: - HS: bảng phụ - GV : bảng phụ III/ Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Dạng toán giải bất phương trình GV ghi bài tập lên bảng. HS đứng tại chỗ làm : Bài 1 (28/48 SGK) Cho bptrình : x2 > a./ Thế giá trị của x = 2, x = 3 vào x2 > 0 0 ta được : 22 = 4 > 0 đúng ; 32 = 9 > 0 a) Chứng tỏ x = 2, x = 3 là nghiệm của đúng. Chứng tỏ x = 2, x = 3 là nghiệm của bât phương trình đã cho. b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là bptrình đã cho. b./ Không phải vì x = 0 không thoả mãn nghiệm của bptrình đã cho không ? HS thế giá trị của x vào bất ptrình. bất phương trình. Thế thì x bằng mấy là nghiệm của bất Do đó n0 của bất phương trình là R \{0} Các nhóm tiến hành làm. phương trình. 15  6 x Bài 2 (31/48 SGK) Giải các bphtrình sau 5 3 : a) Ta có 15  6 x 8  11x  15 - 6x > 15  -6x > 15 - 15  x < 5  13 3 4 a) b) 0 1 x4 2  x 3  2x Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x < ( x  1)   6 5 0 c) 4 d) 3 Biểu diễn trên trục số. Yêu cầu HS làm theo nhóm. ) 0 8  11x  13. b) 4  8 - 11x < 52  x > -4 Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x > -4 Các nhóm kiểm tra chéo của nhau và nhận xét. GV củng cố hệ thống kiến thức và chấm điểm.. 1 x4 ( x  1)  6 c) 4.  3(x - 1) < 2(x - 4)  x < -5 Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x < -5 Biểu diễn trên trục số.. ) -5. 0. ===================================================================================== Giáo án Đại số 8 - Lưu Ngọc Hoài Danh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán - Lý. Trường THCS Phan Bội Châu. =============================================================================. 2  x 3  2x  5 d) 3.  5(2 - x) < 3(3 - 2x)  x < -1 Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x < -1 Biểu diễn trên trục số.. ) -1. 0. Hoạt động 2: Dạng toán thực tế của giải bất phương trình GV ghi bài tập lên bảng. HS trả lời : Bài 3 (29/48 SGK) Tìm giá trị của x sao a./ Có nghĩa là 2x - 5  0 cho :  2x  5  x  2,5 a) Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm. Như vậy với x  2,5 thì giá trị của biểu b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn thức 2x - 5 không âm. hơn giá trị của biểu thức -7x + 5 b./ Có nghĩa là -3x  -7x + 5 Ta hiểu thế nào với các biểu thức trên ? 5  -3x + 7x  5  4x  5  x  4 Đúng vậy ta cần phải hiểu các dạng toán 5 thế nàu để viết lên các bất phương trình. Vậy với x  4 thì giá trị của biểu thức 3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 4 (32/48 SGK) Giải các bất phương trình sau : a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6) b) 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)  8x + 3x - 5x + 2x > -3 + 6  12x2 - 12x2 - 2x - 9x + 8x > -6 3 x> 8. x<2. 3 Vậy nghiệm của bptrình đã cho là x > 8. Vậy nghiệm của bptrình đã cho là x. <2 Bài 5 (30/48 SGK) Hướng dẫn HS lập bptrình : 5000.x + 2000(15 - x)  70000 ĐS :. 40 1  13 3 ; Vậy số tờ mệnh giá 5000 đồng có thể từ 1 đến 13 tờ (vì x  3. xZ) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Xem các kiến thức đã học và các bài tập đã làm. - Làm các bài tập 54, 58, 59, 61, 63 trang 47 SBT - Xem bài mới “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”. ===================================================================================== Giáo án Đại số 8 - Lưu Ngọc Hoài Danh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×