Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề thi HK II-có đáp an`_08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.3 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
CHÂU THÀNH Môn Toán –Lớp7
--------oOo------ Thời gian 90 phút
I/. Phần trắc nghiệm khách quan : (2,5diểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1).
2
( 2)− bằng :
A. -2 B. 4 C. 2 D. -4
2).
4 15 1
. .
5 2 6
     
− −
 ÷  ÷  ÷

     
bằng :
A. -36 B. 1 C. -1 D.
3
2


3).
4 3
5
2 .2
2
bằng :
A. 4 B. 2 C.


1
2
D. 8
4). Nếu
5 2
: 27x x
= −
thì x bằng :
A. 27 B. -3 C. -27 D. 3

5). Cho biết x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch,và khi x = 2 thì y = 3.Cặp số nào sau đây không là giá
trò tương ứng của hai đại lượng x và y .
A.
( )
3; 2x y
= − =
B.
( )
2; 3x y
= − = −
C.
( )
3; 2x y
= − = −
D.
( )
3; 2x y
= =
6). Đơn thức đồng dạng với đơn thức
2

2
3
xy zt

là :
A.
2
3
xyzt

B.
2
2xyz t

C.
2
6xty z
D.
2
2
3
x yzt

7). Tam giác có độ dài ba cạnh 24cm , 18cm , 30cm là tam giác :
A. Cân B. Đều C. Vuông D. Vuông cân
8). Giao điểm ba dường trung tuyến của một tam giác gọi là :
A. Trung trực B. Trọng tâm C. Trực tâm D. Phân giác
9). Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 8cm . Độ dài cạnh còn lại là :
A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm
10). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác :

A. 3cm,2cm,5cm B. 4cm,6cm,8cm C. 7cm,9cm,18cm D. 5cm,11cm,16cm
II/. Phần tự luận (7,5đ)
Bài 1 : (1,5đ) Cho hai đa thức :

3 2
3 2
( ) 1
( ) 2 4
P x x x x
Q x x x x
= + + +
= − + +

a/. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của hai đa thức trên.
b/. Tính giá trò của P(x) –Q(x) tại
1
2
x
=

Bài 2 : (2đ) Ba cạnh của một tamgiác tỉ lệ với các số 6 ;8 ;10 .Chu vi tam giác là 48cm.
a). Tính độ dài ba cạnh tam giác
b). Tam giác có độ dài ba cạnh vừa tìm được là tam giác gì ?
Bài 3 : (2đ) a). Vẽ đồ thò hàm số y = -1,5x
b). Diểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số trên :
A(-2 ; 3) ; B(3 ; -6)
Bài 4 : (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ phâ giác BD của góc B , kẻ AI vuông góc với BD
AI cắt BC tại E .
a). Chứng minh BE = BA
b). Chứng minh tam giác BED vuông

c). Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F .Chứng minh AE // FC.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/. Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,25đ)
1. C 2. C 3. A 4. B 5. A
6. B 7. C 8. B 9. D 10. B
II/. Phần tự luận (7,5đ)
Bài 1:(1,5đ)
a). Với x = -1 : P(-1) = (-1)
3
+ (-1)
2
+ (-1) + 1 = 0
Q(-1) = (-1)
3
– 2(-1)
2
+ (-1) + 4 = 0
Vậy x = -1 là nghiệm của P(x) và Q(x)
b). P(x) – Q(x) = x
3
+ x
2
+ x + 1 – x
3
+2x
2
– x – 4
= 3x

2
– 3
Với
1
2
x
=
: 3x
2
– 3 =
2
1 9
3 3
2 4
 
− = −
 ÷
 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (2đ)
a). Gọi a , b , c là ba cạnh của tam giác.

24
1
6 8 10 6 8 10 24

a b c a b c
+ +
= = = = =
+ +
Suy ra a = 6 ; b = 8 ; c = 10
b). Ta có c
2
=10
2
= 100
a
2
+ b
2
= 6
2
+ 8
2
= 100
Hay c
2
= a
2
+ b
2
.Tam giác đã cho là tam giác vuông
0,5
0,5
0,25
0,25

0,5
Bài 3 : (2đ)
a). Vẽ được đồ thò
b). Thay tọa độ điểm A , B vào hàm số
Kết luận A thuộc đồ thò,B không thuộc đồ thò
1
0,5
0,5
Bài 4 : ( 2đ)
a). BI là phân giác góc ABE cũng là đường cao của tam giác nên tam giác
BAE cân tại B. suy ra BA = BE
b).
ABD


EBD

có AB = EB (cmt)

µ

1
2
B B
=

ABD EBD
⇒ ∆ = ∆
BD là cạnh chung


· ·
0
90BED BAD
⇒ = =
Suy ra tam giác BED vuông tại E
c). Trong tam giác FBC có: CA là đường cao
FE là đường cao nên D là trực tâm
Suy ra BD thuộc đường cao thứ ba
Hay
BD CF
CF AE
BD AE






P
Hình vẽ
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

×