Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 49 đến tiết 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.58 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn thi : Toán – Khối 12 Thời gian : 180 phút -------------------------------------------Câu I.( 2 điểm ) Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có đồ thị (C) 1. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C). 2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2) hệ số góc k . Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. Câu II. ( 2 điểm )  4. 1. Giải phương trình : 2 cos 2   2x   3 cos 4x  4 cos 2 x  1 . 2. Giải phương trình : log 4  x  1  Câu III. ( 1 điểm ) Tính giới hạn sau : lim x 0.  x  1. 1 log 2x 1 4. . 1  log 2 x  2 2. 2x  1   x 2  2009  3 3x  1  2008 x. Câu IV. ( 1 điểm ) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 600 , Gọi M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN) chia khối chóp thành hai phần . Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. Câu V. ( 1 điểm ) Cho a,b,c là các số dương thoả mãn : a 2  b 2  c 2  3 .Tìm giá trị nhỏ nhất của M. a5 b5 c5    a 4  b4  c4 b 3  c 2 c3  a 2 a 3  b 2. Câu VI.( 2 điểm ) 2 2 2 2 1. Cho hai đường tròn  C1  :  x  3   y  4   8;  C2  :  x  5    y  4   32 và đường thẳng d: x – y = 1 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với  C1  ,  C2  . 2. Tam giác ABC có đỉnh A(1;2;5) và phương trình hai trung tuyến là : x  3 y  6 z 1 x4 y2 z2 d1 :   ;d2 :   2 2 1 1 4 1 Viết phương trình đường phân giác trong góc A. Câu VII. ( 1 điểm ) Tìm hệ số của x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của  x 2  2  , biết n. A 3n  8Cn2  C1n  49; n  N, n  3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×