Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích cơ bản 12 tiết 35: Phương trình mũ và phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 35. §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ cơ bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ đơn giản 2. Kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ để giải các phương trình mũ cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình mũ đơn giản. 3. Tư duy và thái độ: Giáo dục tính khoa học và tư duy lôgic. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, SGV, thước thẳng. 2. Học sinh: - Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit. - Dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Nêu vấn dề gợi mở, vấn đáp. IV. Tiến trình bài học. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Nêu lược bài toán mở đầu HS: Đọc kỹ đề, phân tích bài I. Phương trình mũ. ( SGK). toán. 1. Phương trình mũ cơ bản Gợi mỡ: Nếu P là số tiền gởi HS: Theo dõi đưa ra ý kiến. a. Định nghĩa : n • Pn = P(1 + 0,084) + Phương trình mũ cơ bản có ban đầu, sau n năm số tiền là dạng: ax = b, (a > 0, a ≠ 1) Pn, thì Pn được xác định bằng • Pn = 2P công thức nào? Do đó: (1 + 0,084)n = 2 b. Nhận xét: Kế luận: Việc giải các phương Vậy n = log1,084 2 ≈ 8,59 + Với b > 0, ta có: Pt ax = b trình có chứa ẩn số ở số mũ <=> x = logab + n  N, nên ta chon n = 9. của luỹ thừa, ta gọi là phương + Với b  0, pt ax = b VN. c. Minh hoạ bằng đồ thị: trình mũ. * Với a > 1 GV: Yêu cầu hs nhận xét đưa HS : Nhận xét đưa ra dạng x ra dạng phương trình mũ. phương trình mũ : a = b Hỏi: ĐK để pt có nghĩa? HS: a > 0, a ≠ 1 x y =a GV: Xét pthđgđ của 2 đt hs HS: Theo dõi và nhận xét. y =b b y=ax và y=b: và minh họa bằng đt. GV: Yêu cầu hs dựa vào đt 2 hs nhận xét số nghiệm của pt ax = b? * Với 0 < a < 1 Hỏi: Nếu b>0 thì pt có nghiệm - Nếu b>0 thì ax = b <=> x = ntn? logab Hỏi: Nếu b  0 thì có nhận xét - Nếu b  0 thì ax = b vô x gì về nghiệm pt a = b? nghiệm. 4. 2. loga b. Lop12.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. y =b. 2. y = ax loga b. GV: Yêu cầu hs giải pt 27 x 1  3x. 2. 1. Ví dụ: Giải phương trình sau:. Hỏi: Nhận xét cơ số? GVHD: Biến đổi pt về cùng cơ HS: 27 x 1  3x số 3. 2 GV: Đưa ra tính chất của hàm số mũ GV: Hướng dẫn: 24 x 1  3x 1.8x 1. GV: Yêu cầu hs giải? GV: Nhận xét : kết luận kiến thức GV: Nêu ví dụ 2 và yêu cầu hs nhận xét cơ số? GVHD: Biến đổi pt về cùng cơ số 3 và đặt ẩn phụ t=2x Hỏi: ĐK của ẩn t? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV: Nhận xét, đánh giá.. 2.  33 x 3  3x x  1  x  3x  2  0   x  2 1. 2. 1. HS: Theo dõi và tìm cách giải. 22x+5 = 24x+1.3-x-1  22x+1 = 3x+1.8x+1.3-x-1  22x+5 = 8x+1  22x+5 = 23(x+1)  2x + 5 = 3x + 3  x = 2.. HS: Theo dõi trả lời. HS: t>0 HS: (2)  22 x  3.2 x  2  0 Đặt t = 2x (t>0) Khi đó pt trở thành: t2-3t+2=0 t  1  t  2. GVHD: lôgarit hóa cơ số 3.. 5. HS: Ghi đề và nhận xét cơ số.. Với t = 1 suy ra x=0 Với t=2 suy ra x=1. 27 x 1  3x. 2. 1. KQ: Tập nghiệm: S  1;2. 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản. a. Đưa về cùng cơ số. Nếu a > 0, a ≠ 1. Ta luôn có: af(x) = ag(x)  f(x) = g(x) Ví dụ 1: Giải phương trình sau: 22x+5 = 24x+1.3-x-1. b. Đặt ẩn phụ. Ví dụ 2: Giải phương trình sau: 4 x  3.2 x  2  0 (2) KQ: Tập nghiệm: S  0;1. c. Logarit hoá. Nhận xét : (a > 0, a ≠ 1) ; f(x), g(x) > 0 Tacó : f(x)=g(x)  logaf(x)=logag(x) Ví dụ 3. Giải phương trình sau: 2. 3x.2 x = 1 . KQ: Tập nghiệm: S  0;  log2 3. 4.Cũng cố. Nhắc lại các kiến thức cơ bản. + Cơ sở của phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá để giải phương trình mũ + Các bước giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 5. Hướng dẫn về nhà : + Nắm vững các khái niệm, phương pháp giải phương trình mũ. + Giải các bài tập ở sách giáo khoa thuộc phần này.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×