Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.67 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỨ, NGÀY 2 12-10-2009 3 13-10-2009. 4 14 -10-2009. 5 15-10-2009. 6 16-10-09. LỊCH BẢO GIẢNG TUẦN 10 (từ 12/10 đến 16/10/2009) MÔN TÊN BÀI Học vần Au - âu Học vần Luyện viết Luyện viết chữ au - âu Tiếng việt* Học vần iu- êu Học vần Tiếng việt* luyện đọc Toán Luyện tập Học vần Ôn tập giữa học kỳ 1 Học vần Toán Phép trừ trong phạm vi 4 HĐNG Toán * Làm bài tập Học vần kiểm tra định kỳ (kiểm tra giữa kỳ 1) Học vần Toán luyện tập Tiếng việt * ôn tập Toán * làm bài tập iêu – yêu Tập viết Tập viết Phép trừ trong phạm vi 5 Toán SHL. 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: 10 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009. Tiết 91-92. Học vần Bài 39: au - âu. I.Mục đích yêu cầu: -. Đọc được : au, âu, cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu II.Chuẩn bị: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu +Mục đích yêu cầu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, Phát âm ( 2 em - đồng thanh) cái cầu Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au +Cách tiến hành :Dạy vần au: -Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u GV đọc mẫu Giống: bắt đầu bằng a Hỏi: So sánh au và ao? Khác : kết thúc bằng u Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) -Phát âm vần: Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cau -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: au Đọc xuôi – ngược cau ( cá nhân - đồng thanh) cây cau Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) âu cầu cái cầu ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Theo dõi qui trình Hoạt động 2:Luyện viết 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” Đọc SGK: Giải lao Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì? Hoạt động 2:Luyện viết: -MT :HS viết được vần từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng. Hoạt động của HS Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em. Quan sát tranh và trả lời. Viết vở tập viết. au âu. cây cau cái cầu. 4 :Củng cố , dặn dò Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Luyện tập viết Bài 35: au - âu I.Mục đích yêu cầu: -Rèn kĩ năng viết viết các vần au , âu , cây cau , cái cầu cho h.s trung bình và yếu . Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi. -Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện. 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: -Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện. -Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của g.v. Hoạt động của h.s. 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Kiểm tra viết : au , âu , cây cau , cái cầu -Viết bảng con: -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: -Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: Luyện viết au , âu , cây cau , cái cầu -Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng. -Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng -H quan sát nhận xét. cách các con chữ, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ.. au , âu , cây cau , cái cầu -Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh. -H.s luyện bảng con. -Cho h.s luyện bảng con, vở. -H.s luyện viết vào vở: -Chú ý tư thế ngồi của học sinh. au , âu , cây cau , -T heo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng. -Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng dụng: H.s khá, giỏi viết vào vở. -Thu bài chấm. Nhận xét. cái cầu. 4. Củng cố dặn dò: H.s về nhà thực hiện. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em viết đẹp. -Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TIẾNG VIỆT * Luyện học vần Bài 39: AU-ÂU I. Mục đích yêu cầu -Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần au-âu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần au-âu. -Tìm được các tiếng có vần vừa học. -Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng tiếng Việt -Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của g.v. Hoạt động của h.s. 1.Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ:. Đọc bài s.g.k Viết bảng con: au-âu, cây cau, cái cầu.. -Nhận xét bài cũ. 3 Bài mới: -Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. * Luyện đọc: -Ghi bảng nội dung luyện đọc.. Nhắc lại cácvần vừa học.. -G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng -Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng. -Nhận xét ghi điểm. Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng. Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt. Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: rau, màu, cháu, tàu lá… nấu, đấu, khâu, câu cá…. -Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con. H.s viết * Luyện nói: -Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k Nhắc lại chủ đề luyện nói: Bà cháu. nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Bà cháu H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: . Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình. -Nhận xét ghi điểm Nhận xét bài nói của bạn. -Tuyên dương các cá nhân nói tốt. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi h.s đọc lại bài -Nhận xét giờ học. H.s đọc bài -Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học. -Chuẩn bị bài sau: iu-êu. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Ngày soạn: 11 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009. Tiết 93-94. Học vần Bài 40: iu - êu. I.Mục đích yêu cầu: 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng : - Viết được : - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó - Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó? II.Chuẩn bị: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo… -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu +Mục đích yêu cầu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. +Cách tiến hành :Dạy vần iu: -Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u GV đọc mẫu Giống: kết thúc bằng u Hỏi: So sánh iu và êu? Khác : iu bắt đầu bằng i Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) -Phát âm vần: Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: rìu -Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) êâu phễu cái phễu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ 6 Lop1.net. Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh) +Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” Đọc SGK: Viết vở tập viết Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Quan sát tranh và trả lời Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? -Con chim đang hót, có chịu khó không? -Con chuột có chịu khó không? Tại sao? -Con mèo có chịu khó không? Tại sao? -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? 4: Củng cố dặn dò Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ============================. Luyện học vần Bài 40: UI – ÊU I. Mục đích yêu cầu -Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần iu-êu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần iu-êu. -Tìm được các tiếng có vần vừa học. -Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó. II. Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng tiếng Việt -Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của g.v. Hoạt động của h.s. 1.Ổn định tổ chức: 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Bài cũ: -Nhận xét bài cũ. 3 Bài mới: -Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. * Luyện đọc: -Ghi bảng nội dung luyện đọc.. -G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng -Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng. -Nhận xét ghi điểm. Đọc bài s.g.k Viết bảng con: iu-êu, lưỡi rìu, cái phễu. Nhắc lại cácvần vừa học. Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng. Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt. Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: chịu, miu, xíu,líu lo…, kêu, đều, tếu, lêu nghêu…. -Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con. H.s viết * Luyện nói: -Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Ai chịu khó? Nhắc lại chủ đề luyện nói: Ai chịu khó? H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: . Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình. -Nhận xét ghi điểm -Tuyên dương các cá nhân nói tốt. Nhận xét bài nói của bạn. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi h.s đọc lại bài -Nhận xét giờ học. -Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học. H.s đọc bài -Chuẩn bị bài sau: iêu-yêu. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ============================. Toán Tiết 37 LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. -Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ. II. CHUẨN BỊ: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 2–1=… 3–1=… 1+1=… (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3–1=… 3–2=… 2–1=… 3–2=… 2–1=… 3–1=… GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. +Cách tiến hành : *Bài tập1/55: ( Cột 2, 3) HS làm vở Toán.. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hướng dẫn HS HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/55: Cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. Hướng dẫn HS nêu cách làm : 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. HS nghỉ giải lao 5’ *Bài 3/55 :( Cột 2, 3) Làm vở bài tập toán. 1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu<, >, =” 4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. bài tập Toán ( bài4 trang 55). HS HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút) đổi vở để chữa bài. +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. + Cách tiến hành: Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép HD HS nêu cách làm bài: tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng phép tính: với bài toán, đội đó thắng. a, 2 - 1 = 1. GV nhận xét thi đua của hai đội. b, 3 - 2 = 1. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. Trả lời (Luyện tập ). -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ Lắng nghe. trong phạm vi 4”. -Nhận xét tuyên dương. Bổ sung – rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ............................................................................................................................................... ============================ Ngày soạn: 12 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009. Tiết 95-96. Học vần ÔN TẬP ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1. I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . - Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học . II. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1. On định: 2. Bài mới: a) Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học Mục đích yêu cầu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bảng ôn tập Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng b) Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục đích yêu cầu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu nấu bữa Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh d) Hoạt động 3: Luyện viết Mục đích yêu cầu : Học sinh nghe và viết được bài Phương pháp: Luyện tập 10 Lop1.net. . Hoạt động của HS Hát. Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn . . Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,. lớp HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hình thức học: Cá nhân Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hát múa chuyển tiết 2. . Học sinh nêu. . Học sinh viết vở lớp. Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================. Tiết 38:. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời. Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu. 1…1=2 2…1=3 1… 2= 3 1…4=5 2…1=1 3…2=1 3…1 = 2 2…2=4 ( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. +Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3. -Hướng dẫn HS quan sát: Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”. cây còn lại mấy quả táo?” HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “ Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm một 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”. b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4. c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4. d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức: 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4. GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; …”. Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”…” Bốn bằng một cộng mấy?”… đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4). HS nghỉ giải lao 5’ HOẠT ĐỘNG III: HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’) *Bài 1/56: ( CỘT 1,2 )Cả lớp làm vở Toán 1. Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/56: Ghép bìa cài. GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). *Bài3/56: Phiếu học tập. 2+1…3 4…1+2 1+3…3 4…1+3 1+1…3 4…2+2 GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương.. Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .. Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” “Bốn bằng một cộng ba”…. HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. 1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2 2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập. 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính : 3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4) Lắng nghe.. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================. Luyện toán 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4 I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố các phép cộng trong phạm vi 3, 4. -Rèn kĩ năng tính, viết được phép tính qua tình huống cho h.s. -Giáo dục h.s cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: -Phiếu bài tập. -Tranh tình huống cho bài tập. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của g.v 1. Ổn định tổ chức. 2. Bài cũ: Cho h.s lên bảng làm bài tập: 2+2= 3+1= H.s làm bảng con: 1+3= 2+1= G.v nhận xét. 3. Nội dung luyện : G.v nêu yêu cấu tiết luyện toán. Hướng dẫn h.s làm bài tập. Bài 1: Tính Tổ chức cho h.s thi đua trả lời nhanh các phép tính sau: 1+2= 2+2= 3+1= 1+3= 2+1= 1+1= Bài 2:Tính Tổ chức cho h.s làm bảng con. Chú ý cách đặt tính của h.s. 2 3 1 1 2 1 2 3 Bài 3: Điền dấu >,<,= G.v hướng dẫn cách làm, cho h.s làm bài vào phiếu học tập. 1+2…4 3+1…3 3…2+2 4…2+2 G.v chấm bài nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. G.v đính tranh bài tập, hướng dẫn h.s quá sát tranh nêu đề toán và phép tính thích hợp.. Hoạt động của h.s 2h.s lên bảng làm. 2+2=4 3+1=4 Cả lóp làm bảng con. 1+3=4 2+1=3. H.s nêu yêu cầu. H.s thi đua trả lời nhanh giữa các nhóm. 1+2=3 2=2=4 3+1=4 1=3=4 2+1=3 1+1=2 H.s nêu yêu cầu bài tập. 2 3 1 1 2 1 2 3 4 4 3 4 H.s nêu yêu cầu bài tập. Nêu cách điền dấu. H.s làm bài vào phiếu cá nhân. 1+2<4 3+1>3 3<2=2 4=2+2 H.s nêu yêu cầu. H.s quan sát và nêu đề toán: Có 3 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả có bao nhiêu hình vuông? 3+1=4 H.s nêu.. G.v nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: H.s nêu các phép tính cộng trong phạm vi 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3-4. 5. Dặn dò: Ôn lại các phép tính đã học. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================ Ngày soạn: 13 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009. Học vần KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT -. Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 tiếng / phút . Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 chữ / phút . Đề do nhà trường ra +++++++++++++++++++++++++++++. Toán Tiết 39 :LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời. Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 4–1=… 4–2=… 3+1=… 1+2= (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3–1=… 3–2=… 4–3=… 3–1= 2–1=… 4–3=… 4–1=… 3- 2= GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4. +Cách tiến hành : *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán.. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 14 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn HS. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/57: (Dòng 1) Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3/57: Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” HS nghỉ giải lao 5’. GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút) +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừ. + Cách tiến hành: Làm bài tập 5a /57: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.. -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.. HS tự làm bài và chữa bài.. HS đọc yêu cầu bài 5a:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 1 = 4.. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? Trả lời (Luyện tập ). -Xem lại các bài tập đã làm. Lắng nghe. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”. -Nhận xét tuyên dương. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================. Tiếng viêt * ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố lại các vần vừa đã học. -Phân tích cấu tạo các vần đã học. -Rèn kĩ năng đọc và viết các vần đã học. II. Chuẩn bị: -Bảng con. 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Bộ lắp ghép. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của g.v 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: -Kiểm tra h.s đọc lại bảng chữ cái vừa ôn tập. 3. Bài mới: -Giới thiệu nội dung tiết học ghi đề bài. -Tổ chức cho h.s thi đua nhắc lại các vần đã học. -Hướng dẫn cho h.s đọc đánh vần, đọc trơn các vần trên.(rèn đọc nhiều cho h.s yếu) -G.v hỏi: Các vần trên có mấy âm? Âm đứng trước là những âm nào? Âm đứng sau là những âm nào?. Hoạt động của h.s. H.s đọc:2 em.. H.s thi đua giữa các tổ: ia, ua, ưa,oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu. H.s đọc cá nhân, đồng thanh. H.s trả lời: Âm đứng trước là những âm: I, u, ư, o, a, ô, ơ, uô, ươ,â,ê,e. Âm đứng sau là: a, I, y,o u. H.s viết bảng con .. -G.v đọc cho h.s viết bảng con các vần trên. -Quan sát sửa sai cho h.s. H.s thi tìm tiếng vào bảng con. -Tổ chức cho h.s thi tìm tiếng có các vần đã học. -Khuyến khích h.s tìm được nhiều từ đúng và hay. 4. Củng cố - dặn dò. H.s đọc bài:2 em. -Đọc lại các vần vừa học. -Dặn dò h.s về nhà ôn lại các vần vừa học. Tập tìm tiếng có vần đã học viết vào bảng con. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================. Luyện toán ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố lại các phép tính trừ trong phạm vi 4. -Rèn kĩ năng tính toán , kĩ năng ghi phép tính qua tranh tình huống cho h.s II. Chuẩn bị: -Vở bài tập toán. -Phiếu bài tập. III. Lên lớp 16 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của g.v 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: -Gọi h.s nêu các phép tính trừ trong phạm vi 4. -Làm bảng con: 4-2= 4-3= 4-1= -Nhận xét. 3. Bài luyện : -G.v nêu yêu cầu nội dung tiết học. -Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính . -Tổ chức cho h.s vận dụng các phép tính đã học thi đua trả lời nhanh. 4-1=? 4-3=? 3+1=? 2+2=? 4-2=? 1+3=? -G.v nhận xét. Bài 2: Tính. -Cho h.s làm bảng con. 4 4 4 2 1 3 Bài 3: Điền dấu >,<,=. -G.v hướng dẫn cách điền dấu. -G.v chấm phiếu nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -G.v gắn tranh bài tập cho h.s quan sát.. Hoạt động của h.s 3 em H.s làm bảng con.. H.s nêu yêu cầu. H.s các tổ thi đua trả lời nhanh. 4-1=3 2+2=4. 4-3=1 4-2=2. 3+1=4 1+3=4. H.s nêu yêu cầu bài tập. Nêu cách đặt tính và cách thực hiện. 4 4 4 2 1 3 2 3 1 H.s nêu yêu cầu . H.s làm bài vào phiếu. 4-3…3 4-2…4 1+3…3 2+2…3+1 H.s nêu yêu cầu bài tập. H.s nêu đề toán. V.D: Có 4 hình tròn, bớt 3 hình tròn. hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn?. -Hướng dẫn h.s nêu phép tính.,viết phép 4-3=1 tính vào vở. 4. Củng cố dặn dò: -Tổ chức cho h.s thi đua đọc bảng trừ H.s các tổ thi đua đọc. trong phạm vi 4 -Nhận xét giờ học. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================ Ngày soạn: 14 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009. Tiết 99-100. Học vần Bài 41: iêu - yêu. I.Mục đích yêu cầu: -. Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng . 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -. Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý. -. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu .. II.Chuẩn bị: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu… -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học:. Tiết 1. 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần iêu -yêu +Mục đích yêu cầu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý +Cách tiến hành :Dạy vần iêu: -Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iêu và êu? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo -Đọc lại sơ đồ: iêu diều diều sáo Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự) yêu yêu yêu quý - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : 18 Lop1.net. Hoạt động của HS Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: iêu. Giống: kết thúc bằng êu Khác : iêu có thêm i ở phần đầu Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: diều Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của GV +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”. Hoạt động của HS Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh.Đọc (c nhân– đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em. Đọc SGK: Giải lao Hoạt động 2:Luyện nói: +Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? -Em năm nay lên mấy? -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em? -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? -Em thích học môn nào nhất? -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe? Hoạt động 3;Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng. Quan sát tranh và trả lời Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu. Viết vở tập viết. iêu , yêu , diều sáo , yêu quý. 4: Củng cố dặn dò Bổ sung – rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ============================. Tiết 40. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2.. phép. 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) :Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Bài tập 4/ 57:(Điền dấu <, >, =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu ) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. +Mục tiêu:Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 +Cách tiến hành : -Quan sát hình vẽ trong bài học để a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. -Hướng dẫn HS quan sát: Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” Gọi HS trả lời: HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? 5bớt 1 còn 4. Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? 5 trừ 1 bằng 4. -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. Nhiều HS đọc 4 công thức trên. d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép HS đọc các phép tính trên trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 phép cộng, 2 phép trừ. 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. H S đọc các phép tính trên bảng: 3+2=5 5-2=3 2+3=5 5-3=2 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các HS đọc cn- đt. công thức trên bảng. HS nghỉ giải lao 5’ HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 ( 8’) + Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 2 trang 43 ) HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” Hướng dẫn HS : 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59: làm phiếu học tập. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của làm phiếu học tập. 20 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>