Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng Tuần 17/thứ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.18 KB, 8 trang )

Th bảy ngày 6 tháng 1 năm 2006
Tiết 1: Tập đọc
$ 34: Rất nhiều mặt trăng (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Đọc lu loát trơn tru toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài với giọng kể linh
hoạt( căng thẳng ở đoạn đầu, nhẹ nhàng ở đoạn sau). Đọc phân biệt lời ngời dẫn
chuyện và lời các nhân vật: Chú hề, nàng công chúa nhỏ.
2. Hiểu nghĩa các TN trong bài.
3. Hiểu ND của bài: Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nghĩ về đồ chơi
nh về các vật có thật trong cuộc sống. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích về
TG xung quanh rất khác ngời lớn.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK
III. Các HĐ dạy - học:
A. KT bài cũ: 2 HS đọc triuyện: Rất nhiều mặt trăng + TLCH.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
? Trnah minh họa cảnh gì?
- Nét viui nhộn, ngộ nghĩnh trong suy
nghĩ của cô công chúa nhỏ đã giúp chú
hề thông minh làm cô khỏi bệnh. Cô
Công chúa suy nghĩ NTN về mọi vật
xunhg quanh? Câu trả lời nằm trong bài
học hôm nay.
2. HD luyện đọc - Tìm hiểu bài
a. Luyện đọc:
? Bài chia làm? đoạn
- Đọc nối tiếp theo đoạn
b. Tìm hiểu bài:
? Nhà vua lo lắng điều gì?
? Nhà vua cho mời các vị đại thần và các


nhà KH đến để làm gì?
? Vì sao một lần nữa các nhà KH và các
- Q/s tranh(
............ Chú hề đang trò chuyện với công
chúa trong phòng ngủ, bên ngoài mặt
trăng vẫn chiếu sáng vằng vặc.
- 3 đoạn
Đ1: Từ đầu .........đều bó tay.
Đ2: Mặt trăng........ dây truyền ở cổ.
Đ3: Phần còn lại.
- 6 HS đọc
- Đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm.
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm.
- Nhà vua lo lắng đêm đó mặt trăng sẽ
sáng vằng vặc trên trời, nếu cô Công
chúa thấy mặt trăng thật, ssẽ nhận ra mặt
trăng đeo ở cổ là giả, sẽ ốm trở lại.
- .......... Nghĩ cách làm cho công chúa
không thể nhìn thấy mặt trăng.
- Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, tỏa sáng
1
vị đại thần lại không giúp đợc nhà vua?
? ND chính của đọan 1 là gì?
- GV tiểu kết - chuyển ý.
? Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về 2
mặt trăng để làm gì?
? Công chúa trả lời thế nào?
- 1 HS đọc câu hỏi 4.

? Đoạn 2, 3 ý nói gì?
? ND của bài?
c. HDHS đọc diễn cảm.
- HDHS đọc diễn cảm.
Đoạn đầu giọng căng thẳng. Đoạn sau
nhẹ nhàng. Lời chú hề nhẹ nhàng, khôn
khéo. Lời nàng công chúa, tự tin , thông
minh.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn " Làm sao
mặt trăng lại chiếu sáng ......nàng đã
ngủ".
- NX, chọn HS đọc hay.
rộng nên không có cách nào làm cho
công chúa không nhìn thấy đợc.
- Vì vẫn nghĩ theo cách của ngời lớn (che
giấu MT) nên các vị đại thần và các nhà
KH lại không giúp đợc nhà vua.
* ý 1: Nỗi lo lắng của nhà vua
- 1 HS đọc đoạn 2, 3 lớp theo dõi.
- Chú hề muốn dò hỏi công chúa nghĩ thế
nào khi thấy một mặt trăng chiếu sáng
trên bầu trời, một mặt trăng đang nằm
tren cổ công chúa.
- Khi ta mất một chiếc răng ......... bông
hoa mới sẽ mọc lên....... Mặt trăng cũng
nh vậy.
- Suy nghĩ, lựa chọn, trả lời ý C sâu sắc
hơn .
* Suy nghĩ của công chúa về mặt trăng.
* ND: Cách nhìn của ttrẻ em về thế giới

xung quanh rất khác với ngời lớn.
- Đọc theo tốp 3 em (đọc phân vai)
- Nghe
- Đọc theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.
C. Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học: Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.

Tiết 2:
Tập làm văn
$ 33: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
I/ Mục tiêu:
- Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức
thể hiên giúp nhận biết mỗi đoạn văn.
- Luyện tập XD một đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
II/ Đồ dùng:
- 1 tờ nhiều to viết lời giải BT 2, 3 (phần NX).
- Bút dạ và 1 tờ phiếu to để HS làm BT 1 ( LT).
2
III/ Các HĐ dạy- học:
A/ Trả bài TLV viết:
- Trả bài:
- Nhận xét: làm bài đúng yêu cầu của đề.
+ Một số bài làm tơng đối tốt:
+ Một số làm sơ sài, viết sai chính tả, chữ viết cẩu thả:
B/ Dạy bài mới:
1/ GT bài:
2/ Phần nhận xét:
- Gv dán tờ phiếu viết kết quả bài làm,
chốt lại lời giải đúng.

- 3 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của
Bt1,2,3. Nghe.
- Lớp ĐT bài: Cái cối tân.
- Làm BT cá nhân.
- Lớp phát biểu, NX
Bài văn có 4 đoạn:
- Đoạn 1: Cái cối xinh xinh.....gian nhà trống( gt về cái cối đợc tả ( MB) trong bài).
- Đoạn 2: ( Thân bài): U gọi nó.... kêu ù ù ( Tả hình dáng bên ngoài của cái cối)
- Đoạn 3: ( Thân bài): Chọn đợc ngày.....vui cả xóm ( Tả HĐ của cái cối)
- Đoạn 4: ( Kết bài): Cái cối xay cũng nh......bớc anh đi ( Nêu cảm nghĩ về cái cối).
? Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa
nh thế nào?
? Nhờ đâu mà em nhận biết đợc bài văn
có mấy đoạn?
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập:
Bài 1( T 170)
Két: Bám chặt vào.
- ......gt về đồ vật đợc tả, tả hình dáng,
HĐ của đồ vật đó hay nêu cảm nghĩ
của thời gian về đồ vật đó.
- Nhờ dấu chấm xuống dòng để biết đ-
ợc số đoạn văn trong bài.
- 3 HS đọc ghi nhớ, lớp ĐT.
- 1 HS đọc ND và yêu cầu.
- HS làm BT, 3 HS làm phiếu.
- Phát biểu. Dán phiếu lên bảng.
a/ Bài văn gồm cả 4 đoạn: mỗi lần xuống dòng đợc coi là một đoạn.
b/ Đoạn 2 tả hình dáng bên ngoài của cây bút máy.
c/ Đoạn 3 tả cái ngòi bút.

d/ Câu mở đoạn 3: Mở nắp ra.....nhìn không rõ.
Câu kết đoạn: Rồi em tra nắp bút....cất vào cặp.
- Đoạn văn này tả cái ngòi bút, công dụng của nó, cách bạn HS giữ gìn ngòi bút.
Bài 2: ? Nêu yêu cầu?
- Đề bài yêu cầu viết 1 đoạn tả bao quát
chiếc bút( không vội tả chi tiết, không
viết cả bài) .
- Để viết đợc đoạn văn đạt yêu cầu cần
quan sát kĩ cây bút về hình dáng, KT,
màu sắc, chất liệu, cấu tạo chú ý đặc
điểm riêng....ghi vào nháp.
- Tập diễn đạt, sắp xếp các ý, kết hợp
- Suy nghĩ, viết bài.
- Nghe.
3
với bộc lộ cảm xúc khi tả.
- NX.
- HS viết bài.
- Đọc bài.
5/ Củng cố- dặn dò:
- Đọc ghi nhớ: BTVN: Hoàn chỉnh bài và viết lại vào vở.
- CB bài ( T 172- T 173).
Tiết 3 Toán
$ 83 Dấu hiệu chia hết cho 2
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết dấu hiêuh chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn và số lẻ.
- Vận dụng giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho
2.
II. Các HĐ dạy - học:

1. KT bài cũ:
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.
1875 125 45603 151
0625 15 00303 302
000 001
2. Bài mới:
a. GT bài: Ghi đầu bài
b. GVcho HS phát hiện dấu hiệu chia hết cho 2
- Tự tìm vài số chia hết cho 2 và không
chia hết cho 2 viết vào hai nhóm. - HS ghi vào nháp
- HS lên bảng
- NX, sửa sai.
c. Tổ chức cho HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2
- Lên bảng viết kết quả số chia hết cho 2
và phép chia tơng ứng vao bên trái, viết
số không chia hết cho 2 và phép tính tơng
ứng vào cột bên phải
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
? Các số chia hết cho 2 có chữ số tận
cùng là chữ số nào?
? Nêu các số có tận cùng là chữ số 0, 2,
4, 6, 8?
? Các số không chia hết cho 2 là số nào?
* GV: Muốn biết một số chia hết cho 2
không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số
-
2 HS lên bảng
- NX, bổ sung
- 0, 2, 4, 6, 8.
- 10, 20, 30, 40, ........90

2, 12, 22, 32, 42, .......
4, 14, 24, 34, 44, ........
6. 16, 26, 36, 46, .........
8, 18, 28, 38, 48, 58, .....
- Các số tận cùng là: 1, 3, 5, ,7, 9, thì
không chia hết cho 2(các phép chia đều
có số d là 1)
4
đó.
d. Giới thiệu số chẵn, số lẻ:
- Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn
? Nêu VD về số chẵn ?
? Thế nào là số chẵn?
- Các số không chia hết cho 2 gọi là số
lẻ
? Nêu VD về số lẻ?
? Thế nào là số lẻ?
- Nêu KL trong SGK(T94)
- 10, 12, 14, 16, 18, .............
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,
8 là số chẵn.
- 21, 25, 27, 29, ......
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7,
9 là số lẻ.
3. Thực hành:
Bài 1(T95): ? Nêu yêu cầu? - Làm vào vở, đọc BT
a. Các số chia hết cho 2: 98, 1000, 7536, 5782
b. Các số không chia hết cho 2: 35, 89, 867, 84683, 8401
? Tại sao em chọn các số đó ?
Bài 2(T95); ? Nêu yêu cầu?

20, 32, 44, 46, 28
Bài 3(T95): ? Nêu yêu cầu?
a. Với 3 chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số
chẵn, mỗi số có cả 3 chữ số đó?
b. Giảm tải.

- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng
b. 313, 421, 869
- HS làm vào vở
- 346, 364, 634, 436
- 2 HS lên bảng, NX, sửa sai
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
Bài 4(T95): ? Nêu yêu cầu ?
a. Giảm tải.
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347, 8349, 8351, 8353, 8355, 8357.
4. Tổng kết - dặn dò: ? Hôm nay học bài gì?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
- NX giờ học.
Tiết 4:
Lịch sử
$ 17: Ôn tập học kỳ I
I. Mụcc tiêu: Học xong bài này h/s biết
- Từ bài 1 đến bài 14 trải qua 5 giai đoạn lịch sử. Kể tên các sự kiện lịch sử
tiêu biểu trong 5 giai đoạn này, nhân vật lịch sử.
- Củng cố KT về chiến thắng Bạch Đằng, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 xứ quân,
nhà Lí rời đô ra Thăng Long.
II. Các HĐ dạy - học:

1. KT bài cũ: KT 15
'

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×