Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng Tuần 17/thứ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75 KB, 7 trang )

Thứ hai ngày 8 tháng 1 năm 2007
Tiết 1: Thể dục
$ 34: Đi nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi "Nhảy lớt sóng"
I. Mục tiêu:
- Ôn tập hpj hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ t-
ơng đối chính xác.
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính
xác.
- Trò chơi "Nhảy lớt sóng". Yêu cầu biết cách chơi, tham gia vào trò chơi tơng
đối chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện.
- Sân trờng, 1 cái còi, 2 sợi dây.
III. ND và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp lên lớp
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến ND
- Chạy chậm 1 hàng theo
địa hình tự nhiên.
- Trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"
- Tập bài TDPTC
2. Phần cơ bản
a) Giảm tải.
b) Bài tập RLTTCB
- Ôn đi nhanh chuyển sang
chạy (mỗi h/s cách nhau
2-3m)
c) Trò chơi vận động
- Trò chơi "Nhảy lớt sóng"
3. Phần kết thúc:
- Chạy chậm hít thở sâu.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài. NX: Ôn bài
TDPTC và ĐTRL TTCB.
6
'
2
'
2
'
1
'
1
'
1 lần
10
'
6
'
6
'
GV
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
- Hs thực hành.
- Thực hành.
- Thực hành
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *

* * * * * * * * * * * * * *
- Từng tổ trình diễn đi đều 1
hàng dọc di chuyển theo hớng
phải (trái).
- Chơi thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo an toàn khi chơi.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
1
Tiết 2:
Luyện từ và câu
$ 34: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
I. Mục tiêu: HS hiêủ
1. Trong câu kể Ai làm gì?, VN nêu lên HĐ của ngời hay vật.
2. VN trong câu kể Ai làm gì? thờng do ĐT và cụm ĐT đảm nhiệm.
II. Đồ dùng:
- 3 băng giấy mỗi băng viết 1 câu Ai làm gì? tìm đợc ở BT I.1 để h/s làm BT I.2.
- 3 tờ phiếu viết câu kể Ai làm gì? ở BT III.1
- 1 tờ phiếu to kẻ bảng nội dung của BT III.2
III. Các HĐ dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: ? Câu kể Ai làm gì? thờng gồm 2 BP là BP nào?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét:
a) Yêu cầu 1:
- GV chốt ý đúng .
- Mở SGK (T171)
- 2 h/s nối tiếp đọc ND Bt.
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ, phát biểu ý

kiến.
- NX bổ sung.
Đoạn văn có 6 câu. 3 câu đầu là những câu kể Ai làm gì?
- Câu 1: Hàng trăm con voi đang tiến về bãi.
- Câu 2: Ngời từ các buôn làng kéo về nờm nợp.
- Câu 3: Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.
- Câu 4, 5, 6 cũng là câu kể theo mẫu Ai thế nào sẽ học sau.
b) Yêu cầu 2, 3.
- GV dán 3 băng giấy lên bảng.
- Suy nghĩ làm BT vào vở.
- 3 h/s lên bảng.
Câu
1. Hàng trăm con voi... bãi.
2. Ngời các buôn .......nợp.
3. Mấy anh .............rộn ràng.
VN trong câu
Đang tiến về
bãinờm nợp
khua chiêng
rộn ràng.
ý nghĩa của VN
- Nêu HĐ của ngời của vật
trong câu.
c) Yêu cầu 4 - NX, sửa sai
- Suy nghĩ, chọn ý đúng, phát biểu.
ý b, VN trong các câu trên do ĐT và các từ kèm theo nó ( cum ĐT) tạo thành.
* GV: VN trong câu kể Ai làm gì? có
thể là ĐT, hoặc ĐT kèm theo một
sốTN phụ thuộc gọi là cụm ĐT.
? VN trong câu có ý nghĩa gì?

3. Ghi nhớ:
? Nêu VD câu kể Ai làm gì?
- HS nêu theo ý hiểu.
- 3 HS đọc lớp đọc thầm.
Bà em đang quét sân.
Cả lớp em đang làm bài tập toán. con
mèo đang nằm dài sởi nắng.
2
4. Luyện tập:
Bài 1(T171)? Nêu y/c?
? Tìm câu kể Ai làm gì trong đoạn
văn?
- Xác định VN trong câu gạch 2 gạch
dới VN.
- Câu 3, 4, 5, 6 ,7.
- 3 h/s làm phiếu.
- NX
Thanh niên/đeo gùi vào rừng.
Phụ nữ/giặt giũ bên các giếng nớc.
Em nhỏ/đùa vui trớc nhà sàn.
Các cụ già/chụm đầu bên những chén rợu cần.
Các bà, các chị/sửa soạn khung cửi.
Bài 2 (T172): ? Nêu yêu cầu?
Nối vào SGK. - Viết vào vở, đọc BT
- NX.
Đàn cò bay lợn trên cánh đồng.
Bà em kể chuyện cổ tích.
Bộ đội giúp dân gặt lúa.
Bài 3 (T172): ? Nêu yêu cầu?
? Trong tranh những ai đang làm gì?

- Khuyến khích h/s viết thannhf đoạn
văn.
- Các bạn nam đá cầu, mấy bạn nữ
chơi nhảy dây, dới gốc cây,mấy bạn
nam đang đọc báo.
- HS tự làm bài, dọc bài.
Trong giờ ra chơi, sân trờng thật náo nhiệt. Dới bóng mát của cây bàng, mấy bạn
đang túm tụm đoj truyện. Cạnh đó, mấy bạn nữ chơi nhảy dây.
C. Củng cố - dặn dò:
- Trong câu kể Ai làm gì? VN do từ loại nào tạo thành? Nó có ý nghĩa gì?
- NX. Viết lại đoạn văn trong BT 3 . CB bài sau
Tiết 3 Toán
$ 84: Dấu hiệu chia hết cho 5
I. Mục tiêu: Giúp h/s.
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 5, kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5.
II. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
2. Bài mới:
* GV HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5.
- GV ghi bảng : 20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 (d 1)
32 : 5 = 6 (d 2) 44 : 5 = 8 (d 4)
30 : 5 = 6 25 : 5 = 8
37 : 5 = 7 (d 2) 46 : 5 = 9 (d 1)
3
15 : 5 = 3 58 : 5 = 11(d 3)
19 : 5 = 3 (d 4) 40 : 5 = 8
53 : 5 = 10 (d 3) 35 : 5 = 7

? Nêu kết quả
? Nêu phép tính chia hết cho 5, phép
tính không chia hết cho 5?
Phép tính chia cho 5
20 : 5 = 4
30 : 5 = 6
40 : 5 = 8
15 : 5 = 3
25 : 5 = 5
35 : 5 = 7
? Số nào chia hết cho 5?
? Các số chia hết cho 5 có đặc điểm
gì?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
* Chú ý: Các số không có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết
cho 5.
? Em có NX gì về các số không chia
hết cho 5?
* GV: Muốn biết một số có chia hết
cho 5 không chỉ cần xét chữ số tận
cùng bên phải, nếu là 0 hoặc 5 thì số
đó chia hết cho 5.
? Nêu VD số chia hết cho 5?
- GV ghi bảng
- HS nêu GV ghi bảng.
Phép tính chia cho 5 có d
41 : 5 = 8 (d 1)
32 : 5 = 6 (d 2)
53 : 5 = 10 (d 3)

44 : 5 = 8 (d 4)
46 : 5 = 9 (d 1)
37 : 5 = 7 (d 2)
58 : 5 = 11 (d 3)
19 : 5 = 3 (d 4)
- 20, 30, 40, 15, 25, 35.
- Các số chia hết cho 5 có chữ số tận
cùng là 0, 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc
5 thì chia hết cho 5.
- Hs nhắc lại.
- Các chữ số tận cùng là 1, 2, 3, 4, 7, 9
là chữ số không phải là 0, 5.
- 120, 85 .......
3. Luyện tập:
Bài 1(T96): ? Nêu yêu cầu? - Làm vào vở.
a) Số chia hết cho 5: 35, 660, 3000, 945.
b) Số không chia hết cho 5: 8, 57, 467, 5553.
? Giải thích tại sao em biết là số chia hết, không chia hết cho 5?
Bài 2(T96): ? Nêu yêu cầu?
a) 150 < 155 < 160
b) 3575 < 3580 < 3786
Bài 3 (T96) Giảm tải.
Bài 4 (T96): ? Nêu yêu cầu?
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia
hết cho 2:
- Viết số chia hết cho 5
- Làm vào vở, 2 h/s lên bảng.
c) 335, 340, 345, 350, 355, 360.
- NX, sửa sai.

- Làm vào vở.
a) 660, 3000
4
Tìm số chia hết cho 5 trớc và số chia
hết cho 2 trong những số đó.
? Số nào vừa không chia hết cho 5 vừa
không chia hết 2?
b) 35, 945
- 57
4. Tổng kết - dặn dò:
Trò chơi: Tìm số nhanh
Tìm 1 số chia hết cho 5 Cô chỉ bất kì 1 bạn nào bạn đó phải nói ngay kết quả. Bạn
sau không nói lại số bạn trớc đã nói.
- NX: Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 5.
Tiết 4: Địa lí
$17: Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về.
- Dãy HLS, hoạt động sản xuất của ngời dân HLS, Thành phố Đà Lạt, HĐSX
của ngơời dân đồng bằng Bắc Bộ.
- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung của bài.
II. Chuẩn bị: HS ôn bài
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: KT 15
'
? Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn
hóa, khoa học hàng đầu của nớc ta?
2. Bài mới:
a) GT bài: Ghi đầu bài
b) Ôn bài:
? Kể tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ?

?Đỉnh núi Phan-xi-păng nằm trên dãy núi
nào? độ cao?m so với mực nớc biển?
? Nêu đặc điểm của dãy HLS?
? Những nơi cao ở HLS có khí hậu NTN?
? Sa Pa có điều kiện gì để trở thành khu
du lịch nghỉ mát?
? Ngời dân HLS làm những nghề gì?
Nghề nào là chính?
- Dãy HLS
- Dãy sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.
- Đỉnh Phan-xipăng nằm trên dãy HLS.
Độ cao 3143m
- HLS là 1 trong những dãy núi chính ở
phía Bắc của nớc ta chạy dài khoàng 180
km, trải rộng gần 30 km. Là dãy núi cao,
độ sâu, có nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc,
thung lũng thờng hẹp và sâu. Có đỉnh
Phan-xi-păng cao nhất nớc ta.
- ......lạnh quanh năm, nhất là vào những
tháng mùa đông, đôi khi có tuyết rơi. Từ
độ cao 2000 đến 2500m thờng ma nhiều.
Từ độ cao 2500m trở lên, khí hậu càng
lạnh, gió thổi mạnh. Trên các đỉnh núi
mây mù bao phủ quanh năm.
- Ngời dân HLS làm nghề trồng trọt,
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×