Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án ĐẠI 9 - Tiết 41,42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.16 KB, 6 trang )

Soạn:31/12/2010
Giảng:
Tiết 41: LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: +Củng cố, nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
phương pháp thế.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp
thế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: Bảng phụ
2- Học sinh: Dụng cụ học tập
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A......................................................................
9B.....................................................................
9C.....................................................................
2. Kiểm tra:
-Nêu tóm tắt cách giải HPT bằng
phương pháp: Thế;
+ Yêu cầu HS giải bài tập 13/a Sgk
Bài 13 Sgk/T15
3 11
3 2 11
)
2
4 5 3
4 5 3
3 11
3 11
2


2
3 11
7 49
4 5. 3
2
5
7
x
x y
y
a
x y
x y
x
x
y
y
x
x
x
y
x


− =
=



 

− =


− =




=


=
 
⇔ ⇔
 

 
− = −
− =



=



=

Vậy HPT có nghiệm duy nhất: (7 ; 5)
3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Luyện tập
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
Giải HệPT



=++
=+
ayxa
yx
26)1(
13
2
trong mçi tr-
êng hîp:
a) a =-1 b) a =0 c) a =1
Bµi 15 Sgk/T15
3 HS lªn b¶ng thùc hiÖn
a) Víi a = -1 ta cã:
3 1
2 6 2
x y
x y
+ =


+ = −



1 3
2(1 3 ) 6 2
x y
y y
= −



− + = −

1 3
0. 2
x y
y
= −



= −

GV nhận xét và cho điểm
Vâỵ H PT vô nghiêm
b) Với a = 0 ta có:
3 1
6 0
x y
x y
+ =



+ =


1 3
1 3 6 0
x y
y y
=



+ =

1 3
1
3
x y
y
=




=



2
1
3

x
y
=




=


Vâỵ HPT có nghiêm duy nhất l
(2; -1/3)
c) Với a = 1 ta có:
3 1
2 6 2
x y
x y
+ =


+ =


3 1
3 1
x y
x y
+ =




+ =

Vâỵ HPT có vô số nghiêm
GV yờu cu HS lờn bng thc hin
a) Xỏc nh cỏc h s a, b bit rng H PT



=
=+
5
42
aybx
byx
cú nghim l ( 1; -2)
b)GV yờu cu HS lm tng t vi
nghim ca H PT l (
2;12

)
Bài 18 SGK/T16
a) Hệ đã cho nhận cặp (x;y)=(1;-2)
là nghiệm ta có x = 1 ; y = 2



=
=





=+
=




=+
=




=
=+
4
3
523
3
52
422
5)2.(1.
4)2.(1.2
a
b
a
b
ab

b
ab
b
Vậy các hệ số cần tìm là :
a=-4 ;b=3
b)
2( 2 1) 2 4
( 2 1) 2 5
b
b a

+ =


=


2 2 2
2
( 2 1) 2 5
b
b a


=




=


(2 2)
2 5 2
2
b
a

= +



+
=


Cng c :
GV nêu lại phơng pháp giải Hệ PT bằng
phơng pháp thế.
4.Hng dn v nh
-Nắm vững: Phơng pháp giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
-Giải bài tập: 16; 17/ SGK T16
-Chuẩn bị: Giờ sau học giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số
Soạn:31/12/2010
Giảng:
Tiết 42: Giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số

A.Mục tiêu:
- Kin thc: -HS hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
Nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp cộng đại số.

- K nng : Rốn k nng gii h phng trỡnh bc nht hai n bng phng phỏp
cộng đại số.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, rừ rng.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: Bảng phụ
2- Học sinh: Dụng cụ học tập
C.tiến trình dạy học:
1. T chc: 9A......................................................................
9B.....................................................................
9C.....................................................................
2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
+ĐVĐ: Ngoài cách giải Hệ PT bằng phơng
pháp thế. Ta có thể giải Hệ PT bằng các ph-
ơng pháp nào? chúng đợc áp dụng trong
những trờng hợp nào?
Tìm hiểu quy tắc cộng đại số:
+Nêu quy tắc cộng đại số:
Bớc 1: Cộng hay trừ từng vế hai phơng
trình của hệ phơng trình đã cho để đợc
một phơng trình mới.
VD : Cộng từng vế hai phơng trình của (I) ta
1. quy tắc cộng đại số:
Ví dụ 1: Xét Hệ PT (I)



=+
=
2

12
yx
yx
.
Bớc 1: Cộng từng vế hai phơng trình
của (I) ta đợc phơng trình:
(2x - y) + ( x+ y) = 3

3x = 3.
Bớc 2: Dùng phơng trình mới đó
thay thế cho PT(1) hoặc PT(2) ta đ-
ợc:
đợc phơng trình:
(2x - y) + ( x+ y) = 3

3x = 3.
Bớc 2: Dùng phơng trình mới ấy thay thế
cho một trong hai phơng trình của hệ (giữ
nguyên PT kia).
(I)




=+
=
2
33
yx
x

hoặc



=
=
33
12
x
yx
?1 Nếu ở bớc 1: Trừ từng vế hai ph-
ơng trình của (I) ta đợc phơng trình:
(2x - y) - ( x+ y) = -1

x- 2y = -1.
Phơng trình này là ptrình bậc nhất 2
ẩn khác hẳn với PT 3x = 3 ở trên
Ta có các hệ pt
2 1
2
x y
x y
=


+ =

hoặc
1
2 1

x y
x y
=


=

+HDHS xét trờng hợp 1: Các hệ số của
cùng một ẩn nào đó trong hai phơng trình
bằng nhau hoặc đối nhau:
Ví dụ 2: Xét hệ PT:
(II)



=
=+
6
32
yx
yx
.
+Nhận xét: Yêu cầu HS trả lời ?2 Sgk-T17

(II)

?
Vậy HPT có nghiệm?
Ví dụ 3: Xét HPT:
(III)




=
=+
432
922
yx
yx
.
+Nhận xét: Yêu cầu HS trả lời ?3 Sgk-18?

(III)

?
Vậy HệPT có nghiệm?
II.áp dụng:
1.Trờng hợp thứ nhất:
Ví dụ 2: Xét hệ PT: (II)



=
=+
6
32
yx
yx
.
+Nhận xét: Các hệ số của ẩn y trong

2pt trên đối nhau. Vậy ta cộng từng
vế hai phơng trình của (II) ta đợc:
3x = 9

x= 3. Do đó
(II)



=
=




=
=




=
=

3
3
6
3
6
93

y
x
yx
x
yx
x
Vậy HệPT có nghiệm duy nhất: (3;-
3)
Ví dụ 3: Xét HệPT: (III)



=
=+
432
922
yx
yx
.
+Nhận xét: Các hệ số của ẩn x trong
2pt trên bằng nhau. Vậy ta trừ từng
vế hai phơng trình của (III) ta đợc:
5y = 5

y= 1. Do đó
(III)



=

=




=
=




=
=

5,3
1
432
1
432
55
x
y
yx
y
yx
y
Vậy HệPT có ng duy nhất: (3,5; 1)
+HDHS xét trờng hợp 2: Các hệ số của
cùng một ẩn nào đó trong hai phơng trình
không bằng nhau không đối nhau:

-Yêu cầu HS trả lời ?4 Sgk-18
Biến đổi để hệ số ẩn x của 2pt bằng nhau
(nhân 2 vế của pt thứ nhất với 2, nhân 2 vế
của pt thứ hai với 3)
-Yêu cầu HS trả lời ?5 Sgk-18
Biến đổi để hệ số ẩn y của 2pt bằng nhau
(nhân 2 vế của pt thứ nhất với 3, nhân 2 vế
của pt thứ hai với 2) HS tự giải
+ Yêu cầu HS nêu tóm tắt cách giải hệ ph-
ơng trình bằng phơng pháp cộng đại số -Sgk-
18
2.Trờng hợp thứ hai:
Ví dụ 4: Xét hệPT:
(IV)



=+
=+




=+
=+
996
1446
332
723
yx

yx
yx
yx
(IV')
Trừ từng vế hai phơng trình của
(IV') ta đợc: -5y=5

y= -1 Do đó:
(IV)



=+
=




=+
=+




=+
=+
996
55
996
1446

332
723
yx
y
yx
yx
yx
yx

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×