Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng T40-C3-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.76 KB, 7 trang )


h149
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 4 0 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố cho học sinh cách xác đònh góc ở tâm, xác đònh số đo cung bò chắn hoặc số đo cung lớn .
• Biết so sánh hai cung, vận dụng đònh lí về cộng hai cung .
• Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu. Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm .
* Học sinh : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng nhóm .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. a) Phát biểu đònh nghóa góc ở tâm,
đònh nghóa số đo cung .
b) Sửa bài tập số 4 trang 69 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
A
O
B T

- Gv gọi HS2 trong khi HS1 làm câu b
2. a) Phát biểu cách so sánh hai cung?
b) Sửa bài tập số 5 trang 69 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng


phụ)
- HS1:
a) Phát biểu đ/nghóa trang 66, 67 SGK
b) Bài tập số 4 trang 69 SGK
Ta có : OA = OT (gt)
mà OA

OT (t/c tt)
AOT⇒ ∆
vuông cân tại A
·
·
AOT ATO⇒ =
= 45
o
mà B

(O)


»
AB
nhỏ =Sđ
·
AOT
=45
o
(g.ở tâm)



»
AB
lớn = 360
o
– 45
o
= 315
o
- HS2 :a) trang 68 SGK
b) Bài tập số 4 trang 69 SGK
Xét tứ giác AMBO có :

µ

µ
·
A M B AOB+ + +
= 360
o


µ µ
A B=
= 90
o
(t/c tt)
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .









A



M m O
- Gv nhận xét và cho điểm hs


·
M AOB+
= 180
o
·
AOB⇒
=180
o
-

M
=180
o
–35
o
=145
o




·
AOB
= Sđ
¼

AmB
= 145
o



»
AB
lớn = 360
o
– 145
o
= 215
o-
- Hs nhận xét bài làm của hai bạn
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
h150
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)
- Bài tập 6 trang 69 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
A
O
B C
- Gọi hs lên bảng thực hiện .
- Gv nhận xét và cho điểm nếu hs làm
bài tốt .
- Bài tập 9 trang 70 SGK(bảng phụ)
- Gv gọi hai hs lên bảng vẽ hình và
thực hiện với hai trường hợp của điểm
C .
- Một hs lên bảng trình bày câu a, hs
lớp theo dõi nhận xét .
- Một hs khác lên thực hiện câu b
- Hs nhận xét hoàn chỉnh bài làm trên
bảng .
- Một hs đọc kỹ đề bài
- Hai hs đồng thời lên trình bày. Hs cả
lớp làm vào vở, mỗi nửa lớp làm một
trường hợp .
- C
»
AB∈
nhỏ C
»

AB∈
lớn
- Bài tập 6 trang 69 SGK
a) Tính số đo các góc ở tâm
Ta có : AB = BC = AC (gt)
OA = OB = OC = R
AOB BOC AOC
⇒ ∆ = ∆ = ∆
(ccc)
·
·
·
AOB BOC AOC⇒ = =

·
·
·
360
3
o
AOB BOC AOC⇒ = = =
=120
o
b) Tính số đo các cung tạo bởi hai
trong ba điểm A, B, C :
Ta có :
·
·
·
AOB BOC AOC= = =

120
o


»
AB
= Sđ
»
BC
= Sđ
»
AC
= 120
o


¼
ABC
= Sđ
¼
BCA
= Sđ
¼
CAB
= 360
o
– 240
o
= 120
o

- Bài tập 9 trang 70 SGK
a) C
»
AB∈
nhỏ


»
BC
nhỏ = Sđ
»
AB
- Sđ
»
AC

mà Sđ
»
AB
= Sđ
·
AOB
= 100
o


»
BC
nhỏ = 100
o

– 45
o
= 55
o

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .






B
- Gv nhận xét và cho điểm nếu hs làm
bài tốt .
- Bài tập 5 trang 74 SBT:
(gv đưa đề bài trên bảng)
Cho (O; R) có đường kính AB. Gọi C
là điểm chính giữa
»
AB
, vẽ dây CR =
R. Tính số đo góc ở tâm DOB ?
- Gv cho một hs lên bảng vẽ hình. Hs
lớp tiến hành hoạt động nhóm để giải
- Gv hỏi thêm hs : Khi vẽ dây CD ta
có mấy trường hợp xảy ra ?
- Gv vừa kiểm tra vừa hướng dẫn cho
hs các nhóm .
- Gv chọn ra hai bài làm đặc trưng
trong các nhóm tương ứng với hai
trường hợp của điểm D cho hs lên trình
bày .
- Gv nêu nhận xét và chú ý cho hs khi

thực hiện vẽ hình theo giả thiết cũng
cần lưu ý có mấy trường hợp xảy ra .
- Bài tập 8 trang 74 SBT
Gv đưa đề bài trên bảng và cho một hs
đọc lại .
- Gv gợi ý hs nhận xét hai tam giác
C B B
45
o
45
o
A A
A 45
o
C

- Hs lớp nhận xét và sửa bài


- Một hs đọc đề bài
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv
- Khi vẽ dây CD= R ta có hai trường
hợp xảy ra : D
»
AC∈
hoặc D
»
CB∈
C
D D

A B
- Hai hs đại diện nhóm lên trình bày
từng trường hợp .
C
O O’
B


»
BC
lớn = 360
o
– 55
o
= 305
o

b) C
»
AB∈
lớn

A

»
BC
nhỏ


»

BC
nhỏ = Sđ
»
AB
+ Sđ
»
AC

mà Sđ
»
AB
= Sđ
·
AOB
= 100
o


»
BC
nhỏ = 100
o
+ 45
o
= 145
o



»

BC
lớn = 360
o
– 145
o
= 215
o

- Bài tập 5 trang 74 SBT
Ta có hai trường hợp :
* D
»
CB∈
:
»
AB
là cung nửa đ.tròn


»
AB
=180
o
mà C là điểm chính giữa
»
AB


»
AC

= Sđ
»
CB
= 180
o
: 2 = 90
o
Xét
COD

có OC = OD = CD = R
COD
⇒ ∆
đều

·
·
·
OCD ODC COD= =
= 60
o


»
CD
= Sđ
·
COD
= 60
o

(g.ở tâm)


»
DA
= Sđ
»
CB
- Sđ
»
CD

= 90
o
– 60
o
= 30
o


·
DOB
= Sđ
»
DB
= 30
o
* D
»
AC∈

:


»
BC
= 90
o
(cmt)


·
BOC
= Sđ
»
BC
= 90
o

Xét
COD∆

·
COD
= 60
o
(cmt)
Mà C
»
DB∈


·
·
·
DOB DOC COB= +

= 90
o
+ 60
o
= 150
o
- Bài tập 8 trang 74 SBT
* So sánh
·
BOC

·
'BO D
:
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
h151
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .



BOC và BO’D và áp dụng tam giác
đồng dạng ..
- Gv cho hs hoạt động nhóm theo từng
bàn trong 2’ .
- Gv vừa ghi bảng vừa phát vấn cho hs
nắm rõ kiến thức .

- Hs tiến hành theo yêu cầu của gv rồi
trình bày miệng cho gv ghi bảng .
Xét
BOC

cân tại O (OB=OC=R
(O)
)

'BO D

cân tại O’ (O’B=O’C=R
(O’)
)

·

·
'OBC O BD=
(gt)

'BOC BO D∆ ∆:

·
·
'BOC BO D=
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
h152
HĐ 3 : Củng cố (6 phút)
- Gv đưa đề bài trắc nghiệm trên bảng
phụ :
Với
»
AB
là cung của (O; R) và
¼
' 'A B

là cung của (O’; R’)
Mỗi khẳng đònh sau đây là đúng hay
sai ? Vì sao ?
a) Nếu
»
¼
' 'AB A B=
thì R = R’
b) Nếu
»
¼
' 'AB A B=
thì Sđ
»
AB
= Sđ
¼

' 'A B
c) Nếu Sđ
»
AB
= Sđ
¼
' 'A B
thì
»
¼
' 'AB A B=
d) Số đo
»
AB
bằng số đo góc ở tâm
·
AOB
e) Số đo của nửa đường tròn
»
AB
bằng
số đo góc ở tâm
·
AOB
f) Nếu góc ở tâm AOB bằng góc ở tâm
COD thì sđ
»
AB
= sđ
»

CD

- Hs suy nghó mỗi câu trong 1’ rồi trả
lời tại chỗ .

a) Đúng vì
»
¼
' 'AB A B=
thì R = R’ và

»
AB
= Sđ
¼
' 'A B
b) Đúng vì tương tự câu a .
c) Sai vì thiếu điều kiện R = R’
d) Sai vì phải là Sđ
»
AB
nhỏ hoặc là
Sđ cung nửa đường tròn .
e) Đúng vì góc ở tâm chắn nửa đường
tròn là góc bẹt .
f) Sai vì thiếu điều kiện
»
AB

»

CD

không phải là cung lớn .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×