Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng T1-C1-ĐS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.13 KB, 5 trang )


t1
G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 1 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
• Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, phấn màu .
* Học sinh : Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. Bảng nhóm
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Giới thiệu chương trình (3 phút)
- Gv giới thiệu chương trình ĐS8
- Gv nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ
học tập, ý thức và phương pháp học
toán.
- Gv giới thiệu chương 1: Chúng ta tiếp
tục học về phép nhân và phép chia các
đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ,
các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử .
Nội dung bài hôm nay là :
“ Nhân đơn thức với đa thức”
- Hs mở mục lục trang 134 SGK để
theo dõi .
- Hs nghe gv giới thiệu


. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Qui tắc (12 phút)
- Gv nêu yêu cầu :
Cho đơn thức 5x
1. Hãy viết một đa thức bậc hai bất kì
- Một hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp
tự làm nháp và nhận xét bài làm của
bạn từng phần.
VD: 5x ( 3x
2
– 4x +1 )
1. Qui tắc nhân đơn thức với đa thức :


. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
gồm ba hạng tử .
2. Nhân 5x với từng hạng tử của đa
thức vừa viết .
3. Cộng các tích vừa tìm được .
- Gv sửa bài và giảng chậm rãi từng
bước một cho hs .
- Yêu cầu hs làm ?1
- Gv kiểm tra bài làm của vài hs để
phát hiện sai sót và cho hai hs từng
bàn kiểm tra bài làm của nhau .
- Gv giới thiệu : hai VD vừa làm là ta
đã nhân một đơn thức với một đa thức
Vậy muốn nhân một đơn thức với một
đa thức ta làm thế nào ?
- Gv nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng
quát :
A ( B + C ) = A. B + A. C
( A, B, C là các đơn thức )

= 5x. 3x
2
– 5x. 4x + 5x .1

= 15x
3

– 20x
2
+ 5x
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
- Hs nghe gv trình bày
- Một hs lên bảng trình bày .Cả lớp
nhận xét .
- Hs phát biểu qui tắc trang 4 SGK .

(SGK)

. .
. . . .
. .
. . . . .
.

t2
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 3 : p dụng (10 phút)
- Gv hướng dẫn hs làm VD trong SGK
Làm tính nhân :
(-2x
3
) ( x
2
+ 5x -
1
2
)
- Gv yêu cầu hs làm ?2 trang 5 SGK
có bổ sung :
a) ( 3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy) . 6xy
3


b) ( -4x
3
+
2
3
y -
1
2
yz ) . (-
1
2
xy)
- Hs trả lởi miệng

- Hs làm bài. Hai hs lên bảng trình bày

2. p dụng :
VD1 : (-2x
3
) ( x
2
+ 5x -
1
2
)
= -2x
3
. x
2
+ (-2x

3
) .5x +(-2x
3
) .(-
1
2
)
= -2x
5
- 10x
4
+ x
3

VD2 : a) ( 3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy) . 6xy
3

= 3x
3
y .6xy

3
+(-
1
2
x
2
) .6xy
3
+
1
5
xy . 6xy
3

= 18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
VD3 : b) ( -4x

3
+
2
3
y -
1
2
yz ) . (-
1
2
xy)
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
- Gv nhận xét uốn nắn bài làm của hs - Hs nhận xét bài làm của bạn .
=(-4x
3
) .(-
1
2
xy)+
2
3
y.(-
1
2
xy)+(-
1
2
yz ) .
= 2x
4
y -
1
3
xy
2
+
1
8
xy
2
z

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. t3
. . . .
. .
HĐ 4 : Luyện tập (18 phút)
- Khi đã nắm vững qui tắc rồi, ta có
thể bỏ bớt bước trung gian .
- Gv yêu cầu hs làm ?3 SGK :
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
a) Hãy nêu công thức tính diện tích
hình thang .
b) Viết biểu thức tính diện tích mảnh
vườn theo x và y .
- Gv đưa tiếp đề bài trên bảng phụ
Chọn Đ hay S :
1) x ( 2x +1 ) = 2x
2
+1
2) ( y
2
x – 2xy) (- 3x
2
y) = 3x

3
y
3
+ 6x
3
y
2
3) 3x
2
(x – 4) = 3x
3
– 12x
2
4) -
3
4
x ( 4x – 8) =-3x
2
+ 6x

- Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng ::
(đáy lớn+đáy nhỏ) .cao
a) S
thang
=
2
b) S =
( ) ( )
5 3 3 .2
2

x x y y+ + + 
 
= ( 8x + 3 + y) . y
= 8xy + 3y + y
2
Với x = 3m ; y = 2m
S = 8. 3. 2 + 3. 2 + 2
2
= 48 + 6 + 4
= 58 (m
2
)
- Hs trả lời và giải thích :
1) S
2) S
3) Đ

4) Đ

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
1
2
xy
 

 ÷
 
5) 6xy ( 2x
2
– 3y) = 12x
2

y + 18xy
2
6) -
1
2
x ( 2x
2
+ 2) = - x
3
+ x
- Bài tập 2a và 3a trang 5 SGK
(Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Gv cho hs thực hiện hoạt động nhóm
theo bàn trong 4’ .
2a) Tính x ( x – y) + y (x +y )
tại x = -6 ; y = 8
3a) Tìm x biết :
3x. ( 12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs
và chọn ra hai bài làm đặc trưng của
mỗi câu cho hs nhận xét .
- Gv nhận xét sửa bài cho hs .
5) S
6) S
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.
Nửa lớp làm câu 2a, nửa lớp làm câu
3a .
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng .
- Bài tập 2a và 3a trang 5 SGK
2a) x ( x – y) + y (x +y )

= x
2
– xy + xy + y
2
= x
2
+ y
2

Thay x = -6 ; y = 8 vào biểu thức :
( - 6)
2
+ 8
2
= 36 = 64 = 100
3a) 3x. ( 12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
36x
2
– 12x – 36x
2
+ 27x = 30
15x = 30
x = 30 : 15
x = 2
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t4
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .

IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo và biết cách trình bày .
- Bài tập về nhà số 1, 2, 4, 5 , 6 trang 5, 6 SGK và 1, 2, 3 SBT .
- Đọc trước bài: “ Nhân đa thức với đa thức “
V/- Ruùt kinh nghieäm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×