Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng T7-C1-ĐS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.03 KB, 6 trang )


t25
G v :Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 7 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương .
• Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các phát biểu HĐT bằng lời, bài tập. Phấn màu .
* Học sinh : - Thuộc 5 hằng đẳng thức đã học. Bảng nhóm
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) Viết hằng đẳng thức :
(A + B)
3
= . . . . . . . .
(A - B)
3
= . . . . . . . .
- Sửa bài tập 28a trang 14 SGK .
2) Trong các khẳng đònh sau, khẳng
đònh nào đúng :
a. ( a - b)
3
= ( b- a )


3
b. ( x – y)
2
= ( y – x)
2
c. ( x + 2)
3
= x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8
d. (1 – x)
3
= 1 – 3x – 3x
2
+ x
3
- Sửa bài tập 28b trang 14 SGK .
- Hai hs đồng thời lên bảng kiểm tra .
- HS1 :
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B

3
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
. Bài tập 28a trang 14 SGK
x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 tại x = 6
= x
3
+ 3.x
2
.4 + 3.x. 4
2
+ 4
3
= (x + 4)
3
= ( 6 + 4)
3
= 10

3
= 1000
- HS2 :
a. Sai
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
. Bài tập 28a trang 14 SGK
x
3
- 6x
2
+ 12x – 8 tại x = 22
= x
3
- 3.x
2
.2 + 3.x. 2
2
- 2
3
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
= (x - 2)
3
= ( 22 - 2)
3
= 20
3
= 8000
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t26
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Tổng hai lập phương (12 phút)
- Yêu cầu hs làm ?1 trang 14 SGK.
Tính (a+b) (a
2
– ab +b
2
) với a ,b là
hai số tùy ý .
-Từ đó, ta có :
(a+b) (a
2
– ab +b
2
) = a
3
+ b
3

Tương tự :
(A +B) (A
2
– AB + B
2
) = A
3
+ B
3
với A, B là hai biểu thức tùy ý .
- Gv giới thiệu A
2
– AB + B
2
qui ước
gọi là bình phương thiếu của hiệu hai
biểu thức (vì thiếu hệ số 2 trong –2AB)
- Với A
3
+ B
3
là tổng của hai lập
phương, hãy phát biểu về HĐT này ?
- Gv chỉ vào HĐT và phát biểu lại .
- Gv cho hs áp dụng HĐT trên
a) Viết x
3
+ 8 và 27x
3
+1 dưới dạng

tích
b) Viết (x +1) (x
2
– x + 1) dưới dạng
- Hs làm bài vào vở , một hs lên bảng
làm bài .
(a+b) (a
2
– ab +b
2
)
= a
3
- a
2
b + ab
2
+ a
2
b - ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
- Hs phát biểu như SGK và đọc cho gv
ghi bảng HĐT này .


- Hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp làm
bài vào vở .
1. Tổng hai l ập phương :

( SGK )
A
3
+ B
3
= (A+B ) (A
2
- AB + B
2
)
VD :. x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2) (x
2
- 2x + 4)
. 27x
3
+ 1 = (3x)
3
+ 1
3
. . . . .

.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
tổng
- Gv cho hs làm tiếp bài tập 30a trang
16 SGK dưới sự hướng dẫn của gv .
- Gv lưu ý hs phân biệt (A + B)
3

là lập
phương của một tổng với A
3
+ B
3

tổng hai lập phương .
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm
của bạn .
- Hs lần lượt trình bày miệng cho gv
ghi bảng .
( x+ 3) ( x – 3x +9) – (54 + x
3
)
= x
3
+ 3
3
– 54 – x
3
= 27 – 54 = - 27
= (3x +1) ( 9x
2
- 3x + 1)
. (x +1 ) (x
2
– x +1) = x
3
+ 1
3

= x
3
+ 1
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t27
HĐ 3 : Hiệu hai lập phương (10 phút)
- Gv yêu cầu hs làm ?3 trang 15 SGK
Tính (a - b) (a
2
+ ab +b
2
) với a ,b là
hai số tùy ý .
-Từ đó, ta có :
(a - b) (a
2
+ ab +b
2
) = a
3
- b
3
Tương tự :
(A - B) (A
2
+ AB + B
2
) = A
3

- B
3
với A, B là hai biểu thức tùy ý .
- Một hs lên bảng thực hiện, hs lớp tự
thực hiện vào vở .
(a - b) (a
2
+ ab +b
2
)
= a
3
+ a
2
b + ab
2
- a
2
b - ab
2
- b
3
= a
3
- b
3

2. Hiệu hai lập phương :
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
- Ta qui ước gọi A
2
+ AB + B
2
là bình
phương thiếu của tổng hai biểu thức (vì
thiếu hệ số 2 trong +2AB )
- Với A
3
+ B
3
là hiệu của hai lập
phương, hãy phát biểu về HĐT này ?
- Gv chỉ vào HĐT và phát biểu lại .
- Gv cho hs áp dụng HĐT trên
a) Tính (x -1) ( x
2
+ x +1)
b) Viết 8x
3

- y
3
dưới dạng tích
- Gv gợi ý : 8x
3
là bao nhiêu tất cả bình
phương ?
c) Viết (x +2) (x
2
– 2x + 4) dưới
dạng tổng .
- Gv cho hs làm tiếp bài tập 30b trang
16 SGK dưới sự hướng dẫn của gv .
Rút gọn :
(2x +y) (4x
2
– 2xy +y
2
)
– (2x- y) (4x
2
+ 2xy +y
2
)
- Gv sửa bài cho hs .
- Hs phát biểu như SGK
- Ba hs lên bảng thực hiện, hs dưới lớp
làm vào vở .
- Hs lớp đối chiếu nhận xét và sửa bài
.

- Một hs lên bảng trình bày, hs lớp
làm bài vào vở .
(2x +y) (4x
2
– 2xy +y
2
)
– (2x- y) (4x
2
+ 2xy +y
2
)
=
( ) ( )
3 3
3 3
2 2x y x y
   
+ − −
   
= 8x
3
+ y
3
– 8x
3
+ y
3
= 2y
3


( SGK)
A
3
- B
3
= (A -B ) (A
2
+ AB + B
2
)
VD : a) (x -1) ( x
2
+ x +1) = x
3
- 1
b) 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
= ( 2x – y)
( )
2
2
2 2x xy y
 

+ +
 
= ( 2x – y) (4x
2
+ 2xy +y
2
)
c) (x +2) (x
2
– 2x + 4)
= (x +2) (x
2
– 2x + 2
2
)
= x
3
+ 2
3
= x
3
+ 8
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
HĐ 4 : Luyện tập củng cố (13 phút)
- Gv yêu

cầu tất cả hs viết vào giấy
nháp 7 HĐT đã học .
- Sau 3’, trong từng bàn hai hs đổi bài
cho nhau để kiểm tra .
- Gv kiểm tra số lượng hs viết đúng
bảy, sáu, năm, . . . HĐT .
- Bài tập 31a trang 16 SGK
( Gv đưa đề bài trên bảng )
Cmr : a
3
+ b
3
= (a +b)
3
- 3ab (a +b)
- Gv cho nhóm hoàn thành sớm nhất cử
đại diện lên bảng trình bày

- Từ kết quả trên hãy tính a
3
+ b
3
với
a. b = 6 và a + b = -5
- Bài tập :
Các khẳng đònh sau Đ hay S :
a) (a- b)
3
= ( a- b) ( a
2
+ ab + b
2
)
b) (a +b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
c) x
2
+ y
2
= ( x –y) ( x + y)

d) ( a – b)
3
= a
3
– b
3
e) ( a +b) (b
2
– ab + a
2
) = a
3
+ b
3
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
- Hs lần lượt đọc 7 HĐT và kiểm tra
bài với nhau .
- Một hs lên bảng trình bày, hs lớp
làm bài vào vở .
VP =a
3
+ 3a
2
b +3ab
2
+ b
3
- 3a
2
b – 3ab

2
= a
3
+ b
3
= VT
- Hs làm tiếp :
a
3
+ b
3
= (a +b)
3
- 3ab (a +b)
= ( -5)
3
– 3.6. (-5)
= - 125 + 90 = -35
- Hs lần lượt trả lời miệng
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng


. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×