CHUN ĐỀ:
BẤT ĐẲNG THỨC
Biên soan: Thầy Đồn Cơng Hồng
Câu 1: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
(
)(
)(
P = a 2 − ab + b2 b2 − bc + c 2 c 2 − ac + a 2
)
Lời giải
a ( a − b ) 0 a 2 − ab + b 2 b 2
2
+ Giả sử 0 a b c 3 . Khi đó
2
2
a ( a − c ) 0 c − ca + a c
(
)
2 2
2
2
2 2
+ Cho nên P b c b − bc + c = b c ( b + c ) − 3bc
2
+ Mà b + c a + b + c = 3 nên P b2 c 2 ( 9 − 3bc ) = −3 ( bc + 1)( bc − 2 ) + 12 12
2
+ Vậy max P = 12 a, b, c là các hoán vị của ( 0;1;2 )
Câu 2: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab = 1 + c ( a + b ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=
a
b
c2
+
+
.
1 + a 2 1 + b2 1 + c 2
Lời giải
+ Đặt a = tan x, b = tan y, c = − tan z với x, y 0; và z − ;0
2
2
+ Khi đó x + y + z =
2
và P =
1
( sin 2 x + sin 2 y ) + sin 2 z
2
2
+ Ta có P = sin ( x + y ) cos ( x − y ) + sin z
= − cos 2 z + cos z cos ( x − y ) + 1
cos ( x − y ) cos 2 ( x − y )
5
= − cos z −
+1
+
2
4
4
2
+ Vậy max P =
5
a = b = 2 + 3; c = 3
4
Câu 3: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x3 + y 2 + z = 2 3 + 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1 1
1
+ 2 + 3.
x y
z
Lời giải
+ Áp dụng bất đẳng thức cơ-si ta có
x3 1
1
1 4
+
+
+
;
3 3x 3x 3x 3
z z z 1 4 3
y2 1
2
+ 2
; + + + 3
9
3 y
3 9 9 9 z
+ Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta có
x3 y 2 z 1 1
1 12 + 10 3
+ + + 2 + 3
+
3 3 x y
z
9
3
1 1
1 12 + 10 3 x3 y 2 z 9 + 4 3
P= + 2 + 3
− +
+
z
9
3 3
9
x y
3
+ Vậy min P =
9+4 3
x = 1; y = 4 3; z = 3
9
Câu 4: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 2 + b2 + c 2 = 3abc.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
a
8a + 1
2
+
b
8b + 1
2
+
c
8c + 1
2
Lời giải
+ Để tồn tại biểu thức P ta thấy a, b, c 0 . Xét hai trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Có ít nhất một số bằng 0
.
Giả sử a = 0 khi giả thiết trở thành b2 + c 2 = 0 b = c = 0
Giá trị của biểu thức là P = 0
+ Trường hợp 2: a, b, c 0
Áp dụng bất đẳng thức cơ-si ta có a 2 + b2 + c 2 ab + bc + ca
3abc ab + bc + ca
1 1 1
+ + 3
a b c
b
c
a
+ 2
+ 2
Áp dụng bất đẳng thức bunhia ta có P 2 3 2
8a + 1 8b + 1 8c + 1
Ta có
a
8a + 1
2
1
1
1
2
2
a + a + 1 a + 2a
a 2
1
a
2
1
+
2 + 2
2
9 3a
a + 2a
8a + 1 27a a + 2
2a + 1
Nên
8a + 1
2
a
2
a
9
a 2
1
. 2
2 + 2
2
2
9 3a + 3a + 2a + 1 9 3a
2a + 1
=
=
Mà
(1)
2
( 2)
Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được
b
8b + 1
2
c
8c + 1
2
2
1
+
27b b + 2
( 3)
2
1
+
27c c + 2
( 4)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) , ( 4 ) ta có P 2
Mặt khác ta lại có
Vậy P 2
21 1 1 1 1
1
1
+
+
+ + +
9 a b c 3 a + 2 b + 2 c + 2
1
1
1
11 1 1
+
+
+ + + 6
a+2 b+2 c+2 9a b c
21 1 1 1 1 1 1
2
+ + +
+ + + 6 P 1 P 1
9 a b c 27 a b c
+ Đáp số max P = 1 a = b = c = 1.
Câu 5: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng
x( y + z) y ( z + x) z ( x + y)
+
+
2 xyz
4 − yz
4 − zx
4 − xy
Lời giải
+ Bất đẳng thức cần chứng mình P =
+ Ta có
y+z
z+x
x+ y
+
+
2
yz ( 4 − yz ) zx ( 4 − zx ) xy ( 4 − xy )
y+z
2
2
yz ( 4 − yz ) yz 2 − yz 2 + yz
2 + yz
(
)(
)
1
1
1
18
+
+
+ Suy ra P 2
2 + xy 2 + yz 2 + zx 6 + xy + yz + zx
+ Mặt khác theo bunhia
(
xy + yz + zx
)
2
( x + y + z )( x + y + z ) = 9
xy + yz + zx 3
+ Nên P
18
= 2 đpcm. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1
6+3
Câu 6: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
a3
b3
c3
P=
+
+
.
b+3
c+3
a+3
Lời giải
+ Áp dụng bất đẳng thức cô-si
a3
a3
b+3
+
+
33
8
b+3
b+3
a3
a3 b + 3
2a 3
b + 3 3a 2
+
8
2
b+3 b+3 8
b+3
+ Hoàn toàn tương tự ta cũng có
2b3
c + 3 3b 2
+
8
2
c+3
( 2)
và
2c3
a + 3 3c 2
+
8
2
a+3
( 3)
(1)
+ Cộng các bất đẳng thức (1) , ( 2 ) và ( 3 ) ta được
2P +
a+b+c+9 3 2
( a + b2 + c 2 )
8
2
2P +
a+b+c+9 1
2
(a + b + c)
8
2
2P +
3+9 1
3
.9 P
8
2
2
+ Vậy min P =
3
a = b = c =1
2
Câu 7: Cho x, y, z 0 . Chứng minh rằng
3
x
y
z
4 x3 + y 3 + 3 4 y 3 + z 3 + 3 4 z 3 + x3 + 2 2 + 2 + 2 12
z
x
y
(
)
(
)
(
)
Lời giải
(
)
3
3
+ Chứng minh được 4 x + y ( x + y ) bằng phương pháp biến đổi tương đương
+ Khi đó
3
4 ( x3 + y 3 ) + 3 4 ( y 3 + z 3 ) + 3 4 ( z 3 + x3 ) 2 ( x + y + z ) 6 3 xyz
x
y
z
+ Mặt khác 2 2 + 2 + 2
z
x
y
+ Nên
3
3
6
xyz
3
x
y
z
4 x3 + y 3 + 3 4 y 3 + z 3 + 3 4 z 3 + x 3 + 2 2 + 2 + 2 6 3 xyz +
z
x
y
(
)
(
)
(
)
3
+ Dấu “=” xảy ra x = y = z = 1
Câu 8: Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng
1 + x2
1 + 4 1 + y + 3z
3
2
+
1 + y2
1 + 4 1 + z + 3x
3
Lời giải
2
+
1 + z2
3
.
5
1 + 4 1 + x + 3y
3
2
6
12
xyz
+ Đặt P =
1 + x2
1 + 4 1 + y 3 + 3z 2
+
1 + y2
1 + 4 1 + z 3 + 3x 2
+
1 + z2
1 + 4 1 + x3 + 3 y 2
và 1 + x2 = a, 1 + y 2 = b, 1 + z 2 = c với a, b, c 1
3
+ Ta có 1 + y =
+ Theo cơ-si
+ Suy ra
(1 + y ) (1 − y + y 2 )
(1 + y ) (1 − y + y
1 + x2
1 + 4 1 + y 3 + 3z 2
2
)
2 + y2
2 + y2
3
1+ y
2
2
1 + x2
a
=
2
2
2 (1 + y ) + 3 (1 + z ) 2b + 3c
+ Hồn tồn tương tự ta cũng có
1 + y2
1 + 4 1 + z 3 + 3x 2
1 + z2
1 + 4 1 + x3 + 3 y 2
1 + y2
b
=
2
2
2 (1 + z ) + 3 (1 + x ) 2c + 3a
( 2)
1 + z2
c
=
2
2
2 (1 + x ) + 3 (1 + y ) 2a + 3b
( 3)
+ Cộng các bất đẳng thức (1) , ( 2 ) , ( 3) theo vế ta được
P
a
b
c
+
+
2b + 3c 2c + 3a 2a + 3b
a2
b2
c2
P
+
+
2ab + 3ca 2bc + 3ab 2ca + 3bc
(a + b + c)
P
5 ( ab + bc + ca )
2
P
3 ( ab + bc + ca ) 3
= đpcm
5 ( ab + bc + ca ) 5
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 2
(1)
Câu 9: Cho x, y, z 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=
x2
y2
z2
+
+
4 x3 + 3 yz + 2 4 y 3 + 3zx + 2 4 z 3 + 3xy + 2
Lời giải
+ Nếu cả 3 số x, y, z đều bằng 0 thì P = 0
+ Nếu hai trong 3 số x, y, z bằng 0, chẳng hạn x 0; y = z = 0 thì
P=
x2
1
3
4x + 2 6
+ Nếu một trong 3 số x, y, z bằng 0, chẳng hạn x, y 0; z = 0 thì
P=
x2
y2
1
+
3
3
4x + 2 4 y + 2 3
+ Nếu x, y, z 0 thì
P
x2
y2
z2
+
+
6 x 2 + 3 yz 6 y 2 + 3zx 6 z 2 + 3xy
Đặt a =
yz
zx
xy
1 1
1
1
+
+
, b = 2 , c = 2 với a, b, c 0 và abc = 1 thì P
2
3 2 + a 2 + b 2 + c
x
y
z
1 12 + 4(a + b + c) + ab + bc + ca
=
3 9 + 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca)
Ta có 9 + 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca) 12 + 4(a + b + c) + ab + bc + ca vì
ab + bc + ca 3
1
Vậy P ; Dấu “=” xảy ra a = b = c = 1 x = y = z = 1
3
x = y = z = 1
x = y = 1, z = 0
1
+ Kết hợp các trường hợp ta có: maxP =
y = z = 1, x = 0
3
x = z = 1, y = 0
Câu 10: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng
x ( y + z) y ( z + x) z ( x + y)
+
+
2 xyz.
4 − yz
4 − zx
4 − xy
Lời giải
+ Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
x+ y
y+z
z+x
+
+
2
xy ( 4 − xy ) yz ( 4 − yz ) zx ( 4 − zx )
+ Đặt P =
x+ y
y+z
z+x
+
+
xy ( 4 − xy ) yz ( 4 − yz ) zx ( 4 − zx )
+ Ta chứng minh
1
2 1
+ , t ( 0;3)
t ( 4 − t ) 9t 9
+ Thật vậy, vì t ( 0; 3) nên 4 − t 0 do đó
1
2 1
+ 9 ( 2 + t )( 4 − t ) t 2 − 2t + 1 0 luôn đúng
t ( 4 − t ) 9t 9
+ Khi đó
x+ y
21 1 1
+ + ( x + y)
xy ( 4 − xy ) 9 x y 9
y+z
21 1 1
+ + ( y + z)
yz ( 4 − yz ) 9 y z 9
z+x
21 1 1
+ + ( z + x)
zx ( 4 − zx ) 9 z x 9
+ Suy ra P
41 1 1 2
+ + + (x + y + z)
9x y z 9
P
41 1 1 2
+ + +
9x y z 3
P
4
3 xyz
3
+ Mặt khác 3 = x + y + z 3 3 xyz
3
xyz 1
+ Vậy P
4
4 2
+ = 2.
3 3 xyz 3 3
+ Dấu “=” sảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1
Câu 11: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
P=
a
1+ a
2
+
b
1+ b
2
+
2c
1 + c2
.
Lời giải
+ Ta có
1 + a 2 = ab + bc + ac + a 2 = ( a + b )( c + a )
1 + b 2 = ab + bc + ac + b 2 = ( a + b )( b + c )
1 + c 2 = ab + bc + ac + c 2 = ( c + b )( c + a )
a
+ Suy ra P =
( a + b )( c + a )
+
2a
P=
4 ( a + b )( c + a )
b
( a + b )( b + c )
+
+
2c
( c + a )( b + c )
2b
4 ( a + b )( b + c )
+
4c
4 ( c + a )( b + c )
1
1
1
1
1
1
P a
+
+
+
+b
+ c
a+b c+a
4 ( a + b) c + a
4 (a + b) b + c
P
a
b
a
c
b
c
+
+
+
+
+
4 ( a + b) 4 ( a + b) a + c a + c b + c b + c
P
1
9
+1+1 =
4
4
+ Vậy max P =
9
1
7
a=b=
,c =
4
15
15
Câu 12: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + 1 = z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
P=
x3 y 3
( x + yz )( y + zx )( z + xy )
2
.
Lời giải
+ Ta có
x + yz = yz + z − y − 1 = ( y + 1)( z − 1) = ( y + 1)( x + y )
y + zx = zx + z − x − 1 = ( x + 1)( z − 1) = ( x + 1)( x + y )
z + xy = xy + x + y + z = ( x + 1)( y + 1)
+ Nên P =
x3 y 3
( x + 1) ( y + 1) ( x + y )
3
2
2
+ Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức cơ-si ta có
3
x x
27 x 2
( x + 1) = + + 1
4
2 2
3
3
y y
27 y 2
( y + 1) = + + 1
4
2 2
3
( x + y)
+ Nên P
2
4 xy
x3 y 3
4
=
2
2
27 x 27 y
729
.
.4 xy
4
4
+ Vậy max P =
4
x = y = 2, z = 5
729
Câu 13: Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx − xyz = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P =
2 x2 + y 2
2 y2 + z2
2 z 2 + x2
+
+
xy
yz
zx
Lời giải
+ Đặt a =
1
1
1
, b = , c = với a, b, c 0
x
y
z
2
2
2
2
2
2
+ Khi đó a + b + c = 1 và P = a + 2b + b + 2c + c + 2a
1
( 3a + 3b + 3c ) = 3
3
+ Theo bunhia P
+ Vậy min P = 3 x = y = z = 3
Câu 14: Cho x, y, z là các số thực không đồng thời bằng 0 và thỏa
2
2
2
mãn x + y + z = 2 ( xy + yz + zx ) . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
x3 + y 3 + z 3
( x + y + z ) x2 + y 2 + z 2
(
)
Lời giải
2
2
2
+ Ta có x + y + z = 2 ( xy + yz + zx )
(
)
2 x2 + y 2 + z 2 = ( x + y + z )
+ Suy ra P =
+ Đặt a =
(
2 x3 + y 3 + z 3
(x + y + z)
2
)
3
4x
4y
4z
,b=
,c=
x+ y+z
x+ y+z
x+ y+z
b + c = 4 − a
a + b + c = 4
+ Khi đó
2
ab + bc + ca = 4 bc = 4 − a ( b + c ) = ( 2 − a )
+ Do ( b + c ) 4bc nên ( 4 − a ) 4 ( a − 2 ) 0 a
2
+ Mặt khác P =
2
(
)
2
8
3
1 3
1 3
3
a + b3 + c 3 =
a + ( b + c ) − 3bc ( b + c )
32
32
=
+ Vậy min P =
(
)
1
3
1 1
2
3a3 − 12a 2 + 12a + 16 =
a ( a − 2) +
32
32
2 2
1
x = 0, y = z 0
2
Câu 15: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 2abc . Chứng minh rằng
1
a ( 2a − 1)
2
+
1
b ( 2b − 1)
2
+
1
c ( 2c − 1)
2
1
2
Lời giải
+ Đặt x =
1
1
1
, y = , z = ta có x,y,z là 3 số dương thỏa mãn x + y + z = 2.
a
b
c
( y + z) 2
x3
y3
z3
12
+
+
+ Ta có a(2a – 1)2 = − 1 =
.
Từ
đó
P
=
x x
x3
( y + z ) 2 ( z + x) 2 ( x + y ) 2
2
x3
y+z y+z
x3 3
3
+
+
3
= x (1)
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô si
8
8
64 4
( y + z) 2
y3
z+x z+x 3
+
+
y
+ Tương tự:
2
8
8
4
( z + x)
(2)
z3
x+ y x+ y 3
+
+
z (3)
2
8
8
4
( x + y)
+ Cộng từng vế của (1), (2), (3) rồi ước lược được: P
1
1
(x + y + z) = .
4
2
+ Đẳng thức xảy ra x = y = z = 2/3 a = b = c = 3/2.
Câu 16: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P=
7 x 2 + 6 xy + 5 y 2
3x 2 + 10 xy + 5 y 2
+
7 y 2 + 6 yz + 5 z 2
3 y 2 + 10 yz + 5 z 2
Lời giải
+
7 z 2 + 6 zx + 5 x 2
3z 2 + 10 zx + 5 x 2
.
+ Với mọi số thực dương a, b ta có ( a − b ) 0
2
+ Áp dụng bất đẳng thức trên ta được
7 x 2 + 6 xy + 5 y 2
3x + 10 xy + 5 y
2
2
7 x 2 + 6 xy + 5 y 2
3x + 10 xy + 5 y
2
2
7 x 2 + 6 xy + 5 y 2
3x + 10 xy + 5 y
2
7 x 2 + 6 xy + 5 y 2
3x 2 + 10 xy + 5 y 2
7 x 2 + 6 xy + 5 y 2
3x 2 + 10 xy + 5 y 2
=
(7x
2
+ 6 xy + 5 y 2 )
2
3x 2 + 10 xy + 5 y 2
2 ( 7 x 2 + 6 xy + 5 y 2 ) − ( 3x 2 + 10 xy + 5 y 2 )
11x 2 + 2 xy + 5 y 2
2 ( 2x + y ) − 3 ( x − y )
2
2
a2
2a − b
b
2 ( 2x + y )
2
(1)
+ Hoàn toàn tương tự ta có
7 y 2 + 6 yz + 5 z 2
3 y 2 + 10 yz + 5 z 2
7 z 2 + 6 zx + 5 x 2
3z 2 + 10 zx + 5 x 2
2 (2y + z)
( 2)
2 ( 2z + x)
( 3)
+ Cộng các bất đẳng thức (1) , ( 2 ) và ( 3 ) theo vế ta được
P 3 2 ( x + y + z ) 3 2.3 ( xy + yz + zx ) = 9 2
+ Vậy min P = 9 2 x = y = z = 1
Câu 17: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz và x 1, y 1, z 1 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P=
x −1 y −1 z −1
+ 2 + 2
y2
z
x
Lời giải
+ Ta có P =
x −1+ y −1 y −1+ z −1 z −1+ x −1 1 1 1 1
1
1
+
+
− + + + 2 + 2 + 2
2
2
2
y
z
x
y
z
x y z x
1
1
1
1
1 1 1 1 1
1
1
1
= ( x − 1) 2 + 2 + ( y − 1) 2 + 2 + ( z − 1) 2 + 2 − + + + 2 + 2 + 2
y
z
x x y z x
y
z
z
x
y
2 ( x − 1) 2 ( y − 1) 2 ( z − 1) 1 1 1 1
1
1
+
+
− + + + 2 + 2 + 2
xy
yz
zx
y
z
x y z x
=
1
1 1 1 1
1
1
1
1
+ + + 2 + 2 + 2 − 2 +
+
x y z x
y
z
xy yz zx
+ Từ giả thiết ta suy ra
1
1
1
+
+
=1
xy yz zx
2
1 1 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
+
+
= 1 và + + 3 +
+ =3
+ Mặt khác 2 + 2 + 2
x
y
z
xy yz zx
x y z
xy yz zx
+ Nên P 3 − 1
+ Vậy min P = 3 − 1 x = y = z = 3
Câu 18: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
nhất của biểu thức P =
1
1
1
3
+
+
= . Tìm giá trị nhỏ
a+b b+c c+a 2
a 2 + 1 b2 + 1 c2 + 1
+
+
.
4b 2
4c 2
4a 2
Lời giải
+ Ta có P
1 a
b
c
2 + 2 + 2
2b
c
a
P
1 a 1 b 1 c 1 11 1 1
+ − + +
+ + + +
2 b2 a c 2 b a 2 c 2 a b c
P
1 1 1 11 1 1
+ + − + +
b c a 2a b c
P
11 1 1
+ +
2a b c
P
11 1 1 1 1 1
+ + + + +
4a b b c c a
P
1
1
1
3
+
+
=
a+b b+c c+a 2
+ Vậy min P =
3
a = b = c = 1.
2
Câu 19: Cho a, b, c là 3 số thực thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 33
c 2 − 3a 2
a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
−2
.
6
3
Lời giải
2 b2
2a + 2 2ab
2 c2
2ca 5a 2 + 2b 2 + c 2 2 ( ab + bc + ca )
Ta có 3a +
3
3b 2 2c 2
+
2bc
3
2
2
2
2
2
+ Suy ra −3a 2a + 2b + c − 2 ( ab + bc + ca )
c 2 − 3a 2 2a 2 + 2b2 + 2c 2 − 2 ( ab + bc + ca )
+ Do đó P 3 3
+ Đặt
6
a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
−2
3
3
a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
= t với t 0 thì
3
P 3t 2 − 2t 3 P 3t 2 − 2t 3 − 1 + 1 P − ( 2t + 1)( t − 1) + 1 1
2
a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca = 3
+ Vậy max P = 1 4a 2 = b 2
9a 2 = c 2
a = 1; b = 2; c = 3
a = −1; b = −2; c = −3
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
( a − b ) + (b − c ) + (c − a )
2a
2b
2c
+
+
3+
2
b+c c+a a+b
(a + b + c)
2
2
2
Lời giải
+ Ta có
2a
2b
2c
+
+
−3
b+c c+a a+b
=
a −b+a −c b−c+b−a c−b+c−a
+
+
b+c
c+a
a+b
1
1
1
1
1
1
= (a − b)
−
−
−
+ (b − c )
+ (c − a)
b+c c+a
c+a a+b
a+b b+c
( a − b ) + (b − c ) + (c − a )
=
( b + c )( c + a ) ( c + a )( a + b ) ( a + b )( b + c )
2
2
2
(a − b) (a − b)
+ Dùng biến đổi tương đương ta chứng minh được
( b + c )( c + a ) ( a + b + c )2
2
2
( a − b ) + (b − c ) + ( c − a )
2a
2b
2c
+
+
−3
+ Nên
đpcm.
2
b+c c+a a+b
(a + b + c)
2
2
2
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Câu 21: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c 3abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P =
bc
ca
ab
+ 3
+ 3
.
a ( b + 2c ) b ( c + 2a ) c ( a + 2b )
3
Lời giải
+ Đặt x =
x3
y3
z3
1
1
1
+
+
, y = , z = với x, y, z 0 thì xy + yz + zx 3 và P =
2 y + z 2z + x 2x + y
a
b
c
2
x2 + y 2 + z 2 )
(
xy + yz + zx )
(
x4
y4
z4
+
+
+ Ta có P =
2 xy + zx 2 yz + xy 2 zx + yz 3 ( xy + yz + zx ) 3 ( xy + yz + zx )
2
P
( xy + yz + zx ) 1
3
+ Vậy min P = 1 a = b = c = 1
Câu 22: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 3xyz x + y + z. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P =
xy + yz + zx − 1
3x 2 + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
.
Lời giải
+ Ta có 3xyz x + y + z 3xyz 2 xy + z 3z
xy
1 + 3z 2 + 1
3z xy 1 + 3z 2 + 1
3z
+ Mặt khác
xy
3 ( yz + zx )
2
1 + 3y2 + 1
3 ( zx + xy )
2
)
2
− 2 xy + z 0
(1)
( 2)
( *)
1 + 3z 2 + 1
+ Tương tự ta cũng chứng minh được
3 ( xy + yz )
xy
3 ( yz + zx )
x+ y
3z xy
2
2
+ Từ (1) và ( 2 ) suy ra
2
(
1 + 3x 2 + 1
(***)
+ Cộng các bất đẳng thức (*) , (**) và (***) ta được
3 ( xy + yz + zx ) 3 + 3x 2 + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
3 ( xy + yz + zx − 1) 3x 2 + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
(**)
xy + yz + zx − 1
3x 2 + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
+ Vậy min P =
1
3
1
x = y = z = 1.
3
Câu 23: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a
b
c
3 3
+ 2
+ 2
.
2
2
2
b +c +2 c +a +2 a +b +2
8
2
Lời giải
+ Đặt P =
P=
P=
P=
a
b
c
+ 2
+ 2
2
2
b + c + 2 c + a + 2 a + b2 + 2
2
a
b
c
+ 2
+ 2
2
2
b + c + 2 ( ab + bc + ca ) c + a + 2 ( ab + bc + ca ) a + b + 2 ( ab + bc + ca )
2
2
a
(a + b + c)
2
−a
2
+
a2
a ( a + b + c ) − a3
2
b
(a + b + c)
+
2
−b
2
+
c
(a + b + c)
b2
+
b ( a + b + c ) − b3
2
(a + b + c)
P
3
( a + b + c ) − ( a 3 + b3 + c 3 )
2
+ Suy ra
(a + b + c)
P
4
( a + b + c ) − ( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 )
3
+ Mặt khác theo bunhia
( a 2 + b2 + c 2 ) =
2
(
a a 3 + b b3 + c c 3
)
2
( a 2 + b 2 + c 2 ) ( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 )
2
2
( a + b + c ) − 2 ( a + b + c ) ( a 3 + b 3 + c 3 )
2
2
− c2
c2
c ( a + b + c ) − c3
2
(a + b + c)
P
2
4
2
( a + b + c ) − ( a + b + c ) − 2
3
+ Suy ra
(a + b + c)
P
2
4 (a + b + c) − 4
3
+ Ngoài ra ( a + b + c ) 3 ( ab + bc + ca ) nên a + b + c 3
2
(a + b + c) 3 3
2
8
4 (a + b + c) − 4
3
+ Tiếp theo ta chứng minh
với a + b + c 3
(a + b + c) 3 3
2
8
4 (a + b + c) − 4
3
+ Thật vậy, với a + b + c 3 thì
2 (a + b + c) − 3 3 (a + b + c) + 3 3 0
3
2
(
)(
2a + 2b + 2c + 3 a + b + c − 3
)
2
0 , đúng với mọi a + b + c 3
+ Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu “=” sảy ra khi và chỉ khi a = b = c =
1
3
2
2
2
Câu 24: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z + 4 xyz = 2 ( xy + yz + zx ) . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P = x (1 − y )(1 − z ) .
Lời giải
2
y + z)
2
(
4 P x 2 − ( y + z )
+ Ta có P x 1 − ( y + z ) +
4
2
2
2
+ Từ giả thiết ta có x + y + 2 yz + z + 4 xyz = 2 x ( y + z ) + 4 yz
x 2 + ( y + z ) − 2 x ( y + z ) = (1 − x ) 4 yz
2
+ Nhận thấy x 2 + ( y + z ) − 2 x ( y + z ) = ( x − y − z ) 0 nên x 1
2
2
+ Vì vậy x 2 + ( y + z ) − 2 x ( y + z ) = (1 − x ) 4 yz
2
x 2 + ( y + z ) − 2 x ( y + z ) (1 − x )( y + z )
2
2
x2 − 2x ( y + z ) − x ( y + z )
x − 2( y + z) − ( y + z)
2
2
x ( y + z ) 2 − ( y + z )
+ Suy ra 4 P ( y + z ) 2 − ( y + z )
3
3
Đặt 2 − ( y + z ) = t khi đó ta có 4 P = ( 2 − t ) t
4P = ( 2 − t ) t 3 −
( 4t
4P = −
2
27 27
+
16 16
+ 4t + 3) ( 2t − 3)
16
2
+
27
27
P
16
64
Câu 25: Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng
b+c
a+c
a+b
a
b
c
+
+
2
+
+
a
b
c
a+c
a+b
b+c
Lời giải
+ Với x, y 0
+ Do đó
1 1
4
+
và
x y x+ y
x+ y
1
2
(
x+ y
)
b+c
a+c
a+b
a b
b c
c a
+
+
=
+ +
+ +
+
a
b
c
c c
a a
b b
1 a
b 1 b
c 1 c
a
+
+
+
+
+
2 c
c
2 a
a
2 b
b
a 1
1
b 1
1
c 1
1
+
+
+
+
+
2 b
c
2 a
c
2 a
b
2 2a
2 2b
2 2c
+
+
b+ c
a+ c
a+ b
2 2a
2 2b
2 2c
+
+
2(b + c)
2(a + c)
2(a + b)
a
b
c
2
+
+
a+c
a + b
b+c
+ Dấu bằng xảy ra a = b = c
Câu 26: Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b 0, a + c 0, b + c 0. Chứng
minh rằng
a
b
c
9 ab + bc + ca
+
+
+
6.
b+c
c+a
a+b
a+b+c
Lời giải
+ Đặt P =
a
b
c
9 ab + bc + ca
+
+
+
b+c
c+a
a+b
a+b+c
+ Từ giả thiết của bài tốn ta thấy có hai trường hợp: Có một số bằng 0 và hai số cịn lại lớn hơn
0; Cả ba số đều lớn hơn 0.
+ Trường hợp 1: Có một số bằng 0 và hai số còn lại lớn hơn 0. Chẳng hạn a, b 0 và c = 0
Khi đó P =
a
b 9 ab a + b 9 ab
+
+
=
+
6
b
a a+b
ab a + b
Dấu “=” sảy ra khi và chỉ khi
a + b 9 ab
=
a 2 − 7ab + b 2 = 0
a+b
ab
+ Trường hợp 2: Cả ba số đều lớn hơn 0
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c 0
Bằng cách biến đổi tương đương ta chứng minh được
ab
b2
ca
c2
và
c+a b+c
a+b b+c
Suy ra
ab
ca
b2
c2
+
+
c+a
a+b
b+c
b+c
ab
ca
+
b+c
c+a
a+b
b
c
b+c
+
c+a
a+b
a
Vì vậy P
P
a
b + c 9 ab + bc + ca
+
+
b+c
a
a+b+c
a+b+c
a (b + c )
P 64
+
9 ab + bc + ca
a+b+c
ab + bc + ca
P6
ab + ca
+ Vậy P 6. Dấu “=” sảy ra khi và chỉ khi có một số bằng 0 và hai số cịn lại thỏa mãn phương
trình x 2 − 7 xy + y 2 = 0
Câu 27: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
P=
1 1 1
+ +
= 3 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y xy
3 1
3
3 1
3
− 2−
+ − 2−
y y
y ( x + 1) x x
x ( y + 1)
Lời giải
+ Đặt a =
1
1
, b = với a, b 0
x
y
(
)
+ Khi đó a + b + ab = 3 và P = 3 ( a + b ) − a 2 + b 2 −
+ Ta có P = 3 ( a + b ) − ( a + b ) + 2ab − 3ab
2
a+b
ab + a + b + 1
− ( 2ab − 5 ) + 25
1
5
2
= − ( ab ) + ab =
4
4
16
2
3ab 3ab
−
a +1 b +1
+ Mặt khác
(a + b)
ab
2
4
( 3 − ab )
=
2
0 ab 1 nên
4
−5 2ab − 5 −3 9 ( 2ab − 5 ) 25
2
−25 − ( 2ab − 5 ) −9 0
2
− ( 2ab − 5 ) + 25
2
16
1
+ Vậy max P = 1 x = y = 1
Câu 28: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b2 + c 2 = 3. Chứng minh
1
1
1
+
+
3.
2−a 2−b 2−c
Lời giải
+ Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2
2
2
+
+
6
2−a 2−b 2−c
2
2
2
−1+
−1+
−1 3
2−a
2−b
2−c
a
b
c
+
+
3
2−a 2−b 2−c
a2
b2
c2
+
+
3
2a − a 2 2b − b 2 2c − c 2
(a + b + c)
a2
b2
c2
+
+
+ Theo bunhia ta có
2
2
2
2a − a
2b − b
2c − c
2 ( a + b + c ) − ( a 2 + b2 + c 2 )
2
(a + b + c)
a2
b2
c2
+
+
2
2
2
2a − a
2b − b
2c − c
2 (a + b + c) − 3
2
( a + b + c ) = 1 2 a + b + c − 3 +
9
+ 6
+ Mặt khác
)
(
2 (a + b + c) − 3 4
2 (a + b + c) − 3
2
+ Mà theo cơsi ta có
2 (a + b + c) − 3 +
9
6
2 (a + b + c) − 3
(a + b + c) 1 6 + 6 (a + b + c) 3
(
)
2 (a + b + c) − 3 4
2 (a + b + c) − 3
2
+ Vì vậy
2
a2
b2
c2
+
+
3 (đpcm)
2a − a 2 2b − b 2 2c − c 2
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Câu 29: Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn xyz = 2 2 . Chứng minh rằng
x8 + y 8
y8 + z 8
z 8 + x8
+
+
8
x4 + y 4 + x2 y 2 y 4 + z 4 + y 2 z 2 z 4 + x4 + z 2 x2
Lời giải
+ Đặt a = x 2 , b = y 2 , c = z 2
+ Bài toán trở thành “ Cho các số thực a, b, c 0 thỏa mãn abc = 8 . Chứng minh rằng
a 4 + b4
b4 + c4
c4 + a4
+
+
8”
a 2 + b 2 + ab b 2 + c 2 + bc c 2 + a 2 + ac
+ Ta có
a 4 + b4
a 2 + b 2 + ab
(a
2
+ b2
)
2
2
a 2 + b2
a +b +
2
2
2
a 4 + b4
1
a 2 + b2
2
2
a + b + ab 3
(
b4 + c 4
1
b2 + c 2
+ Tương tự ta cũng có 2
2
b + c + bc 3
)
( 2)
c4 + a4
1
c2 + a2
2
2
c + a + ac 3
)
( 3)
(
(
)
+ Cộng các bất đẳng thức (1) , ( 2 ) và ( 3 ) ta có
a 4 + b4
b4 + c4
c4 + a4
2
+
+
a 2 + b 2 + c 2 2 3 a 2b 2 c 2 = 8
2
2
2
2
2
2
a + b + ab b + c + bc c + a + ac 3
(
)
(1)
+ Vậy
x8 + y 8
y8 + z 8
z 8 + x8
+
+
8.
x4 + y 4 + x2 y 2 y 4 + z 4 + y 2 z 2 z 4 + x4 + z 2 x2
+ Dấu “=” xảy ra x = y = z = 2
Câu 30: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 3xyz x + y + z. Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy + yz + zx − 1
.
biểu thức P =
2
3x + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
Lời giải
+ Ta có 3xyz x + y + z 3xyz 2 xy + z 3z
xy
1 + 3z 2 + 1
3z xy 1 + 3z 2 + 1
3z
+ Mặt khác
xy
3 ( yz + zx )
2
3 ( zx + xy )
2
1 + 3x 2 + 1
3 ( xy + yz + zx ) 3 + 3x 2 + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
3 ( xy + yz + zx − 1) 3x 2 + 1 + 3 y 2 + 1 + 3z 2 + 1
xy + yz + zx − 1
3x + 1 + 3 y + 1 + 3z + 1
2
2
2
1
3
− 2 xy + z 0
( *)
+ Cộng các bất đẳng thức (*) , (**) và (***) ta được
2
( 2)
(***)
1 + 3y2 + 1
)
(1)
1 + 3z 2 + 1
+ Tương tự ta cũng chứng minh được
3 ( xy + yz )
xy
3 ( yz + zx )
x+ y
3z xy
2
2
+ Từ (1) và ( 2 ) suy ra
2
(
(**)