Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Tuan 33 L3 (du cac mon)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.69 KB, 3 trang )

Thứ hai , ngày 03 tháng 5 năm 2005
Toán.
KIỂM TRA.
A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức : Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:
- Đọc viết số có đến năm chữ số .- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ
số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.- Xem đồng hồ và nêu
kết quả bằng hai cách khác nhau.- Giải toán có hai phép tính.
b) Kóõ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bò:
a) GV: Đề kiểm tra.
b) HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động : Hát.(1’)
2 2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’)
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
Đề kiểm tra.
Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
1.Số liền sau của 75829 là:
A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
2.Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 62705; 62507; 57620; 57206
B. 57620; 57206; 62507; 62705.
3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627
A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473


4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729
A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669
5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật
đó là:
A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Phần 2: Làm các bài tập sau:
1. Đặt rồi tính:
31825 x 3 27450 : 6 36528 + 49347 97826 – 68917
1.
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm * 70628
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. * 19425
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
2. Bài toán:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày
thứ ba bán được bằng 1/3 số vải hai ngáy đầu. Hỏi ngày thứ ù ba cửa hàng đó bán được
bao nhiêu mét vải?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1 :
1 .Số liền sau của số 75829 là số 75830 .(0,5 diểm )
2 .Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :57206 , 57620 , 62507 , 62705 . (0,5 điểm )
3 . Kết quả phép cộng là: 64473 .(0 ,5 điểm )
4 . Kết quả của phép trừ là : 42669 ( 0,5 điểm )
5 . Hình vẽ minh hoạ cho phép tính 69 : 3 (0 ,5 điểm )
6 . Chu vi của hình chữ nhật là : (15 + 10 ) x 2 = 50 m ( 1 điểm )
PHẦN 2 :
1 . Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 1 điểm .(2 điểm)
31825 27450 6
x 3 34 4575

95475 45
30
0
2 . Nối HS nối đúng được một số đạt 0,5 điểm ( 2,5 điểm )
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm. * * 70628
Bảy mươi nghìn sáu trăm hai mươi tám . * * 55306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu . * * 19425
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi . * * 90001
Chín mươi nghìn không trăm linh một . * * 30030
3 . Giải toán : (2 điểm)
Cả hai ngày đầu cửa hàng bán được : (0,25điểm)
135 + 360 = 495 ( m ) (0,5điểm )
Ngày thứ ba cửa hàng bán được : (0,25 điểm)
495 : 3 = 165 (m) (0,5 điểm)
Đáp số : 165m vải (0,5 điểm )
5. Tổng kết – dặn dò.(1‘)
- Tập làm lại bài.
- Chuẩn bò bài: n tập các số đến 100.000.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×