Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi kiểm tra học kỳ I môn : Anh 8 năm học : 2015 - 2016 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày: 12/3/05. Tiết 55. KIỂM TRA CHƯƠNG III A. Mục tiêu: -Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III "Phương trình bậc nhất một ẩn" B. Phương pháp: -Trắc nghiệm khách quan + Trắc nghiệm tự luận - Thời gian 45 phút C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Đề bài làm sẵn trên giấy A4 HS: Ôn tập chương + Dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp:(1') II.Phát đề, dò đề:(2') III.Kiểm tra:(42') Đề bài: I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh tròn câu đúng trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1: Phương trình tương đương với phương trình 3x + 5 = 0 là: a) x + 5 = 0 b) 3x + 15 = 0 c) 3x = 5 d) 3x = -5 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x - 2) = 0 là: a) {-3} b) {3; -2} c) {-3; 2} d) {2} Câu 3: x = 2 là nghiệm của phương trình: 2 x 0 a) 2 x 4. x3  8 0 b) x2. x( x 2  4) c) 0 ( x  2) x 2 x 1 x   0 là: Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  3 x 1. a) x-3. b) x1. c) x - 3 và x  1. II.Tự luận:(7đ) Bài 1: Giải phương trình: (4 đ) 1.. 3x  1 3x  1  2x  4  3 3. 2). d). x2 0 x3. d) x3 và x-1. x 2x  1  3 x 1 x 1. Bài 2. (3 đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 30km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút. Tính quảng đường AB. Đáp án: I.Trắc nghiệm khách quan: Chọn đúng mỗi câu 0,75 đ Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: d Câu 4: c II.Tự luận: Bài 1:. 3x  1 3x  1 1 1  2x  4   x   2 x  4  x   4 x  4  x  1 (2đ) 3 3 3 3 x 2x  1   3 (*) 2. x 1 x 1. 1.. ĐS8T55. GV: TrÇn §øc Minh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐKXĐ của phương trình: x1 và x-1 (0,5đ) x( x  1) (2 x  1)( x  1) 3( x 2  1)   (0,5 đ) x2 1 x2 1 x2 1  x( x  1)  (2 x  1)( x  1)  3( x 2  1) (0,25đ). (*).   2 x  1  3 (0,25đ)  x  2 (thỏa mãn)(0,25đ) Vậy nghiệm của phương trình là: x = -2 (0,25đ) Bài 2: Gọi độ dài quảng đường AB là x km, x > 0. Khi đó: (0,5 đ) x giờ (0,25 đ) 40 x Thời gian đi từ B đến A là: giờ (0,25 đ) 30. Thời gian đi từ A đến B là:. Mà thời đi từ B đến A nhiều hơn đi từ A đến B là 1/2 giờ, nên ta có phương trình: x x 1   30 40 2. (*) (1 đ). Giải (*): (*)  x = 60 (0,75 đ) Vậy quảng đường AB dài 60 km. (0,25 đ). ĐS8T55. GV: TrÇn §øc Minh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×