Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.62 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐAØ LẠT </b>
<b> KHOA TOÁN - TIN HỌC </b>
<b> Y Z </b>
<b> </b>
Tạ Lê Lợi - Đỗ Ngun Sơn
Mục lục
4
<b>nh ngha 1.</b> <i>Xột hm</i> f(x, t) = f(x1, . . . , xn, t1, . . . , tm) <i>xác định trên miền</i>
X ìT ⊂RnìRm<i>. Giả sử</i> X <i>đo đ-ợc (Jordan) và với mỗi giá trị của</i> t∈T <i>cố</i>
<i>định, hàm</i> f(x, t) <i>khả tích theo</i> x <i>trên</i>X<i>. Khi đó tích phân</i>
I(t) =
Z
X
f(x, t)dx (1)
<i>lµ hµm theo biÕn</i> t = (t1, . . . , tm)<i>, gọi là</i> <b>tích phân phụ thuộc tham số</b> <i>với</i> m
<i>tham số</i> t1, . . . , tm<i>.</i>
<b>Định lý 1.</b> <i>Nếu</i> f(x, t) <i>liên tục trên</i> X ìT RnìRm<i>, ở đây</i> X, T <i>là các tập</i>
<i>compact, thì tích phân</i>
I(t) =
Z
X
f(x, t)dx
<i>liên tục trên</i> T<i>.</i>
<i>Chng minh.</i> C nh t0T. Ta sẽ chứng minh với mọi >0, tồn tạiδ > 0sao
cho víi mäi t ∈T, d(t, t0)< δ ta cã |I(t)−I(t0)|< .
Từ định nghĩa suy ra
|I(t)−I(t0)|=
Z
X
(f(x, t)−f(x, t0))dx
≤
Z
X
|f(x, t)−f(x, t0)|dx.
Do f liên tục trên compact nên liên tục đều trên đó, tức là tồn tại δ >0sao cho
|f(x0, t0)−f(x, t)|<
v(X)
với mọi (x, t),(x0<sub>, t</sub>0<sub>)</sub><sub>∈</sub><sub>X</sub> <sub>ì</sub><sub>T</sub><sub>,</sub> <sub>d</sub><sub>((</sub><sub>x</sub>0<sub>, t</sub>0<sub>)</sub><sub>,</sub><sub>(</sub><sub>x, t</sub><sub>))</sub><sub>< δ</sub><sub>.</sub>
Từ đó, với d(t, t0)< δ ta có
|I(t)−I(t0)|< v(X)
5
2
<b>Ví dụ.</b> 1) Ta có lim
t0
1
R
1
x2<sub>+</sub><sub>t</sub>2<sub>dx</sub><sub>=</sub>
1
R
1
|x|dx= 1 vì hàm x2<sub>+</sub><sub>t</sub>2 <sub>liên tục trên</sub>
[1,1]ì[, ].
2) Khảo sát tính liên tục tại điểm(0,0)của hàmf(x, t) =
(
xt2ex2t2 nếu t6= 0
0 nếu t= 0.
Nếu f(x, t)liên tục tại(0,0), thìf(x, t)liên tục trên [0,1]ì[−, ]. Khi đó, tích
phân I(t) =
1
R
0
f(x, t)dx liªn tơc trªn [−, ] . Nh-ng ta cã
lim
t→0I(t) = limt→0
1
R
0
xt−2e−x2t−2 =−1
2limt→0
1
R
0
e−x2t−2d(−x2t−2)
=−1
2limt→0(e
−t−2
−1) = 1
2 6= 0 =I(0).
Vậy, hàm f(x, t) không liên tục tại(0,0).
Sau đây chúng ta sẽ khảo sát một tổng quát hóa của Định lý 1 trong tr-ờng hợp
X = [a, b].
<b>Định lý 2.</b> <i>Cho</i> f(x, t) <i>liên tục trên</i>[a, b]ìT<i>, víi</i> T <i>lµ tËp compact vµ</i>a(t), b(t)
<i>là hai hàm liên tục trên</i> T <i>sao cho</i> a(t), b(t)∈[a, b] <i>với mọi</i> t∈ T<i>. Khi đó, tích</i>
<i>phân</i>
I(t) =
b(t)
Z
a(t)
f(x, t)dx
<i>liªn tơc trªn</i> T<i>.</i>
<i>Chøng minh.</i> Do f liªn tơc trªn tËp compact nªn giíi nội, tức là tồn tại M > 0
sao cho |f(x, y)|≤M với mọi (x, t)∈[a, b]ìT. Cố địnht0 ∈T ta có:
|I(t)− I(t0)|=
a(Rt0)
a(t)
f(x, t)dx+
b<sub>R</sub>(t)
b(t0)
f(x, t)dx+
b(Rt0)
a(t0)
[f(x, t)−f(x, t0)]dx
≤
a(Rt0)
a(t)
f(x, t)dx
+
b<sub>R</sub>(t)
b(t0)
f(x, t)dx
b(Rt0)
a(t0)
(f(x, t)−f(x, t0))dx
≤M |a(t)−a(t0)|+M | b(t)−b(t0)| +
b(Rt0)
a(t0)
6
Khẳng định suy ra từ tính liên tục của a(t), b(t)và Định lý 1. 2
<b>Ví dụ.</b> Do hàm 1
1 +x2<sub>+</sub><sub>t</sub>2 liên tục trên [0,1]ì[, ] và các hàm (t) = t,
(t) = cost liên tục trên[, ], ta có
lim
t0
cost
Z
t
dx
1 +x2<sub>+</sub><sub>t</sub>2dx=
1
Z
0
dx
1 +x2 =
4.
<b>Định lý 3.</b> <i>Nếu</i> f(x, t) <i>và các đạo hàm riêng</i> ∂f
∂ti(x, t)<i>,</i> i = 1, . . . , m<i>, liên tục</i>
<i>trên</i> X ìT Rn<sub>ì</sub><sub>R</sub>m<i><sub>, ở đây</sub></i> <sub>X, T</sub> <i><sub>là các tập compact, thì tích phân</sub></i>
I(t) =
Z
X
f(x, t)dx
<i>khả vi trên</i>
o
T <i>và với mỗi</i>i <i>ta có:</i>
I
ti(t) =
Z
X
f
ti(x, t)dx.
<i>Chứng minh.</i> Với mỗi t0
o
T c nh ta cú:
hi =
Z
X
f(x, t0+hiei)f(x, t0)
hi dx.
trong đó ei là cơ sở chính tắc của Rm. áp dụng định lý giá trị trung bình cho
hàm 1 biến ta có:
f(x, t0+hiei)−f(x, t0) =
∂f
∂ti(x, t0+θihiei)hi, 0< θi <1
Khi đó :
I(t0+hiei)−I(t0)
hi −
Z
∂f
∂ti(x, t0)dx
=
Z
X
[∂f
∂ti(x, t0+θihiei)−
∂f
7
Sư dơng tÝnh liên tục của f
ti(x, t)trên compactXìT và lý luận nh- trong chứng
minh Định lý 1 suy ra
I
ti(t0) = limhi0
I(t0+hiei)I(t0)
hi =
Z
X
f
ti(x, t)dx.
Tính liên tục của I
ti(t) trênT suy ra từ Định lý 1 2
<b>VÝ dô.</b> XÐtI(t) =
π/<sub>R</sub>2
0
1
cosxln
1 +tcosx
1−tcosxdx, t∈(−1,1). Ta cã các hàm
f(x, t) =
1
cosxln
1 +tcosx
1tcosx nếu x6=/2
2t nếu x=/2
f
t(x, t) =
2
1−t2<sub>cos</sub>2<sub>x</sub>,
liên tục trên [0, π/2]ì[−1 +,1−]. Vậy, theo định lý trên
I0(t) = 2
π/2
Z
0
dx
1−t2<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> = 2
∞
Z
0
du
1−t2<sub>+</sub><sub>u</sub>2 =
π
√
1−t2.
Từ đó, I(t) =πarcsint+C. Vì I(0) = 0, nên C = 0. Vậy, I(t) =πarcsint.
<b>Định lý 4.</b> <i>Nếu</i> f(x, t) <i>và các đạo hàm riêng</i> ∂f
∂ti(x, t)<i>,</i> i = 1, . . . , m<i>, liên tục</i>
<i>trên</i> [a, b]ìT<i>, ở đây</i> T <i>là tập compact trong</i> Rm<i><sub>,</sub></i> <sub></sub><sub>(</sub><sub>t</sub><sub>)</sub><sub>, </sub><sub>(</sub><sub>t</sub><sub>)</sub> <i><sub>khả vi trên</sub></i> <sub>T</sub> <i><sub>và</sub></i>
(t), (t)[a, b]<i>với mọi</i>t T<i>, thì tích phân</i>
I(t) =
b(t)
Z
f(x, t)dx
<i>khả vi trên</i>
o
T <i>và với mỗi</i>i <i>ta có:</i>
I
ti(t) =
<sub>Z</sub>(t)
(t)
f
ti(x, t)dx+f((t), t)
8
<i>Chøng minh.</i> XÐt hµm m+ 2 biÕn
F(t, u, v) =
v
Z
u
f(x, t)dx, (t, u, v)∈D =T ×[a, b]×[a, b].
Ta sẽ chỉ ra rằng F(t, u, v) là hàm khả vi. Với mỗi u, v cố định, từ Định lý 3,
suy ra
∂F
∂ti(t, u, v) =
v
Z
u
∂f
∂ti(x, t)dx.
Vế phải của đẳng thức trên đ-ợc xem nh- là tich phân phụ thuộc các tham sốt, u, v.
Hm f
ti(x, t)xem nh- là hàm theo các biếnx, t, u, v liên tục trên[a, b]ìD. Từ
Định lý 2, víi a(t, u, v) = u, b(t, u, v) = v, suy ra F
ti(t, u, v) là hàm liên tục
trên D. Ngoài ra ta còn có
F
u(t, u, v) =f(u, t) vµ
∂v(t, u, v) =f(v, t)
đều là những hàm liên tục trên D. Vậy, hàm F(t, u, v)khả vi.
Hàm I(t) đ-ợc xem nh- là hàm hợp I(t) = F(t, α(t), β(t)). T ú , hm I(t)
khả vi và
I
ti(t) =
F
ti(t, (t), (t)) +
∂F
∂u(t, α(t), β(t))
∂α
∂ti(t) +
∂F
∂v(t, α(t), β(t))
∂β
∂ti(t)
=
β<sub>R</sub>(t)
α(t)
∂f
∂ti(x, t)dx+f(β(t), t)
∂β
∂ti(t)−f(α(t), t)
∂α
∂ti(t).
2
<b>VÝ dô.</b> Xét tích phân I(t) =
sin<sub>R</sub>t
t
etx<sub>dx</sub><sub>. Theo Định lý trên, hàm</sub> <sub>I</sub><sub>(</sub><sub>t</sub><sub>)</sub><sub>khả vi và</sub>
I0(t) =
sint
Z
t
9
<b>Định nghĩa 2.</b> <i>Giả sử hàm</i> f(x, t) <i>xác định trên</i> [a,∞)ìT<i>,</i> T ⊂R<i>, sao cho với</i>
<i>mỗi</i> t ∈T <i>cố định , hàm</i> f(x, t) <i>khả tích trên</i>[a, b]<i>, với mọi</i> b > a<i>. Tớch phõn</i>
I(t) =
Z
a
f(x, t)dx (1),
<i>gọi là</i> <b>tích phân suy rộng loại 1 phụ thuộc tham số</b><i>. Tích phân</i>(1)<i>gọi là</i> <b>hội tụ</b>
<b>tại</b> t0 <i>nếuu tích phân</i>
R
a
f(x, t0)dx <i>hôi tụ, tức là tồn tại</i> lim
b
b
R
a
f(x, t0)dx=I(t0)
<i>hữu hạn.</i>
<i>Tích phân</i> (1) <i>gọi là</i> <b>hội tụ trên</b> T <i>nếuu hội tụ tại mọi điểm cđa</i> T<i>, tøc lµ</i>
∀ >0,∀t∈T,∃a0(, t)> a, sao cho ∀b≥a0 =⇒
∞
Z
b
f(x, t)
< .
<i>Tích phân</i> (1) <i>gọi là</i> <b>hội tụ đều trên</b> T <i>nếuu</i>
∀ >0,∃a0()> a, sao cho ∀b≥a0,∀t ∈T =⇒
∞
Z
b
f(x, t)
< .
<b>Định nghĩa 3.</b> <i>Giả sử hàm</i> f(x, t)<i>xác định trên</i> [a, b)ìT<i>,</i> T ⊂R<i>, sao cho với</i>
<i>mỗi</i> t ∈T <i>cố định , hàm</i>f(x, t) <i>khả tích trên mỗi đoạn</i> [a, b−η]<i>,</i> η > 0 <i>. Tích</i>
<i>phân</i>
J(t) =
b
Z
a
f(x, t)dx= lim
η→0+
b−η
Z
a
f(x, t)dx, (2)
<i>gọi là</i> <b>tích phân suy rộng loại 2 phụ thuộc tham số</b><i>. Tích phân</i>(2)<i>gọi là</i> <b>hội tụ</b>
<b>tại</b> t0 <i>nếuu tích phân</i>
b
R
a
f(x, t0)dx <i>hội tụ, tức là tồn tại</i> lim
0
b<sub>R</sub>
a
f(x, t0)dx=J(t0)
<i>hữu hạn.</i>
<i>Tích phân</i> (2) <i>gọi là</i> <b>hội tụ trên</b> T <i>nếuu hội tụ tại mọi điểm của</i> T<i>, tức là</i>
>0,∀t ∈T,∃δ(, t)>0, sao cho 0<∀η < δ =⇒
b
Z
b−η
f(x, t)
10
<i>Tích phân</i> (2) <i>gọi là</i> <b>hội tụ đều trên</b> T <i>nếuu</i>
∀ >0,∃δ0()>0, sao cho 0<∀η < δ,∀t∈T =⇒
b
Z
b−η
f(x, t)<sub></sub>< .
<b>Chú ý.</b> 1) T-ơng tự, ta định nghĩa
I(t) =
b
R
−∞
f(x, t)dx = lim
a→−∞
b
R
a
f(x, t)f(x, t),
J(t) =
b
R
a
f(x, t)dx= lim
η→0+
b
R
a+η
f(x, t)f(x, t),
và cũng có khái niệm hội tụ, hội tụ đều t-ơng ứng.
2) Việc khảo sát tích phân suy rộng phụ thuộc tham số loại 2 đ-ợc thực hiện
hoàn toàn t-ơng tự nh- loại 1, từ định nghĩa các khái niệm đến các tính chất.
Do đó, trong mục này, ta chỉ khảo sát tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
I(t) =
∞
R
a
f(x, t)dx.
<b>VÝ dơ.</b> XÐt tÝch ph©n I(t) =
∞
R
0
te−xtdx. Khi đó
a) I(t) hội tụ trên(0,∞)vì
∀ >0,∀t∈T,∃a0 =
ln
−t,∀b > a0 =⇒
∞
Z
b
te−xt
=e−bt < .
b) I(t) khơng hội tụ đều trên (0,∞) vì với ∈(0,1), với mọia0 >0, nếu chọn
b=a0 vàt từ bất đẳng thức0< t <
ln
−a0
, th× ta cã
∞
R
b
te−xt
=e−bt> .
c) I(t) hội tụ đều trênTr = [r,∞), với r >0. Thật vậy, ta có
∀ >0,∃a0 =
ln
−r,∀b≥a0,∀t∈Tr =⇒
∞
Z
11
<b>Định lý 5.</b> <i>(Tiêu chuẩn Cauchy)</i> <i>Tích phân</i> I(t) =
R
a
f(x, t)dx <i>hi t u trờn</i>
T <i>khi và chØ khi</i>
∀ >0,∃a0()> a, sao cho ∀b1, b2 ≥a0,∀t∈T =⇒
b2
Z
b1
f(x, t)
< . (∗)
<i>Chøng minh.</i> Gi¶ sư I(t) =
∞
R
a
f(x, t)dx hội tụ đều trênT. Khi đó, Điều kiện (∗)
suy ra từ bất đẳng thức
b2
Z
b1
f(x, t)
≤
f(x, t)
+
∞
Z
b2
f(x, t)
Ng-ợc lại, với t cố định, điều kiện (∗)suy raI(t)hội tụ. Trong (∗), chob2 →0,
suy ra I(t hi t u theo nh ngha. 2
<b>Định lý 6.</b> <i>(Tiêu chuẩn Weierstrass)</i> <i>Giả sử</i>
<i>(1) tồn tại hàm</i> (x)<i>sao cho</i> |f(x, t)| ≤ϕ(x)<i>,</i> ∀x≥a<i>,</i> ∀t ∈T<i>,</i>
<i>(2) tÝch ph©n</i>
∞
R
a
ϕ(x)dx <i>héi tơ.</i>
<i>Khi đó, tích phân</i> I(t) =
∞
R
a
f(x, t)dx <i>hội tụ đều trên</i> T<i>.</i>
<i>Chứng minh.</i> Theo tiêu chuẩn Cauchy đối với tích phân suy rộng hội tụ, với mọi
>0, tồn tạia0 sao cho
b2
Z
b1
ϕ(x)<sub></sub>< , ∀b1, b2 ≥a0.
Suy ra,
b2
Z
b1
f(x, t)
≤
b2
Z
b1
|f(x, t)|
≤
b2
ϕ(x)
< .
Theo Định lý 5, tích phân I(t)hội tụ đều. 2
12
<b>Mệnh đề 1.</b> <i>Giả sử tích phân</i>I(t) =
∞
R
a
f(x, t)dx <i>hội tụ đều trên</i> T <i>và</i> (an)<i>, với</i>
an> a<i>. lµ d·y sè sao cho</i> lim
n→∞an =
∞<i>. Khi đó, dãy hàm</i>
In(t) =
an
Z
a
f(x, t)dx
<i>hội tụ đều tới hàm số</i> I(t)<i>trên</i> T<i>.</i>
<i>Chøng minh.</i> Do I(t) =
∞
R
a
f(x, t)dxhội tụ trên T nên dãy hàm (In(t))hội tụ tới
I(t) trên T. Vì I(t) hội tụ đều nên với mọi >0, tồn tại a0 sao cho
∞
Z
b
f(x, t)
< , b > a0,tT.
Vì lim
nan =
nên tồn tạiN > 0 sao cho víi mäi n ≥ N, ta cã an ≥ b. VËy,
ta cã
|In(t)−I(t)|=
an
Z
a
f(x, t)−
∞
Z
a
f(x, t)
=
∞
Z
an
f(x, t)
< ,
với mọi n≥N, với mọi t∈T. Từ đó, In(t)hội tụ đều tới I(t) trờn T. 2
<b>2.2.1</b> <b>Tính liên tục</b>
<b>Định lý 7.</b> <i>Nếu hàm</i> f(x, t) <i>liên tục trên</i> [a,)ì[c, d] <i>và tích phân</i> I(t) =
R
a
f(x, t)dx <i>hội tụ trên trên</i> [c, d]<i>, thì</i> I(t)<i>liên tục trên</i> [c, d]<i>.</i>
<i>Chứng minh.</i> Gọi (an), với an > a. lµ d·y sè sao cho lim
n→∞an =
∞ vµ xÐt d·y
hµm
In(t) =
an
Z
a
f(x, t)dx, t∈[c, d].
Với mỗi n cố định, theo Định lý 1, hàm In(t) liên tục trên [c, d]. Theo mệnh đề
1, dãy hàm (In(t))hội tụ đều tớiI(t). Theo định lý về tính liên tục của dãy hm
13
<b>2.2.2</b> <b>Tính khả vi</b>
<b>Định lý 8.</b> <i>Giả sư</i>
<i>(a) Hàm</i>f(x, t)<i>liên tục và có đạo hàm riêng</i> ∂f
∂t(x, t)<i>liên tục trên</i>[a,)ì[c, d]<i>.</i>
<i>(b) Tích phân</i> I(t) =
R
a
f(x, t)dx <i>hội tụ trên</i> [c, d]<i>.</i>
<i>(c) Tích phân</i>
R
a
f
t(x, t)dx <i>hi t u trên</i>[c, d]<i>.</i>
<i>Khi đó, hàm</i> I(t) <i>khả vi trên</i>[c, d] <i>và ta có cơng thức</i> I0(t) =
∞
R
a
∂f
∂t(x, t)dx.
<i>Chøng minh.</i> XÐt d·y hàm
In(t) =
a+n
Z
a
f(x, t)dx, t[c, d].
Với mỗi n, theo Định lý 3, hàm In(t) khả vi trên [c, d] và
I<sub>n</sub>0(t) =
a+n
Z
a
f
t(x, t)dx, t∈[c, d].
Ta cã limIn(t) = I(t) vµ limIn0(t) =
∞
R
a
∂f
∂t(x, t)dx. Theo mệnh đề 1, dãy hàm
In0(t) hội tụ đều trên [c, d]. Theo định lý về tính khả vi của dãy hàm hội tụ đều,
I(t) khả vi trên [c, d] v
I0(t) = lim
nIn(t)
0
= lim
nI
0
Z
a
f
t(x, t)dx.
2
<b>2.2.3</b> <b>Tính khả tích</b>
<b>Định lý 9.</b> <i>Giả sử hàm</i> f(x, t) <i>liên tục trên</i> [a,)ì[c, d] <i>và tích phân</i> I(t) =
R
a
f(x, t)dx <i>hi t đều trên</i> [c, d]<i>. Khi đó, hàm</i> I(t) <i>khả tích trên</i> [c, d] <i>và ta có</i>
<i>cơng thức</i>
d
Z
c
I(t)dt=
d
c
<sub>Z</sub>∞
a
f(x, t)dx
dt =
∞
Z
a
<sub>Z</sub>d
c
f(x, t)dt
14
<i>Chứng minh.</i> Theo Định lý7, I(t)là hàm liên tục trên [c, d], do đó khả tích. Xét
dãy hàm
In(t) =
a+n
Z
a
f(x, t)dx, t∈[c, d].
Với mỗi n cố định, theo Định lý 1, hàm In(t) liên tục trên [c, d]. Theo mệnh đề
1, dãy hàm (In(t)) hội tụ đều tới I(t) trên [c, d]. Theo định lý về tính khả tích
của dãy hàm hội tụ đều, ta có
d
R
c
I(t)dt =
d
R
c
lim
n→∞In(t)
dt= lim
n→∞
d
R
c
In(t)dt
= lim
n→∞
d
R
c
aR+n
a
f(x, t)dx
dt
= lim
n
a<sub>R</sub>+n
a
<sub>R</sub>d
c
f(x, t)dx
dt=
<sub>R</sub>d
c
f(x, t)dt
.
2
<b>3.1.1</b> <b>Định nghĩa</b>
<b>Tích phân Euler loại 1 hay hàm Beta</b> là tích phân phụ thuộc 2 tham số dạng
B(p, q) =
1
Z
0
xp1(1x)q1dx, p >0, q > 0.
<b>3.1.2</b> <b>Các tính chất cuả hàm Beta</b>
<i>1) Sự hội tụ.</i> Ta phân tích B(p, q) thành hai tích phân
B(p, q) =
1/2
Z
0
xp1(1x)q1dx+
1
Z
1/2
15
Tích phân B1 hội tụ nếu p >0 và phân kỳ nếu p0. Điều này suy ra từ
xp1<sub>(1</sub><sub></sub><sub>x</sub><sub>)</sub>q1 <sub></sub><sub>Mqx</sub>p1<sub>, Mq</sub><sub>= max</sub>
0x1/2(1
x)q1
xp1(1x)q1 mqxp1, mq = min
0x1/2(1
x)q1.
T-ơng tự, tích phân B2 hội tụ nếu q > 0 và phân kỳ nếu q ≤ 0. Nh- vËy hµm
B(p, q) xác định với mọi p >0, q >0.
<i>2) Sự hội tụ đều.</i> Tích phân B(p, q) hội tụ đều trên chữ nhật [p0, p1]ì[q0, q1],
trong đó, 0< p0 < p1, 0< q0 < q1. Điều này suy ra từ đánh giá
xp−1(1−x)q−1 ≤xp0−1<sub>(1</sub><sub>−</sub><sub>x</sub><sub>)</sub>q0−1<sub>,</sub> <sub>∀</sub><sub>x</sub><sub>∈</sub><sub>(0</sub><sub>,</sub><sub>1)</sub><sub>, p</sub><sub>≥</sub><sub>p</sub>
0, q ≥q0,
và sau đó sử dụng tiêu chuẩn Weierstrass.
<i>3) Tính liên tục.</i> Hàm B(p, q) liên tục trên miền xác định của nó. Thật vậy, với
mọi(p, q), p >0, q >0, tích phân B(p, q)hội đều trên[p−, p+]ì[q−, q+],
do đó liên tục trên miền này.
<i>4) Tính đối xứng.</i> Bằng cách đồi biến x= 1−t, ta đ-ợc B(p, q) =B(q, p).
<i>5) Công thức truy hồi.</i> Bằng cách lấy tích phân từng phần từ tích phânB(p, q)ta
đ-ợc
B(p+ 1, q+ 1) = q
p+q+ 1B(p+ 1, q) =
q
p+q+ 1B(p, q+ 1).
Đặc biệt, nếu m, n là các số tự nhiên, thì áp dụng liên tiếp công thức trên, ta có
B(1,1) = 1
B(p+ 1,1) = 1
p+ 1
B(p+ 1, n) = n!
(p+n)(p+n−1)· · ·(p+ 1)
B(m, n) = (n1)!(m1)!
16
<b>3.2.1</b> <b>Định nghĩa</b>
<b>Tích phân Euler loại 2 hay hàm Gamma</b> là tích phân phụ thuộc tham số dạng
(p) =
Z
0
xp1exdx, p > 0.
<b>3.2.2</b> <b>Các tính chất cuả hàm Gamma</b>
<i>1) Sự hội tụ.</i> Ta phân tích B(p, q) thành hai tích phân
(p) =
1
Z
0
xp1exdx+
Z
1
xp1exdx= Γ1(p) + Γ2(p).
TÝch ph©n Γ1(p) héi tơ khi p >0. Điều này suy ra từ
xp1ex xp1, x(0,1].
Tích phân 2(p) hội tụ khi p >0. Điều này suy ra từ
lim
x
xp1<sub>e</sub>x
1
xp+1
= lim
x=
x2p
ex = 0, và
Z
1
1
xp+1 <.
Suy ra, tích phân (p) =
R
0
xp1<sub>e</sub>x<sub>dx</sub> <sub>hội tơ khi</sub> <sub>p ></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
<i>2) Sự hội tụ đều.</i> Tích phânΓ1(p)hội t u trờn mi on[p0.p1], vip1 > p0 >0.
Điều này suy ra tõ
xp−1<sub>e</sub>−x <sub>≤</sub><sub>x</sub>p0−1 <sub>(0</sub><sub>< x</sub><sub>≤</sub><sub>1)</sub>
1
R
0
xp0−1 <sub><</sub><sub>∞</sub><sub>,</sub>
xp−1<sub>e</sub>−x <sub>≤</sub><sub>x</sub>p1−1<sub>e</sub>−x<sub>,</sub> <sub>(1</sub><sub>≤</sub><sub>x <</sub> <sub>∞</sub><sub>)</sub><sub>,</sub>
∞
R
1
xp0−1<sub>e</sub>−x <sub><</sub><sub>∞</sub><sub>.</sub>
17
<i>4) C«ng thøc truy håi.</i> B»ng cách tích phân từng phần, ta có
(p+ 1) =
Z
0
xpexdx= lim
b
xpex
b
0
+p
b
Z
0
xp1exdx
=p(p).
Nếu n là số tự nhiên, thì áp dụng liên tiếp công thức trên, ta có
(p+n) = (n+p1)(n+p2)Ã Ã Ãp(p).
Nói riêng, Γ(1) = 1, Γ(n+ 1) =n!, Γ(1/2) =
∞
R
0
e−x
√
xdx = 2
∞
R
0
e−x2dx=√π.
<i>5) Liên hệ với hàm Beta.</i> Bằng phép đổi biếnx=ty, t >0, ta có
Γ(p)
tp =
∞
Z
0
yp−1e−tydy.
Thay p bëi p+q vµt bëi t+ 1 ta đ-ợc
(p+q)
(1 +t)p+q =
Z
0
yp+q1e(1+t)ydy.
Nhõn hai v ca ng thc trên với tp−1 <sub>rồi lấy tích phân theo</sub> <sub>t</sub> <sub>từ</sub> <sub>0</sub> <sub>n</sub> <sub></sub> <sub>ta</sub>
đ-ợc
(p+q)
Z
0
tp1
(1 +t)p+qdy=
Z
0
<sub>Z</sub>
0
tp1etyyp+q1eydy
dt.
Đổi biến x= t
1 +t, ta ®-ỵcB(p, q) =
∞
R
0
tp−1
(1 +t)p+q. Mặt khác, có thể đổi thứ tự
tích phân ở vế phải (hãy kiểm chứng điều này nh- bài tập). Từ đó
Γ(p+q)B(p, q) =
∞
R
0
<sub>R</sub>∞
0
tp−1<sub>e</sub>−ty<sub>y</sub>p+q−1<sub>e</sub>−ty<sub>dt</sub>
yp+q−1<sub>e</sub>−yΓ(p)
yp
dy
= Γ(a)
∞
R
0
yq−1<sub>e</sub>−y<sub>dy</sub><sub>= Γ(</sub><sub>p</sub><sub>)Γ(</sub><sub>q</sub><sub>)</sub><sub>.</sub>
VËy. ta cã c«ng thøc
1(<i>t</i>)<i>,· · ·</i> <i>, xn</i>(<i>t</i>))
1(<i>t</i>)<i>,· · ·, xn</i>(<i>t</i>))<i></i>= 0
s
<i><b>t</b></i><b>0</b> <i><b>ϕ</b></i><sub>-</sub> <i><b>x</b></i>s<b>0</b>
"!
#
<i>x</i>=<i>ϕ</i>(<i>t</i><sub>0</sub>) +<i>sϕ</i>(<i>t</i><sub>0</sub>)<i>, s∈</i><b>R</b>
<i>x∈S</i>
<i>Cp</i>
1(<i>u, v</i>)<i>,· · ·</i> <i>, xn</i>(<i>u, v</i>))
<i>D</i>2<i>ϕ</i>(<i>u, v</i>)
<b>s</b> <b></b>
-→<i><b><sub>u</sub></b></i>
<b>6</b>
→<i><b><sub>v</sub></b></i>
<i><b>U</b></i>
<i><b>-ϕ</b></i> <i><b><sub>x</sub></b></i><b>s</b>
<i><b>-S</b><b>V</b></i>
<i>A</i>(<i>u</i><sub>0</sub><i>, v</i><sub>0</sub>)(<i>x−x</i><sub>0</sub>) + <i>B</i>(<i>u</i><sub>0</sub><i>, v</i><sub>0</sub>)(<i>y−y</i><sub>0</sub>) + <i>C</i>(<i>u</i><sub>0</sub><i>, v</i><sub>0</sub>)(<i>z−z</i><sub>0</sub>) = 0
<i>x</i>=<i>a</i>cos<i>φ</i>sin<i>θ, y</i>=<i>a</i>sin<i>φ</i>sin<i>θ, z</i> =<i>a</i>cos<i>θ,</i> (<i>φ, θ</i>)<i>∈</i>(0<i>,</i>2<i>π</i>)<i>×</i>(0<i>, π</i>)
<i>x</i>= (<i>a</i>+<i>b</i>cos<i>φ</i>) sin<i>θ, y</i> = (<i>a</i>+<i>b</i>sin<i>φ</i>) sin<i>θ, z</i>=<i>b</i>sin<i>φ,</i> (<i>φ, θ</i>)<i>∈</i>(0<i>,</i>2<i>π</i>)<i>×</i>(0<i>,</i>2<i>π</i>)<i>,</i> (0<i>< b < a</i>)
<i>x</i> <i>∈M</i>
<i>D</i>1<i>ϕ</i>(<i>u</i>)<i>,· · ·, D<sub>k</sub>ϕ</i>(<i>u</i>)
<i>x</i>=<i>ϕ</i>(<i>u</i><sub>0</sub>) +<i>t</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>1</sub><i>ϕ</i>(<i>u</i><sub>0</sub>+<i>· · ·</i>+<i>t<sub>k</sub>D<sub>k</sub>ϕ</i>(<i>u</i><sub>0</sub>)<i>,</i> (<i>t</i><sub>1</sub><i>,· · ·, t<sub>k</sub></i>)<i>∈</i><b>R</b><i>k</i>
<i>F</i>1<i>,· · ·, Fm</i> :<i>V</i> <i>→</i><b>R</b>