Tải bản đầy đủ (.doc) (448 trang)

Bài soạn tap viet lop 1 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 448 trang )

TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
Tuần 1: (từ / / đến / / )
Thứ
Môn
học
Tiết Tên bài dạy
2
H.V
T.CÔN
G
Đ.ĐỨC
1
2;3
4
5
SHDC
Ổn đònh tổ chức.
Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ thủ
công.
Em là học sinh lớp 1.
3
HV
T
TD
TN-XH
1;2
3
4
5
Các nét cơ bản.
Tiết học đầu tiên.


Ổn đònh tổ chức , trò chơi.
Cơ thể của chúng ta.
4
HV
T
MT
1;2
3
4
Âm e.
Nhiều hơn, ít hơn.
Xem tranh thiếu nhi vui chơi.
5
HV
T
T.VIẾT
1;2
3
4
Âm b.
Hình vuông , hình tròn.
Tô các nét cơ bản.
6
HV
T
HÁT
1;2
3
4
Dấu sắc.

Hình tam giác.
Quê hương tươi đẹp.
Môn : Học vần
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 1
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
Bài 1. E
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
-Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo ND. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của
mình.
II/ Đồ dùng dạy học: Giấy ô li có viết chữ e.Sợi dây minh họa nét cho chữ e.
-Tranh minh họa các tiếng: bé, mẹ, ve, xe. Tranh lớp học của loài chim, ve,
ếch, gấu và của học sinh.
-SGK, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Dạy học bài mới:
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài:
- Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
- Tiếng bé, mẹ, ve, xe đều có âm giống
nhau: e.
- Ghi bảng, hỏi:
o Tiếng bé có âm gì?
o Tiếng mẹ có âm gì
- Tiếng xe có âm gì? Tiếng ve có âm gì?
- Chỉ bảng: e.
2/ Dạy chữ ghi âm:
- Ghi bảng: e – chữ e có một nét thắt.
- Chữ e giống hình cái gì?

- Làm thử cho học sinh xem.
- Phát âm : e.
- Sửa sai cho học sinh.
Hướng dẫn viềt bảng con
Viết mẫu :
Gồm một nét thắt cao 2 ô li. Đặt phấn từ ô li
- Thảo luận (bé, mẹ, ve,
xe).
- Âm e.
- Âm e.
- Âm e.
- Đồng thanh : e.
- Thảo luận (hình sợi dây
vắt chéo)
- Đọc cá nhân 1 , 2 học
sinh.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 2
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
thứ 2 vòng qua bê trái cao đến ô li thứ nhất
kết thúc ở giữa ô li thứ 2.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét biểu dương.
- Viết trên không bằng
ngón trỏ.
- Viết bảng con.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
- giáo viên sửa sai.
b/ Luyện viết:

- Hướng dẫn học sinh tô chữ e.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cầm bút.
c/ Luyện nói:
Chủ đề: lớp học của các loài vật, của học sinh.
- Nhìn tranh các em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài nào?
- Các bạn nhỏ trong tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì là chung?
- Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai ai cũng
phải đi học và phải học chăm chỉ. Vậy lớp ta có
thích đi học đều và học chăm chỉ không?
4/ Củng cố, dặn dò:
- Hướng dẫn học sinh đọc bài trong SGK.
- Tìm tiếng mới có chữ e ngoài bài học.
- Học thuộc bài, xem trước bài 3.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: e trên
bảng lớp.
- Đọc theo tổ, dãy bàn.
- Tô chữ e trong vở tập
viết.
- Các loài vật đang học,
các học sinh đang học.
- Loài chim, ve, ếch,
khỉ.
- Chữ e.
- Các bạn đều học.
- Theo dõi và đọc theo.
- Chè, vẽ…
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 3

TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
Môn: Học vần
Bài 2. B
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm b.
-Ghép được tiếng be.
-Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo ND: các hoạt động học tập khác nhau cùa
trẻ emvà của các con vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giấy ô li có viế chữ b.
-Sợi dây để minh hoạ cho nét chữ b.
-Tranh minh hoạ các tiếng: bé, bê, bóng,bà. Tranh chim non, gấu, voi, em bé
đang đi học, hai bạn gái chơi xếp đồ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc I chữ e.
-Gọi 2, 3 học sinh lên bảng chỉ chử e trong các tiếng: bé, mẹ, ve, xe.
-Nhận xét.
2/ Dạy học bài mới:
Tiết 1
a/ Giới thiệu bài:
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Bé, bà, bè, bóng là các tiềng giống nhau
ở chổ đều có âm b.
- Ghi bảng : b .
b/ Dạy chữ ghi âm:
- Ghi bảng: b và đọc : môi ngậm lại, bật
hơi ra, có tiếng thanh.
- Chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét

thắt.
- So sánh chữ b với chữ e đã học?
o Giống nhau: nét thắt của e và nét khuyết
- Thảo luận (bé, bà,
bè, bóng).
- Học sinh đọc đồng
thanh: bờ
- Học sinh đọc cá
nhân, đồng thanh.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 4
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
trên của b.
o Khác nhau: chữ b có thêm nét thắt.
- Vắt chéo sợi dây thành 1 chữ b cho học
sinh xem.
- Bài trước chúng ta học chữ và âm e. bài
này chúng ta học thêm chữ b. m và chữ b đi
với âm và chữ e cho ta tiếng be.
- Ghi bảng: be.
- Hướng dẫn ghép mẫu tiếng be trong
SGK.
- Tiếng be có âm nào đứng trước âm nào
đứng sau.
- Đọc mẫu: be.
- Sửa sai cho học sinh.
- Tìm tiếng của con vật kh phát âm lên
giống với âm b vừa học.
c/ Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu:
Chữ b gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét thắt.

- Hướng dẫn học sinh viết trên không.
- Sửa sai cho học sinh .
- Hướng dẫn học sinh viết tiếng be. Nét
nối giữa b và e.
- Nhận xét, sửa sai.
- Thảo luận.
- Ghép tiếng be.
- b trước, e sau.
- Đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Tiếng kêu của bò,
của dê con.
- Viết bảng con: b.
- Viết bảng con: be.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
b/ Luyện viết:
- Đọc đồng thanh, các
nhân: b, be trên bảng lớp.
- Tô âm b, be trong vở
tập viết.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 5

TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
c/ Luyện nói:
chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân.
- Ai đang học bài?
- Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì?

- Bạn ấy có biết đọc chữ không ?
- Ai đang kẻ vở?
- Hai bạn gái đang làm gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau và
khác nhau?
4/ Củng cố dặn dò:
- Đọc bài trong SGK.
- Tìm tiếng mới có âm b ngoài bài học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 3.
- Nhận xét.
- Chim đang học bài.
- Khỉ đang tập viết chữ
e.
- Đang xem sách.
- Bạn gái đang kẻ vở.
- Đang chơi xếp hình.
- Giống nhau: ai chũng
đang tập trung vào việc
hoc tập.
- Khác nhau: các loài
khác nhau, các công việc
khác nhau: xem sách, tập
đọc, tập viết, vui chơi.
- Theo dõi và đọc theo.
- Bảy, bông…
Môn : Học vần
Bài 3. DẤU SẮC
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc.
-Biết ghép tiếng bé.

-Biết được dâu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo ND. Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
II/ Đồ dùng dạy học
-Bảng kẻ ô li.
-Các vật tựa như hình dấu sắc.
-Tranh minh hoạt các tiếng: bé, cá, lá, chuối, chó, khố.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 6
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
-Tranh luyện nói một số minh hoạ của bé ở nhà, ở trường.
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Cho học sinh viết chữ b ở bảng con. Đọc tiếng be.
-Gọi 3,4 học sinh lên bảng chỉ chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà.
-Nhận xét.
B/ Dạy học bài mới:
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài:
- các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Các tiếng : bé, lá chuối, cá, chó , khế là các
tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu sắc.
- Chỉ bảng các tiềng đấu
/
trong bài
- Tên của dấu này là sắc.
2/ Dạy dấu thanh:
- Ghi bảng:
/
- Dấu sắc là 1 nét sổ nghiêng phải.
- Dấu sắc giống cái gì?
- Các bài trước chúng ta học chữ e, b và tiếng

be, khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta được
tiếng bé.
- Ghi bảng bé.
- Dấu sắc được đặt ở vò trí nào trong tiếng bé.
- Phát âm bé.
- Sửa sai cho học sinh .
- Nhìn vào tranh. Con cá thổi ra các bong
bóng be bé, con chó cũng bé nhỏ, tàu lá chuối
có màu xanh, quả khế có màu xanh.
- Thảo luận( bé, cá, lá
chuối, khế)
- Đọc đồng thanh.
- Thảo luận (giống cái
thước đặt nghiêng).
- Ghép tiếng bé ở bảng
chữ rời.
- Thảo luận(dấu sắc
được đặt ở bên trên chữ
e)
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thảo luận đễ tìm ra
các tiếng trong hình SGK
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 7
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Hướng dẫn viết bảng con.
- Viết mẫu:
/

- Dấu sắc là 1 nét sổ nghiêng phải được đặt ở

trong ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Hướng dẫn viết tiếng bé.
- Dấu sắc đặt trên chữ e.
- Nhận xét sửa sai cho học sinh .
có dấu sắc.
- Viết bảng con : b
- Viết bảng con : be bé.
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- đọc trên bảng lớp.
- Sửa sai cho học sinh .
b/ Luyện viết
c/ Luyện nói:
Bài luyện nói “bé” nói về các sinh hoạt
thường gặp của các em bé ở tuổi đến trường.
- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Các bức tranh này có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất, vì sao?
- Đọc cá nhân : bé.
- Đọc nhóm, đồng thanh
cả lớp
- Tập tô be, bé trong vở
tập viết.
- Các bạn ngồi học trong
lớp, hai bạn gái nhảy
dây, bạn gái đi học, đang
vẫy tay tạm biệt chó

mèo, bạn gái tưới rau.
- Đều có các bạn.
- Các hoạt động học,
nhảy dây, đi học, tưới
rau.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 8

TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Em và cá bạn em ngoài các hoạt động kể
trên còn những hoạt động nào khác nữa?
- Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất?
- Gọi học sinh đọc lại tên của bài này.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Đọc trong SGK.
- Tìm dấu sắc trong tiếng: thứ, thấy, thế,
chú.
- Nhân xét.
- Về nhà học thuộc bài và làm bài tập, xem
trước bài 4.
- Bé.
- Theo dõi và đọc theo.
- Tìm và gạch dưới các
tiếng có dấu sắc ngoài
các tiếng vừa học.

Môn: Học vần
Bài 4. DẤU HỎI DẤU NẶNG
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Học sinh nhận biết các dấu hỏi.
-Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.

-Biết được các dấu “ ? “ “ . “ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
-Phát triển tự nhiên theo ND. Hoạt động của bé, của bà mẹ, bạn gái, và các
bác nông dân trong tranh.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng có kẻ ô li.
-Các vật tựa như hình dấu “ ? “ “ . “
-Tranh minh không hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
-Tranh phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm bài cũ:
-Học sinh viết đấu
/
vào bảng con. Đọc tiếng bé.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 9
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
-Gọi 2,3 học sinh lên bảng chỉ dấu
/
trong các tiếng: vó, lá tre, bói cá, cá
mè.
-Nhận xét.
B/ Dạy học bài mới:
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài:
- Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
- Các tiếng: giỏ, mỏ, thỏ, khỉ, hổ, lá là các
tiếng giống nhau ở cổ đều có dấu hỏi.
- Tên của dấu này là dấu hỏi.
- Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
- Các tiếng: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các
tiếng giống nhau ở chổ có dấu nặng.

- Tên của dấu này là dấu nặng.
- Ghi bảng: ?
- Dấu ? là một nét móc.
- Dấu hỏi giống những vật gì?
- Ghi bảng: .
- Dấu nặng là một chấm.
- Dấu nặng giống gì?
- Khi thêm dấu hỏi vào be, ta được tiếng
bẻ.
- Ghi bảng : bẻ.
- Dấu hỏi được đặt ở vò trí nào trong tiếng
bẻ.
- Phát âm : bẻ.
- Thảo luận( giỏ, khỉ,
thỏ, hổ,mỏ)
- Đọc đồng thanh:
dấu hỏi.
- Thảo luận.
- Đọc đồng thanh:
dấu nặng.
- Thảo luận( giống
cái móc câu đặt ngược,
cái cổ con ngỗng…)
- Thảo luận (giống
cái mụn ruồi, ông sao
trong đêm).
- Ghép tiếng bẻ bảng
chữ rời.
- Thảo luận (dấu hỏi
được đặt bên trên con

chữ e).
- Đọc cá nhân, đọc
đồng thanh.
- Thảo luận tìm dấu
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 10
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Sửa sai cho học sinh.
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng
bẹ.
- Ghi bảng: bẹ.
- Dấu nặng được đặt ở vò trí nào trong
tiếng bẹ.
- Phát âm : bẹ.
- Sửa sai cho học sinh .
- Hướng dẫn viềt bảng con.
- Viết mẫu : ? viết bằng một nét móc trong
một ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Hướng dẫn viết tiếng bẻ : b trước e sau dấu
hỏi trên e.
- Nhận xét sửa sai cho học sinh .
- Viết mẫu: . viết bằng một chấm.
- Hướng dẫn viết tiếng bẹ : b trước e sau dấu
nặng đặt dưới e.
- Nhận xét sửa sai cho học sinh .
hỏi trong từ: bẻ bánh, bẻ
cổ áo, bẻ ngón tay…
- Ghép tiếng bẹ.
- Dấu nặng đặt dưới
con chữ e.

- Đọc các nhân, đồng
thanh.
- Thảo luận tìm dấu
nặng trong: bẹ bắp, bẹ
măng…
- Viết bảng con: ?
- Viết bảng con.
- Viết bảng con : bẹ.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
- Đọc trên bảng bài tiết 1.
b/ Luyện viết:
c/ Luyện nói:
Bài luyện nói này tập trung vào các hoạt
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Tập tô bẻ, bẹ trong vở
tập viết.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 11
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
động bẻ.
- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo
cho gọn gàng không? Có ai giúp em việc đó
không?
- Em thường chia quà cho mọi người không?
Hay em thích dùng một mình?

- Nhà em có trồng bắp không? Ai đi hái bắp
trên đồng về nhà?
- Tiếng bẻ được dùng ở đâu nữa?
- Đọc lại tên bài này?
4/ Củng cố dặn dò:
- Gọi học sinh tìm tiếng có dấu ?
- Về nhà học thuộc bài, làm bài tập, xem
trước bài 5.
- Chú nông dân đang bẻ
bắp
- Các hoạt động rất khác
nhau.
- Bẻ gãy, bẻ lái…
- Bẻ.
- Ngủ, rể,bạn, cọ…
Môn : tập viết
Bài 1.
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Biết tô chữ e, b, bé
-Viết đúng đẹp chữ e, b, bé thường, đều nét, khoảng cách giữa hai chữ
-Tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Vỏ tập viết 1 tập 1.
-Bảng phụ viết sẵn âm e.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 12
, ,
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
-Bảng con, phấn, bông lau, bút chì.
III/ Các hoạt động dạy học
1/Giới thiệu bài: hôm nay các em tập viết bài

đầu tiên: chữ e trong vở tập viết 1 tập 1.2/
Hướng dẫn tô chữ
- Giới thiệu chữ mẫu :
- Chữ e trên bảng và chữ e trong vỏ tập viết
có giống nhau không?
- Chữ e được viết mấy nét? Là nét gì?
- Chữ e được viết trong 2 ô li.
- Bắt đầu bằng nữa hàng ô li thứ hai đến ô li
thứ nhất vòng qua trái đến nữa ô li thứ hai.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con: viết
đúng hàng kẻ, đúng nét.
- Quan sát hướng dẫn học sinh cách cầm
phấn, tư thế ngồi.
2/ Hướng dẫn viềt vào vở tập viết
- quan sát, hướng dẫn học sinh cách cầm bút,
đặt vở, tư thế ngồi đúng.
- Chấm chữa bài cho học sinh .
3/ Củng cố, dặn dò:
- Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên
dương.
- Tập viết thêm âm e ở nhà.
- Quan sát và nhận xét.
- Giống nhau.
- Một nét, nét thắt.
- Viết bảng con ba lần.
- Tập tô chữ e đầu dòng.
Viết từng chữ e vào ô kẻ
trong vở tập viết.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 13


TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
Môn : Học Vần
Bài 5. DẤU HUYỀN. DẤU NGÃ
I/ Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được các dấu
\
~
.
-Biết ghép các tiếng bè, bẽ.
-Biết được dấu
\ ~

ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng cò kẻ ô li.
-Các vật tựa hình dấu
\ ~
-Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 14
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: bè.
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm bài cũ:
-Viết bảng con: ?, .
-Đọc tiếng bẻ, bẹ.
-Gọi 2,3 học sinh lên bảng chỉ dấu ?, trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ,
cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
-Nhận xét.
B/ Dạy học bài mới:

Tiết 1
1/ Giới thiệu bài:
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau ở
chổ đều có dấu
\

- Chỉ dấu
\
trong bài.
- Tên của dấu này là huyền.
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Vẽ, gỗ, bõ, võng là các tiếng giống nhau ở
chổ đều có dấu
~
.
- Chỉ dấu ~ trong bài.
- Tên của dấu này là dấu ngã.
2/Dạy dấu thanh:
- viết bảng:
\ ~
- dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái.
- Dấu huyền giống những vật gì?
- Dấu
~
là một nét móc có đuôi đi lên.
- Dấu
~
giống những vật gì?
- Khi thêm dấu

\
vào be ta được tiếng bè.
- Ghi bảng: bè.
- Dấu huyền trong tiềng bè được đặt ở đâu?
- Thảo luận (dừa, mèo,
cò, gà)
- Đọc đồng thanh các
tiếng có dấu
\

- Thảo luận ( vẽ, gỗ, võ,
võng)
- Đọc đồng thanh các
tiếng có dấu
~

- Thảo luận ( giống cái
thước kẻ đặt xuôi, dáng
cây nghiêng…)
- Thảo luận.(giống cái
đòn gánh, làn sóng khi
gió to…)
- Ghép tiếng bè.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 15
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Phát âm : bè.
- Sửa sai cho học sinh .
- Thuyền bè, bè chuối, to bè bè.
- Khi thêm dấu
~

vào be ta được tiếng bẽ.
- Ghi bảng : bẽ.
- Dầu ngã trong tiếng bẽ được đặt ở đâu?
- Phát âm : bẽ.
- Sửa sai cho học sinh .
Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu theo khung
\
- Bắt đầu 1 nét xiên trái trong 1 ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Hướng dẫn viết tiếng bè.
- Viết mẫu:
~

- Bắt đầu từ ở cuối ô li viết nét móc có đuôi
đi lên trong 1 ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Hướng dẫn viết tiếng bẽ: b trước e sau dấu
~
đặt trên e.
- Nhận xét chũa lỗi cho học sinh.
- Trên chữ e.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thảo luận tìm tiếng có
dấu
\
- Ghép tiếng bẽ.
- Trên con chữ e.
- Đọc cá nhân, đồng

thanh.
- Viết trên không.
- Viết bảng con:
\ ~
,
bè.
- Viết trên không, viết
bảng con.
- Viết bảng con: bẽ.
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- Đọc trên bảng tiết 1.
b/ Luyện viết:
c/ Luyện nói:
Chủ đề: Bè. Nói về tác dụng của bè trong đời
sống.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Tập tô bè, bẽ trong vở
tập viết.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 16
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Em hãy đọc lên tên của bài này.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Đọc trong SGK.
- Tìm tiếng có dấu
\ ~
ngoài bài học.
- Về nhà học thuôc bài, làm bài tập, xem trước

bài 6.
- Bè
- Theo dõi và đọc theo.
- Xã, xù, ngã, dù…
Tuần 2: (từ / / đến / / )
Thứ
Môn
học
Tiết Tên bài dạy
2
H.V
T.CÔN
G
Đ.ĐỨC
1
2;3
4
5
SHDC
Dấu hỏi. Dấu nặng.
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Em là học sinh lớp 1 (Tiếp Theo).
3
HV
T
TD
TN-XH
1;2
3
4

5
Dấu huyền. Dấu ngã .
Luyện tập.
Trò chơi: Đội hình đội ngũ .
Chúng ta đang lớn.
4
HV
T
MT
1;2
3
4
Ôn tập: be, bè, bẻ, bẽ.
Các số 1, 2, 3 .
Vẽ nét thẳng .
5 HV 1;2 ê _ v.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 17
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
T
T.VIẾT
3
4
Luyện tập.
Tập tô : e - be - bé.
6
HV
T
HÁT
1;2
3

4
l - h.
số 1, 2, 3, 4, 5.
Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp.
Thứ hai / /
Môn : Học vần
Bài 6. ÔN TẬP
be bè bé bẻ bẽ bẹ
I/ Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh \ / ? ~
-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghóa.
-Phát triển lời nói tự nhiện: phân biệt cá sự vật, việc, người qua sự thể hiện
khác nhau về dấu thanh.
II/ Đồ dùng dạy học
-Bảng ôn, bìa có ghi từ, be be, bè bè, be bé.
-Các vật tựa như hình dấu thanh.
-Tranh minh hoạ các tiếng: be, bé, bè, bẻ, bẹ.
-Tranh minh hoạ: be bé, tranh phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con : \ ~
-Đọc tiếng : bè, bẽ.
-Gọi 3,4 học sinh lên bảng chỉ các dấu
\ ~
trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ,
vẽ…
-Nhận xét.
B/ Dạy bài mới
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 18
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm

Tiết 1
1/ Giới thiệu bài:
- Sau 1 tuần làm quen với chữ và tiếng
việt, hôm nay chúng ta thử xem lại đã biết
những gì rồi nào!
- Ghi bảng các âm học sinh đọc.
- Tranh vẽ ai và vẽ cái gì?
2/ Ôn tập:
- Gắn b, e lên bảng.
- Sửa sai cho học sinh .
- Gắn be và các dấu
\ / ? ~
gọi học sinh
đọc.
- Cho học sinh tự đọc từ dưới bảng ôn.
- Sửa sai cho học sinh .
Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Nhắc
lại quá trình viết từng từ.
- Viết 2 từ: be bé, bẻ bẽ.
- Nhận xét sửa sai, kiểm tra cách cầm
bút, tư thế ngồi đúng.
- Trao đổi và phát biểu các
âm, tiếng đã học.
- Vẽ bé, bẹ cau, bẻ bắp, cái
bè.
- Đọc các nhân: bé, bẹ, bẻ,
bè, đồng thanh.
- Thảo luận và đọc.
- Thảo luận và đọc cá nhân.

- Đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.
- Quan sát.
- Viết trên không.
- Viết bảng con từng từ,
viết theo lời của giáo viên
đọc.
Viết vở tập viết một số
tiếng.
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- Đọc trên bảng lớp.
- Sửa sai cho học sinh .
- Giới thiệu tranh : be bé.
- Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta
- Đọc bài tiết 1, cá nhân,
đồng thanh.
- Quan sát tranh và phát
biểu.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 19
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
đang sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên là
be bé. Chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng bé,
xinh xinh.
- Sửa sai cho học sinh .
b/ Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét
các cặp tranh theo chiều dọc ( đối lặp dấu

thanh)
- Em đã trông thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật… này chưa, ở đâu?
- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Trong các bức tranh, bức nào vẽ người,
người này đang làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu thanh
phù hợp vào dưới bức tranh trên.
- Đọc : be bé.
- Quan sát tranh và phát
biểu.
- Dê dưa cỏ võ
- Dế dừa cọ võ
- Nhận xét các tiếng trên.
- Hai nhóm thi đua viết
III/ Củng cố dặn dò:
-Đọc trong SGK học sinh theo dõi đọc theo.
-Tìm tiếng mới có các dấu thanh đã học.
-Về nhà học thuộc bài, làm bài tập, xem trước bài 7.
Thứ ba / /
Môn : Học vần
Bài 7. Ê , V
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Đọc và viết được ê, v, bê, ve.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 20
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
-Đọc được cá ứng dụng : bé vẽ bê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
II/ Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ các từ: bê, ve.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê. Phần luyện nói : bế bé.
III/ Các hoạt động dạy – học:
1/ Kiểm bài cũ:
-Đọc cho học sinh viết bảng con: bẻ, bè, bẹ, bẽ.
-Gọi 2,3 học sinh đọc: be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
-Gọi 1 học sinh đọc: be bé. 2 học sinh đọc trong SGK.
-Nhận xét
2/ Dạy – học bài mới
Tiết 1
- Giới thiệu bài:
- Cho biết các tranh này vẽ gì?
- Trong tiếng bê, ve, chữ nào đã học rồi?
- Hôm nay chúng ta học chữ âm mới còn
lại : ê . v
- Ghi bảng: ê v
- Dạy chữ ghi âm
- Tô chữ ê và nói: chữ ê giống chữ e và
có thêm dấu mũ ở trên.
- Dấu mũ ỡ trên e trông giống gì?
- Phát âm : ê mở miệng nhỏ hẹp hơn e.
- Sửa sai cho học sinh .
- Ghi bảng và đọc: bê.
- Tiềng bê có âm gì đứng trước âm gì
đứng sau?
- Đánh vần : bờ ê bê
- Thảo luận ( bê, ve)
- Cá nhân : b, e.
- Đọc đồng thanh ê bê
- v ve.
- Thảo luận: so sánh e và ê.

- Giống nhau: nét thắt.
- Khác nhau: dấu mũ trên e.
- Giống hình cái nón.
- Đọc cá nhân ½ lớp. Đồng
thanh.
- Đọc đồng thanh.
- b trước ê sau.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 21
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu: ê.
- Chữ ê được viết thắt có dấu mũ trên.
Viết trong 2 ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
Tô chữ v và nói: chữ v gồm 1 nét móc 2
đầu và 1 nét thắt nhỏ.
- Phát âm: v răng trên ngậm hờ môi
dưới, hơi ra bò xát nhẹ có tiếng thanh.
- Ghi bảng và đọc: ve.
- Tiếng ve có âm gì đứng trước âm gì
đứng sau?
- Đánh vần v e ve
- Viết mẫu v
- Chữ v được viết 1 nét móc hai đầu và
1 nét thắt nhỏ, cao 2 ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Ghi bảng: bê bề bế
Ve vè vẽ
- Sửa sai cho học sinh

- Viết trên không. Viết
bảng con.
- Thảo luận: so sánh b với
v.
- Giống nhau: nét thắt.
- Khác nhau v không có nét
khuyết trên.
- Đọc cá nhân ½ lớp.
- Đọc đồng thanh.
- v trước e sau.
- Đọc cá nhân, Đọc đồng
thanh.
- Viết trên không, viết bảng
con.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc
- Đọc trên bảng
- Ghi bảng câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
bài tiết 1.
- Thảo luận về tranhminh
hoạ bé vẽ bê.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc 2, 3 học sinh
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 22
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Sửa sai cho học sinh .
- Đọc mẫu câu ứng dụng.

b/ Luyện viết
c/ Luyện nói:
Chủ đề: bế bé.
- Ai đang bế em bé?
- Em bé vui hay buồn? Tại sao?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn
em bé làm nũng với mẹ thế nào?
- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng
ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
4/Củng cố dặn dò:
- Đọc trong SGK.
- Tìm tiềng mới có ê v.
- Về nhà học thuộc bài, làm bài tập, xem
trước bài 8.
- Viết vở tập viết ê, v, bê,
ve.
- Mẹ đang bế bé.
- Ngoan, vâng lời cha mẹ,
cố gắng học giỏi.
- Theo dõi và đọc theo.
- Kê, nê, và, vù…
Thứ tư / /
Môn : Học vần
Bài 8.
I/ Mục đích, yêu cầu
-Đọc và viết được l, h, lê, hè.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 23
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
-Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le.

II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá : lê hè.
-Tranh câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. Phần luyện nói : le le.
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ kiểm bài cũ:
-Viết bảng con : ê , v , bê , ve.
-Gọi 2,3 học sinh đọc: bê , ve , ê – v.
bé vẽ bê.
-Đọc trong SGK 2 em.
B/ Dạy bài mới:
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài:
- Các tranh này vẽ gì?
- Trong tiếng lê, hè có chữ nào học rồi?
- Hôm nay ta học các chữ và âm mới còn
lại: l, h.
- Ghi bảng :
- Đọc mẫu
Tô chữ l và nói: chữ l gồm 2 nét. Nét
khuyết trên và nét móc ngược.
- Trong số các chữ đã học l giống chữ nào
nhất?
- Hãy so sánh l và b.
- Phát âm: l .(lõi cong lên chạm lợi, hơi
đi ra phía 2 bên lõi, xát nhẹ).
- Thảo luận ( lê, mùa hè)
- êâ , e.
- Đọc cá nhân.
- Thảo luận.
- Giống chữ b.

- Giống nhau: nét khuyết
trên.
- Khác nhau: b có nét thắt.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 24
TUẦN TIẾT Thứ ,ngày tháng năm
- Ghi bảng và đọc: lê.
- Tiếng lê có âm nào ghép với âm nào?
- Đánh vần lờ ê lê.
- Sửa sai cho học sinh .
- Viết mẫu: l.
- Bắt đầu từ cuối dòng thứ 4 viết nét
khuyết trên kết hợp với 1 nét móc ngược
đến dòng cuối cùng.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Hướng dẫn viết tiếng lê: viết âm l trước
nối liền ê sau l cao hơn ê 3 ô li.
- chữ h gồm 2 nét: khuyết trên và móc 2
đầu.
- Hãy so sánh h với l.
- Phát âm : h hơi ra từ họng, xát nhẹ
- Ghi bảng và đọc: hè
- Tiếng hè có âm nào trước âm nào sau?
- Đánh vần: hờ e he huyền hè.
- Viết mẫu: h
Bắt đầu bằng nét khuyết trên cao 5 ô li kết
hợp nét móc 2 đầu 2 ô li.
- Hướng dẫn viết trên không.
- Hướng dẫn viết tiếng hè: h trước nối liền
e đấu huyền trên e. h cao hơn e 3 ô li.

- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Sửa sai cho học sinh .
- Đoc cá nhân: lê.
- l với ê (l trước ê sau)
- đọc cá nhân, đồng thanh.
- Viết trên không.
- Viết bảng con: l
- Viết bảng con : lê
- Giống nhau: nét khuyết
trên.
- Khác nhau: h có nét móc 2
đầu, l có nét móc ngïc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân.
- h trước e sau dấu huyền
trên e.
- đọc cá nhân, đồng thanh.
- Viết trên không.
- Viết bãng con.
- Viết bảng con : hè.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
GV: NGUYỄN THI KIM TRÂN 25

×