Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

nghiên cứu phẫu thuật LASIK sử dụng kỹ thauajt mặt sóng trong điều trị cận và loạn cận trung bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.54 MB, 185 trang )

.

.


ii

.

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được cơng bố
trong bất kỳ cơng trình nào khác

Tác giả

.


.

iii

MỤC LỤC
Trang phụ bìa

i

Lời cam đoan

ii



Mục lục

iii

Các thuật ngữ sử dụng và tiếng Anh tƣơng ứng

v

Danh mục các bảng

vi

Danh mục các biểu đồ

viii

Danh mục các hình

ix

Danh mục các sơ đồ

xiii

MỞ ĐẦU

1

Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU


4

1.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ PHẪU THUẬT LASIK

4

1.2. T NG QU T VỀ QUANG SAI V

T C Đ NG CỦA

14

QUANG SAI L N TH GI C
1.3. TÌNH HÌNH NGHI N CỨU TRONG V NGO I NƢỚC

40

Chƣơng 2: ĐỐI TƢƠNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

44

2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHI N CỨU

44

2.2. PHƢƠNG PH P NGHI N CỨU

45


2.3. PHƢƠNG TIỆN NGHI N CỨU

52

2.4. THU THẬP SỐ LIỆU

54

2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU

68

.


.

iv

2.6. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHI N CỨU

69

Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

70

3.1. ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHI N CỨU

70


3.2. C C KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC SAU PHẪU THUẬT

76

Chƣơng 4: BÀN LUẬN

109

4.1. ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHI N CỨU

109

4.2. Đ NH GI

TÍNH AN TO N, HIỆU QUẢ,

N Đ NH, CHÍNH

113

X C CỦA PHẪU THUẬT LASIK SỬ DỤNG KỸ THUẬT MẶT
SÓNG
4.3. Đ NH GI
V

NHỮNG THAY Đ I CỦA QUANG SAI BẬC CAO

122


ẢNH HƢỞNG L N TH GI C SAU PHẪU THUẬT LASIK SỬ

DỤNG KỸ THUÂT MẶT SÓNG
4.4. Đ NH GI M T SỐ GI TR KH C SAU PHẪU THUẬT

142

4.5. C C THUẬN LỢI V

146

KHĨ KHĂN TRONG QU

TRÌNH

NGHI N CỨU
KẾT LUẬN

147

KIẾN NGHỊ

148

DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

.



.

v

CÁC THUẬT NGỮ SỬ DỤNG VÀ TIẾNG ANH
TƯƠNG ỨNG
Biểu hiện thị giác

Visual performance

Cá thể hóa

Customized

Cầu sai

Spherical aberration

Coma

Coma

Dao vi phẫu giác mạc

Microkeratome

Đáp ứng cơ sinh học

Biomechanical effect


Độ nhạy tương phản

Contrast sensitivity

Hàm chuyển pha

Phase transfer function (PTF)

Hàm điều biến

Modular transfer function (MTF)

Hàm số độ nhạy tương phản

Contrast sensitivity function

Hàm số truyền quang

Optical transfer function (OTF)

Giá trị Q

Asphericity quotient

LASIK quy ước

Conventional LASIK

LASIK sử dụng kỹ thuật mặt sóng


Wavefront guided LASIK

LASIK theo từng cá thể

Customized LASIK

LASIK tối ưu hóa quang sai

Wavefront optimized LASIK

Quang sai bậc cao

High order aberration (HOA)

Quang sai bậc thấp

Low order aberration (LOA)

Quang sai đơn sắc

Monochromatic aberration

Quang sai sai sắc

Chromatic aberration

Tần số không gian

Spartial frequency


Tổng quang sai

Root mean square (RMS)

.


.

.


.

.


.

.


.

.


.


.


.

.


.

.


.

xiii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Nguyên lý các phương pháp phẫu thuật LASIK có liên quan đến
quang sai

15

Sơ đồ 1.2: Mơ tả nhiễu xạ

30

Sơ đồ 2.1: Quy trình nghiên cứu

52


Sơ đồ 2.2: Bán kính ngang và dọc của giác mạc

63

.


.

1

MỞ ĐẦU

công

trang,
úc này,
l

nào

yêu c

,
nên

193nm
193nm


[109],[141].
B


.

,

và giúp


.

2

giác, n

nhìn khơng rõ nét

Q
õ

[3] [5] [6] [13]

[18],[34],[57].

Đ
minh

B

õ

3
[4],[7],[8],[12],[62],[105].
?
,
.S

.


.

3

tiêu


õ


.B

[15],[38],[42],[43],[46],[135],[136].

Đ
Đ






inh [3].

tính

,
?

tính chính xác,
N






t LASIK sử ụ
n trung bình”

:
1. Đ

chính xác và
.

2. Đ
.

.



.

4

C ươ

1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Đ IC

1.1.

NG VỀ PH U THU T LASI

1.1.1. C




1.1.1.1. C

E

193nm




Á
các nguyên
B
Laser
Light Amplification by Stimulated Emission of


R


1879

– 1955

1917

[1] [ ] [97]

0

1

0

Q


.

Đ



.

5

[1] [ 7]

1 1:
t



t p t p t

n

ồ :

v

pt

n

, (2000)” [1]


sang tr


2


l

B

-

;
[1] [97]

.




.

6



ồ :
:B

-

Đ


:

-


1

c

1
1

:

-

[1] [97]

.


.

7

1.1.1.2. Laser Excimer 193nm
Laser
Exci




mer








193

8

3 8





351

[1] [ 7]

Đ








198
193

6
35

3

B
193

.


.

8

[27].

1 :
ồ :

1 3:
Ản

-Santana, (2010)” [27]



ởn đến mô quan nốt
ồ :

.



m l k ôn đ n kể

-Santana, (2010)” [27]


.

9

193 nm

B



[ 7] [51] [64].

Hình 1.4: So sánh
Nốt las r

n


n

n đn m

p tr n

o

m t

tmn

đ n v t n l m rom t

ồ : Krueger R., (2004)” [64]

.

n so v


.

10

1.1.2. N



LASI


LASIK

Laser Assisted in Situ Keratomileusis



B w
Đ

1 5:


Pallikaris

1989

do tác gi B

K
19 9

193 nm


nhu mơ
Đ
các

khác


.


.



11

nên

lịng.
[6 ]
cơng
[1 ] [ 7] [65] [136]:
:

- Cách phát xung Laser

,
g

.

Hình 1.6:
C ùm t a rộn

ó n uy


tổn

mơ un quan

ồ :

o

ệu n n ệt

3 ” [65]

:

-

– quang, 50KHz.
:

các chùm laser
:

- H

.


.

12


.
1.1.3. C


q



LASI

q

ướ

LASI

ế q



,
B

...



[43],[145].


chói lóa và hào quang,
.


. Khi

khơng


vùng
LASIK

ho q trình

.

hu biên, làm

ồ sang


×