Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Toán học lớp 3 (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.33 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1. Thứ hai. ngày. tháng 09 năm 2009 Toán. Tiết 1. ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết số, so sánh các số có ba chữ số. - Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1. III.Các Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Dạy –học bài mới: 1.Giới thiệu bài:Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số. GV ghi tựa bài lên bảng. 2.Ôn tập về đọc, viết số: GV đọc cho HS viết các số sau theo lời -4HS viết số trên bnảg lớp cả lớp làm đọc: vào bảng con. Bốn trăm năm mươi sáu Hai trăm hai mươi bảy Một trăm linh sáu -Viết lên bảng các số có ba chữ số (khoảng 10 số) yêu cầu một dãy bàn HS -10HS nối tiếp nhau đọc số, HS cả lớp nối tiếp nhau đọc các số được ghi trên nghe và nhận xét. bảng. -Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong SGK. -Làm bài và nhận xét bài của bạn Sau khi làm xong HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. 3.Ôn tập về thứ tự số:. -Suy nghĩ và tự làm bài, hai học sinh GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung lên bảng lớp làm bài. của BT2.Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và Trang 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tìm số thích hợp điền vào ô trống. Chữa bài: -Tại sao trong phần a) lại điền 312 vào sau 311? -Vì số đầu tiên là 310 số thứ hai là 311, đếm 310, 311 đến 312. Hoặc 310 + Đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 1=312 nên điền 312. 310 đến 319, xếp theo thứ tự tăng dần. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 1. -Tại sao trong phần b)lại điền 398 vào -Vì 400-1=399, 399-1=398.Hoặc 399 là sau 399? số liền trước của 400, 398 là số liền trước của 399. -Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp theo thứ tự giảm dần từ 400 đến 391. -Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 1. 4.Ôn luyện về so sánh số và thứ tự số. GV yêu cầu HS đọc đề bài 3 và hỏi:BT -BT yêu cầu chúng ta so sánh các số. yêu cầu chúng ta làm gì? -3HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở BT. -Yêu cầu HS tự làm bài. -GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Tại sao điền 303<330 Vì hai số cùng có số trăm là 3 nhưng 303 có 0 chục, còn 330 có 3 chục 0 chục nên 303 bé hơn 330. Bài 4: -GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó đọc dãy số của bài. -Yêu cầu HS tự làm bài.. -Các số:375, 421,573,241, 735,142. -HS cả lớp làm bài vào vở BT.. -Số lớn nhất trong dãy số trên là số -Số lớn nhất trong các số trên là 735. Vì nào?Vì sao nói số 375 là số lớn nhất? số 735 có số trăm lớn nhất. -Số nào là số bé nhất trong các số -Số bé nhất trong các số trên là 142.Vì Trang 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trên?Vì sao?. 142 có số trăm bé nhất.. -HS đổi chéo vở để KT bài Bài 5 GV gọi một HS đọc đề bài.. Viết các số 537,162,830,241,519,425.. -Yêu cầu HS tự làm bài. A/Theo thứ tự từ bé đến lớn.. -Chữa bài. B/Theo thứ tự từ lớn đến bé.. Mở rộng bài toán:. -GV gọi 2 HS lên bảng làm bài và yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở BT. Điền dấu>< vào chỗ chấm trong các dãy số sau: A/162…241…245 B/537…519…425 -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.. -GV gọi hai HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.. -GV nhận xét và ghi điểm cho HS. B.Củng cố, dặn dò: -GV yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. -GV nhận xét tiết học. -Xem bài tới: cộng trừ các số có ba chữ số. Thứ ba. ngày. tháng 09. năm 2009. Toán Tiết 2. CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ ). I. Mục tiêu: - Bieát cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.(không nhớ. Vaø giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II.Các Hoạt động dạy -học chủ yếu: Trang 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của -3HS làm bài trên bảng tiết 1. Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2.Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài:. -Nghe giói thiệu. Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. -GV ghi tựa bài lên bảng. b.Ôn tập về phép cộng và phép trừ(không nhớ) các số có ba chữ số. Bài 1:BT1 yêu cầu chúng ta làm gì ?. -Bt yêu cầu tính nhẫm. -Y/c HS tự làm bài tập. -HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các -9 HS nối tếp nhau nhẩm từng phép phép tính trong bài. tính. VD:HS1: 4 trăm cộng 3 trăm bằng 7 trăm. -HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. Bài 2:Gọi một HS đọc yêu cầu của đề -Đặt tính rồi tính. bài. -4HS lên bnảg làm bài -Yêu cầu HS làm bài.. HS cả lớp làm vở BT. -Gọi HS làm bài. HS1: 352 +416 =768. -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn (nhận xét về đặc tính và kết quả). +. 352 416 768. *2 cộng 6 bằng 8 viết 8 *5 cộng 1 bằng 6,viết 6 *3 cộng 4 bằng 7,viết 7. c.Ôn tập giải toán về nhiều hơn ít hơn: Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề. -Khối lớp Một có 245 HS, khối lớp Hai có ít hơn Khối lớp Một 32 HS.Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu HS? Trang 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Khối lớp một có bao nhiêu học sinh?. -Khối lớp Một có 245 HS. -Số học sinh của khối lớp hai như thế Số HS của Khối lớp Hai ít hơn số học nào so với số HS của khối lớp Một? sinh của khối lớp Một là 32 em. -Vậy muốn tính số HS của khối lớp Hai -Ta phải thực hiên phép trừ 245-32 ta phải làm thế nào? -Yêu cầu HS làm bài. -1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở BT Giải. Khối Hai có số HS là: 245-32=213(HS) Đáp số:213 HS. -Chữa bài và cho điểm HS Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. -Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?. -Bài toán hỏi gì?. -Bài toán hỏi một giá tiền của một tem thư.. -Giá tiền của một tem thư như thế nào -Giá tiền của một tem thư nhiều hơn giá tiền của một phong bì là 600 đồng. so với giá tiền một phong bì? -Yêu cầu HS làm bài.. -1 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm vào vở BT. Giải: Giá tiền một tem thư là: 200+600=800(đồng) Đáp số:800 đồng. -Chữa bài và cho điểm HS Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài.. -Yêu cầu HS lập phép tính cộng trước,. -Với ba số 315,40,355 và các dấu +,-,= em hãy lập các phép tính đúng. -Lập các phép tính Trang 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sau đó dựa vào phép tính cộng để lập phép tính trừ(Trong phép cộng các số tự nhiên, các số hạng không bao giờ lớn hơn tổng, vì thể có thể tìm ngay được đâu là tổng, đâu là số hạng trong ba số đã cho). 315 + 40 = 355. -Chữa bài và cho điểm HS.. HS làm vào bảng con. 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 355 – 40 = 315. -Bài tập luyện thêm. +. Đặt tính và tính: 325+142. 623+275. 764-342. 325 142 467. +. 623 275 898. +. 764 342 422. d/ Củng cố,dặn dò: -GV dặn HS về nhà ôn tập thêm về cộng trừ các số có ba chữ số(không nhớ) và giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. -Xem bài tới: Luyện tập. -GV nhận xét tiết học.. Thứ tư ngày Tiết 3. tháng 09 năm 2009. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS : -Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. -Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn ( có một phép trừ ) II.Đồ dùng dạy-học: Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân BT 4. III.Các Hoạt động dạy -học chủ yếu:. Trang 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bài củ: -Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 2.. 3 HS lên bảng làm bài.. -Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2.Dạy- học bài mới: a/ Giới thiệu bài:. Nghe giới thiệu.. -GV nêu mục tiêu bài -Ghi tựa bài lên bảng. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài.. -3 HS lên bảng làm bài(mỗi HS thực hiện hai phép tính). Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và HS cả lớp làm bài vào vở BT thực hiện. +Đặt tính như thế nào?. +Thực hiện tính từ đâu đến đâu? Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài.. +Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. +Thực hiện tính từ phải sang trái.. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. x – 125 = 344 x. = 344 + 125. x. = 469. x + 125 = 266 x. = 266 – 125. x. = 141. -Tại sao trong phần a/ để tìm x em lại -Vì x là số bị trừ trong phép trừ x – 125 thực hiện phép cộng 344 + 125? = 344, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. -Tại sao trong phần b/ để tìm x em lại Vì x là số hạng trong phép cộng x+125=266, muốn tìm số hạng chưa Trang 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thực hiện phép trừ 266 – 125 ?. biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: -GV gọi một HS đọc đề bài. -Một đội (công nhân) đồng diễn thể dục gồm 285 người, trong đó có 140 nam.Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu nữ?. -Đội đồng diễn thể dục có tất cả 285 -Đội đồng diển thể dục có tất cả bao người. người? -Trong đó có 140 nam. -Trong đó có bao nhiêu nam?. -Ta phải thực hiện phép trừ 285-140. -Vậy ta muốn tính số nữ ta phải làm gì?. -Vì tổng số nam và nữ là 285 người, đã biết số nam là 140, muốn tính số nữ ta phải lấy tổng số người trừ đi số nam đã biết.. -Tại sao?. -Yêu cầu HS làm bài. -1 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải: Số nữ có trong đội đồng diễn là: 285 – 140 = 145 (người). 3.Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS về nhà làm BT luyện tập thêm: Tìm x:. Đáp số: 145 người.. -. x– 345 = 134 132 + x = 657 -Xem bài tới: Cộng các số có ba chữ số(có nhớ một lần). -GV nhận xét tiết học.. Trang 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ. ngày. tháng 09 năm 2009 Toán. Tiết 4:. CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần). I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Cách tính độ dài đường gấp khúc. II.Các hoạt động dạt-học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bài cũ: KT các BT đã giao về nhà. 2 HS làm bài trên bảng. Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2.Dạy- học bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học Ghi tựa bài lên bảng. -Giới thiệu phép cộng 435 + 127 GV nêu phép tính 435 + 127 = ? Yêu cầu HS đặt tính (dọc) theo cột dọc.. -1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện vào giấy nháp 435 + nhớ 1 127 562. *5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 *3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. *4 cộng 1 bằng 5, viết 5.. -Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?. -Tính từ hàng đơn vị - Hãy thực hiện cộng các đơn vị với -5 cộng 7 bằng 12 nhau. -12 gồm 1 chục và 2 đơn vị -12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Trang 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Hãy thực hiện cộng các chục với nhau.. -3 cộng 2 bằng 5. 5 chục, thêm 1 chục là mấy chục?. -5 chục thêm 1 chục là 6 chục. Vậy 3 cộng 2 bằng 5,thêm 1 bằng 6, viết 6 vào hàng chục. -Hãy thực hiện cộng các số trăm với -4 cộng 1 bằng 5, viết 5 nhau. 435+127=562 Vậy 435 cộng 127 bằng bao nhiêu? -Giới thiệu phép cộng 256+162 -Tiến hành các bước tương tự như với phép cộng 435+127=562 Lưu ý: phép cộng 256+162=418 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm b. Luyện tập-thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu 5 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm cầu HS làm bài. vào vở BT. -Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu 256 *5 cộng 6 bằng 11,viết 1 + cách thực hiện phép tính của mình. HS 125 nhớ 1 cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bãn *5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 -Chữa bài và cho điểm HS bằng 8, viết 8.. Bài 2:. *2 cộng 1 bằng 3, viết 3. -GV hướng dẫn HS làm bài tương tự như với BT1. Bài 3: -Bài yêu cầu chúng ta làm gì?. -Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.. -Cần chú ý điều gì khi đặt tính?. -Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm.. -Thực hiện tính từ đâu đến đâu?. -Thực hiện tính từ phải sang trái.. -Yêu cầu HS làm bài.. -4 HS lên bảng làm bài vào vở BT.. -Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét về cả đặt tính và kết quả tính.Chữa bài và cho điểm HS. Trang 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: -Hãy đọc yêu cầu bài -Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta -Tính độ dài đường gấp khúc ABC làm như thế nào? -Ta tính độ dài các đoạn thẳng của -Đường gấp khúc ABC gồm những đường gấp khúc đó. đoạn thẳng nào tạo thành? -Đường gấp khúc ABC gồm 2 đoạn -Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng.. thẳng tạo thành đó là đoạn thẳng AB va đoạn thẳng BC. -Đoạn thẳng AB dài 126 cm, đoạn thẳng BC dài 137 cm.. -Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm khúc ABC bài vào vở BT. Bài giải: Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số: 263 cm.. Bài 5:. GV y/c HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở BT, sau đó y.c 2 HS ngồi cạnh đổi 500 đồng = 200 đồng +300 đồng vở để kiểm tra bài nhau. 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 3.Củng cố, dặn dò:. 500 đồng = 0 đồng + 500 đồng. -Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm vềcộng các số có ba chữ số con người nhớ 1 lần. -Bài luyện tập thêm: +. 132 259. + 132 259. +. 132 259. +. 132 259. -Xem bài tới:Luyện tập. GV nhận xét tiết học.. Trang 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ. ngày. Tiết 5. tháng. 09 năm 2009. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: Giúp HS: Bieát cách tính tổng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài: (LT thêm) của tiết 4. 2 HS làm bài trên bảng. -Nhận xét chữa bài và cho điểm HS. 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học GV ghi tựa bài lên bảng. b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS tự tính kết quả mỗi phép tính. GV cho HS đổi chéo vở để chữa từng bài. Lưu ý bài 85+72 tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số. Bài 2: Yêu cầu HS làm như bài 1. Lưu ý 93+58 có thể tính như:. *5 cộng 2 bằng 7,viết 7. 85 + 72. *8 cộng 7 bằng 15,viết 15. 157. +. 93 58 151. *3 cộng 8 bằng 11,viết 1 nhớ 1 *9 cộng 5 bằng 14 thêm 1 bằng 15, viết 15. Bài 3: Có hai thùng đựng dầu hỏa, thùng thứ nhất có 125 l, thùng thứ hai có 135 -Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc l,.Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu thành đề toán. hỏa? -Yêu cầu HS làm bài. Bài giải: -Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán.. Số lít dầu cả hai thùng là: 125 +135 =260 (lít) Trang 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp số: 260 l dầu. Bài 4: -Cho HS xác định yêu cầu của bài, sau -Tự làm bài vào vở BT. đó tự làm bài. -Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm từng -9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép phép tính trong bài. tính trước lớp. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để Ví dụ: KT bài của nhau. 310 cộng 40 bằng 350 Bài 5: Yêu cầu HS quan sát hình và vẽ vào vỡ BT.Sau đó đổi chéo vở để KT bài của nhau. 3. Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần. -Bài luyện tập thêm: Đặt tính rồi tính: a. 425 + 137. 216 + 358. b. 78 – 56. 82 – 35. -Xem bài tới: Trừ các số có ba chữ số. -GV nhận xét tiết học.. TUẦN 2. Thứ hai. ngày. tháng 09 năm 2009 Toán. Tiết 6. TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. I.Mục tiêu: Giúp HS:- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) - Vận dụng về giải toán có lời văn ( Có một phép trừ ). Trang 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài luyện tập thêm của tiết 5.. 3 HS làm bài trên bảng.. 2.Dạy-học bài mới: -GV nêu mục tiêu bài học -GV ghi tựa bài. -Giới thiệu phép trừ: 432 – 215 yêu cầu HS đặt tính theo cột -1 HS lên bảng đặt tính,HS cả lớp thực dọc. hiện vào bảng con. 432 -GV hướng dẫn HS thực hiện GV yêu *2 không trừ được 5, ta 215 cầu 1 HS đọc to lại cách tính phép trừ 217 lấy 12 trừ 5bằng7,viết trên. 7 nhớ 1 -GV lưu ý : Phép trừ này khác các phép *1 thêm 1bằng 2, 3 trừ trừ đã học, đó là phép trừ này có nhớ ở hàng chục.(GV có thể giải thích: lấy 1 2,3 trừ 2 bằng 1, viết 1. chục ở 3 chục để được 12, 12 trừ 5 bằng *4 trừ 2 bằng 2,viết 2 7. Bớt 1 chục ở 3 chục của số bị trừ rồi trừ tiếp, hoặc thêm 1 chục vào 1 chục ở số trừ rồi trừ tiếp đều được) -Giới thiệu phép trừ: 627 – 143. -Thực hiện tương tự nhu trên, lưu ý ở hàng đơn vị 7 trừ 3 bằng 4 (không nhớ) nhưng ở hàng chục: 2 không trừ được cho 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8 (có nhớ 1 ở hàng trăm) 3.Thực hành: Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện như “Lý thuyết”, tính đúng rồi ghi kết quả vào chỗ chấm. -GV cho HS đổi chéo vở để chữa bài. Lưu ý phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục.. 5 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở BT. -. -. 541. -. 127 414 746 251 495. -. 783 356 427 555 160 395 Trang 14. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: Yêu cầu HS làm như bài 1.Lưu ý phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm.. Bài 3:Gọi một HS đọc đề bài. Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được bao nhiêu con tem? Bài giải: Bạn Hoa sưu tầm số tem là:. GV vẽ hình minh họa. 335 – 128 = 207 (tem). Giải thích trước khi giải. Đáp số:207 tem. 335 tem Hai bạn 128 tem. ?tem. Yêu cầu HS làm bài. -HS đọc thầm. GV chữa bài. -Đoan dây dài 243 cm.. Bài 4: Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt.. -Đã cắt đi 27 cm.. -Đoạn dây dài bao nhiêu xen-ti-mét?. -Còn lại bao nhiêu xen-ti-mét?. -Đã cắt đi bao nhiêu xen-ti-mét?. Có một đoạn dây dài 243 cm, người ta cắt đi 27 cm.Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xen-ti-mét?. -Bài toán hỏi gì?. -Hãy dựa vào tóm tắt và đọc thành đề Bài giải: toán. Đoạn dây còn lại dài là: 243 – 27 = 216 (cm) 4.Củng cố, dặn dò:. Đáp số:216 cm. Ỵêu cầu HS về luyện tập thêm về phép trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần) GV nhận xét tiết học.. Trang 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ ba. ngày. tháng 09 năm 2009. LUYỆN TẬP. Tiết 7: I.Mục tiêu: Giúp HS:. - Rèn kỹ nắng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ) -Vận dụng vào giải toán có lời văn về một phép cộng hoặc một phép trừ. II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài luyện tập thêm tiết 6.. -3 HS lên bảng làm bài.. -Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 2.Day học bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng. b.Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. * 7không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9.. 387 GV cho HS đổi chéo vở để KT bài làm tr 58 và chữa bài. 329 -Lưu ý phép trừ có nhớ. 2,viết 2. *5 thêm 1 là 6,8 trừ 6 bằng *3 hạ 3.. Bài 2: Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính: -GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện.. Bài 3:Yêu cầu HS điền số thích hợp vào o trống GV có thể cho HS nêu cách tìm kết quả của một cột, chẳng hạn 73 cột 2: Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng với hiệu.. -. 542 318 224. -. 660 251 409. -. 727 272 455. -. 404 184 220. Số bị trừ 725. 371. 621. 950. Số trừ. 426. 246. 390. 215. Hiệu. 326. 125. 231. 735. Bài 4: HS tự nêu bài toán theo tóm tắt Trang 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> rồi giải.. Bài giải: Cả hai ngày bán được: 415+325=740(kg) Đáp số: 740 kg gạo. 3.Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). -Xem bài tới: Ôn tập các bảng nhân. -Nhận xét tiết học.. Thứ Tiết 8:. ngày. tháng 09 năm 2009. ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố các bảng nhân đã học.(bảng nhân 2,3,4,5) -Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. -Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có một phép nhân ). II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Dạy bài mới: -GV giới thiệu bài. Trang 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -GV ghi tựa bài lên bảng Bài 1: a.Củng cố các bảng nhân 2,3,4,5.HS tự ghi nhanh kết quả của phép tính GV có thể hỏi miệng thêm một số công 3x6, 3x2, 2x7, 2x10, thức khác, chẳng hạn: 4x5, 4x6, 5x5, 5x8 GV có thể liên hệ: 3x4=12; 4x3=12 vậy 3x4=4x3 b.Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm. GV có thể cho HS tính nhẩm theo mẫu: -Nhẩm: 2 trăm x 3=6 trăm viết 200x3=600. 200x3=? HS tự tính nhẩm các phép tính còn lại (nêu miệng cách nhẩm, chỉ cần viết ngay kết quả.) 4x3+10=12+10=22 Bài 2: Yêu cầu HS tính giá trị của biểu HS tự tính các bài còn lại. thức (theo mẫu) Lưu ý: Viết cách tính giá trị của biểu thức thành hai bước như mẫu không viết: 4x3+10 =12+10 =22 hoặc: 4x3+10=12+10=22 Bài 3: Nhằm củng cố ý nghĩa phép Bài giải: nhân, HS tự giải, chẳng hạn: Số ghế trong phòng ăn là: 4x8=32 (cái ghế) Đáp số: 32 cái ghế Bài giải: Bài 4: Nhằm củng cố cách tính chu vi Chu vi hình tam giác ABC là: hình tam giác. 100+100+100=300(cm) Trang 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV cho HS tự làm bài.. (hoặc 100x3=300(cm)) Đáp số:300 cm.. Củng cố,dặn dò: Yêu cầu HS về nhà ôn luyện thêm về bảng nhân,chia đã học. Bài luyện tập thêm: 1/Điền dấu ><=vào 3x7. 3x8. 4x2. 2x3. 5x5. 4x5. 5x7. 7x5. 2/ Tổ Một có 9 học sinh,mỗi học sinh thu gom được 3 kg giấy vụn. Hỏi cả tổ thu được bao nhiêu kilôgam giấy vụn. -Xem bài tới: Ôn tập các bảng chia -Nhận xét tiết học.. Thứ Tiết 9. ngày. tháng 09 năm 2009. ÔN TẬP BẢNG CHIA. I.Mục tiêu: * Giúp học sinh: - Ôn tập các bảng chia(chia cho 2,3,4,5) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết) II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các bài luyện tập thêm (tiết 8). 3 HS làm bài trên bảng. Nhận xét chữa bàivà cho điểm HS. 2.Dạy học bài mới: -Giới thiêụ bài. Trang 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Ghi tựa bài. -Ôn tập các bảng chia. Bài 1: Cho HS tính nhẩm (nêu kết quả phép tính dựa vào bảng nhân, chia đã học) Lưu ý: Qua phép tính HS, Thấy được mối quan hệ giữa phép nhân và chia, từ một phép nhân ta được hai phép chia tương ứng, chẳng hạn: từ 3*4=12 có từ 12:3=4 và 12:4=3. Bài 2: GV tự giới thiệu tính nhẩm phép chia 200:2=? 200:2 nhẩm là “2 trăm -Cho HS tiếp tục tự làm các phép tính chia cho 2 được 1 trăm”, hay 200:2=100 400:2=200, 600:3=200… 800:4=200 Tương tự: 3 trăm chia 3 được 1 trăm hay 300:3=100 Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn Bài 3: Cho HS đọc kỹ đề bài rồi giải -1HS lên bảng làm bài. toán (Đây là bài toán chia thành các HS cả lớp làm vào vở BT. phần bằng nhau, muốn tìm số cốc ở mỗi hợp ta lấy số cốc (24)chia cho số hợp(4) Bài giải. Số cốc trong mỗi hợp là: 24:4=6 (cốc) Đáp số: 6 cái cốc Bài 4: -Tổ chức trò chơi thi nối nhanh phép tính với kết quả. -Chia lớp thành hai đội,mỗi đội cử 7 HS tham gia trò chơi các HS khác cổ vũ động viên. Chơi theo hình thức tiếp sức mỗi HS được nối một phép tính với 1 kết quả, - chơi theo huớng dẫn của GV. sau đó chuyền bút cho bạn khác cùng đội nối. Mỗi phép tính đúng được 10 điểm, đội Trang 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×