Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.94 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại học Mở TPHCM –Khoa Kế toán Kiểm toán
• Định nghĩa
• Phânloại
• Một sốkháiniệm
• Cácdấu hiệu củath tài chính
• Ghinhậntàisảnth tài chính
• Ghinhậntàisảnth hoạt động
<b>Thuê tài chính:</b>
* Là thuê tài sản mà
bên cho th có sự
chuyển giao phầnlớn
rủi ro và lợi ích gắn
liềnvớiquyềnsở hữu
tàisản cho bên thuê.
* Quyền sở hữu tài
sản có thể chuyển
giao vàocuốithờihạn
th
Bên cho thuê và bên thuêphảixácđịnhthuê tàisảnlà thuê tài chính
hay thuêhoạt độngngaytại thời điểm khởi đầuth tàisản
–Mức độ chuyển giao rủiro và lợi íchgắn liền
với quyền sở hữutàisản từbên cho thuê sang
bên thuê.
• Đối với trường hợpthuê tàisảnlà quyền sử dụng đất
thường đólà thuêhoạt động, vìđất thườngcóthờigian
sử dụngkinhtế vơhạnvà quyền sở hữukhơngđược
chuyểngiao cho bên thuê khihết thời hạnthuê, nên bên
thuê khôngnhận phần lớn rủiro vàlợiích gắn liền với
quyền sở hữu đất.
– Cósự kiện bất thường xảyra
–Được sự đồngýcủabên cho thuê;
–Nếu 2 bên thoả thuận một hợp đồng mới về th
chính tàisản đó hoặctàisản tương tự;
– Bên thuê thanh toán thêmmột khoản tiềnngaytại thời
điểm khởi đầuth tàisản.
<i>vàthuếdo bên cho thuêđã trảmà bên thuêphảihoànlại</i>
<i>vàtiềnthuê phát sinh thêm.</i>
Ngày 1.1.20x1: Cơng ty cho th tài chính VCBL cho cơng
ty ABC thcần cẩu chundụng với những điều khoản
sau:
- Hợp đồngthuê khônghủyngang.
- Tiềnthuêtrảhàngnămlà 600triệu đồng/năm, trả đầu
năm.
- Thời hạnthuê là 5năm.Thờigiansử dụngkinhtế củatài
sảnlà 7năm.
- Tổng thuếGTGTđầuvào là 263triệu đồng.
- Giátrịcònlại đượcbên thuêđảm bảolà là 20triệu đồng
- Giátrịcịnlạikhơngđượcbên thđảm bảolà là 40triệu
đồng.
- Giátrị hợplýcủa thiết bịlà 2.630 triệu đồng.
<b>ucầu:</b>
<b>a. Xácđịnhcácchỉtiêu sau:</b>
•Thờigian th ………....………….…..
•Khoảnthanh tốntiềnthtối thiểulà ………….…….
<b>b.Với dữ liệutrên,bạncóthểtínhđược tiềnlãi th?</b>
a. Hãy tính lãisuất ngầm định của hợp đồngth.
b. Tínhhiệngiá cáckhoảnthanh tốntiềnthtối thiểu.
c. Tính lãi thuê
<b>Trường hợp thường dẫn đến hợp đồngth tài chính là:</b>
• Bên cho thchuyểngiaoquyền sở hữutàisảncho bên
thuê khihết thời hạnthuê;
• Tại thời điểm khởi đầuthuê tàisản, bên th cóquyền lựa
chọnmualạitàisảnthvới mứcgiáướctínhthấp hơn
giátrị hợplý vàocuối thời hạnth.
• Thời hạnthuê tàisản chiếm phần lớn thờigiansử dụng
kinhtế củatàisảncho dù khơng cósự chuyểngiaoquyền
sở hữu;
• Tại thời điểm khởi đầu th tàisản, giátrị hiện tại của
khoảnthanh tốntiềnthtối thiểu chiếm phần lớngiátrị
hợplýcủatàisảnth;
• Tàisảnththuộc loạichun dùng màchỉcó bên th có
khả năng sử dụngkhơngcầncósựthayđổi,sữa chữa lớn
nào.
<b>Ngày</b> <b>Khoảnthanh toán</b>
<b>tiền tối thiểu</b>
<b>Lãi thuê </b>
<b>Lãi suất ….%</b>
<b>Thanh toán</b>
<b>nợ gốc</b>
<b>Dư nợ</b>
<b>cònlại</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>2 = ……% x 4</b></i> <i><b>3=1-2</b></i> <i><b>4</b></i>
1.1.X1
1.1.X2
1.1.X3
1.1.X4
1.1.X5
31.12.X5
<b>TỔNG</b>
<b>BẢNG 1: Bảng tính nợ gốc và lãi th</b>
• Ngày 01.7.20X0, Cơng ty cho th tài chính SCL ký
hợp đồng cho Cơng ty B th một dâychuyền máy
đónggói. SCLđãmua dâychuyềnnày vào cùng ngày
01.7.20X0vớigiá 766triệu đồng(giáchưa thuếGTGT,
thuế suất 10%). Cácđiều khoản của hợp đồng thuê
nhưsau:
–Thờigian thuê: 4năm
–Số tiền phải trả hằng năm: 230triệu đồng/năm(đã
bao gồm30 triệu đồng tiền chi phíbảo dưỡngvà
bảo hiểmhàngnămdo SCL thanh tốnhộcho B)
–Thờigiansử dụngkinhtế: 6năm
– Giátrị cịnlại ước tính sau khihết thờigian th:
100triệu đồng, đượcbên cho thđảm bảothanh
tốn vàocuối thời hạnthuê là 70 triệu đồng.
• Hợp đồngth cóthể hủyngang,nhưng nếu tựýhủy
hợp đồng, bên th phải bồi thường một khoản tiền
tương đương4năm tiềnthuê.
• Khihết hạn4năm, Cty Bdự định sẽ trả lạidâychuyền
cho SCL.
Yêucầu:
a. Chứngminhhợp đồngtrên làhợp đồngth tài chính
b. Tínhtổngcáckhoảnthanh tốntiềnthtối thiểu
c. Tính lãisuất ngầm định của hợp đồngth.
d. Tính giátrị hiện tại của khoảnthanh tốntiềnth
e. Lập bảngtínhnợ gốcvà lãi thuê(Bảng2)
<b>Ngày</b> <b>Khoản TT tiền </b>
<b>thuê tối thiểu</b>
<b>Lãi thuê</b>
<b>Lãi suất ….%</b>
<b>Thanh toán</b>
<b>nợ gốc</b>
<b>Dư nợ</b>
<b>cònlại</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>2 = …….% x 4</b></i> <i><b>3=1-2</b></i> <i><b>4</b></i>
1.7.X0
1.7.X1
1.7.X2
1.7.X3
30.6.X4
<b>TỔNG</b>
<b>BẢNG 2: Bảng tính nợ gốc và lãi thuê</b>
Nếugiátrị hợplýcủatàisảnthuê caohơngiátrị hiện
tại của khoản thanh toántiền thuêtối thiểu choviệc
th tàisảnthì ghi theo giátrị hiện tại của khoảnthanh
tốntiềnthtối thiểu.
– Giá thấp hơngiữagiátrị hợplýcủatàisảnthuêvà
giá trịhiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu.
• Tiếp theo Vídụ1, biết rằng vào tháng 12/20x0,
cơng ty ABCđã chitiền mặt là 9 triệu đồngcho
việc đàmphán kýkết hợp đồngthuê tàisảnvà 20
triệu tiềnkýquỹ đảm bảo hợp đồngthuê.
<b>Yêucầu:</b>Xácđịnhnguyên giá tàisản cố địnhth
tài chính. Trongtrường hợp
a. ThuếGTGTđược khấu trừ
b. ThuếGTGT khơngđược khấu trừvà cty ABCđã
thanh tốnmột lầnkhinhậntàisảnth
c. Thuế GTGT khơng được khấu trừ và cty ABC
thanh tốnthuế định kỳhàngnăm cùngvới tiền
th.
Bênđithuê
Bên cho thuê
• Tàisảncho thhoạt động vẫnlà tàisản củabên cho
th
• Tríchkhấuhaođối vớitàisảncho thuêhoạt độngvàsử
dụngchính sách khấu hao nhất quán với các tài sản
tương tự.
• Doanh thu cho thuêhoạt động phải đượcghinhậntheo
phươngphápđường thẳngtrongsuốt thời hạncho th,
khơngphụ thuộcvàophương thứcthanh tốn,trừkhi áp
dụng phươngpháp tính kháchợplýhơn
• Cáckhoảnchitrực tiếpbanđầuliên quanđến việccho
thuêđược ghi nhận ngay vào chi phí trong kỳkhi phát
sinhhoặc phân bở dần vào chi phí trongsuốtthờihạn
cho thuê phùhợpvớiviệc ghinhận doanh thu cho thuê
hoạtđộng
• Th tài chính
– Bênđith
• Tàikhoản212, 3412
• Thhoạt động
– Bênđithuê
– Bên cho thuê
• Nguyên giá tài sản cố
địnhth tài chínhgiảm
trongkỳ kếtốn.
• Ngun giá tàisản cố
định th tài chính
tăngtrongkỳ kếtốn
Ngun giáTSCĐ th
tài chính lúccuối kỳ
• Nợ th tài chính phát
sinhtăngtrongkỳ
• Nợ th tài chính
phát sinh giảm
Nợth tài chính cịnphải
trảcho các niênđộsau
• Bênđith ghinhậntàisảnth
và ghinhận một khoản nợ phải
trảdàihạn.
• Bênđithđượctríchkhấuhao
tàisảnth
<b>NHẮC LẠI </b>
Ghi
nhậnTS
th
Sử dụng
(Trả nợ, khấu
hao)
Hết hạnthuê
(Chuyểngiao, trả lại, mua
lại)
TK 242
TK 11*,
331 TK 244
TK 111,
112
(1) Chi phí phát sinhtrướckhi thuê tài chínhnhưchi phí
đàmphán, kýkết hợp động,….
(2) Kýquỹ hoặckýquỹ một phần của hợp đồngthuê (nếu
có)
(1)
(2)
TK 212
TK 3412
TK 242
TK 3412
Lãi thuê
tài chính
TK 111,
112
Nợ gốc
TK 635
TK 133
(1)Thuế GTGT đủ
điều kiện khấu
trừ
(2)Thuế GTGT
khơng đủ điều
kiện khấu trừ
khơng đủ điều
kiện khấu trừ
thanh toán từng
kỳ
TK 112,
3388
TK 627, 641,642
(1)
(2)
(3)
TK 112
<b>1 1 x1</b>
<b>Cơng ty cho th tài chính VCBL</b>
<b>0301234567</b>
<b>Cơng ty TNHH ABC</b>
<b>0300012345</b>
<b>263. 000.000</b>
<b>600.000.000</b>
<b>X</b>
<b>863.000.000</b>
<b>Tám trăm sáu mươi ba triệu đồng chẵn.</b>
<b>Thanh tốndịch vụcho</b>
<b>th tài chính vàthuế</b>
<b>GTGTđầuvàocủatài</b>
<b>sảncho thuê tài chính</b>