Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán nợ phải trả (Phần 2) - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.58 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

5/16/2012


Kế toán nợ phải trả



Khoa Kế toán – Kiểm tốn,
Đại học Mở TPHCM


PH

N

 

2



2


Mục tiêu



Sau

 

khi

 

h

c

 

xong

 

ch

ươ

ng

 

này,

 

ng

ườ

i

 

h

c

 

 

th

:



• Giải thích được những u cầu cơ bản của chuẩn mực kế tốn 
liên quan đến nợ phải trả bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá và 
trình bày trên báo cáo tài chính 


• Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế tốn thích hợp trong xử lý 


các giao dịch liên quan đến nợ phải trả.


• Phân biệt được phạm vi của kế tốn và thuế liên quan đến nợ 


phải trả.


• Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên 


quan đến nợ phải trả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5/16/2012


3


Nội dung



Nh

ng

 

khái

 

ni

m

 

 

ngun

 

t

c

 

c

ơ 

b

n



• Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế tốn 


• Một số lưu ý dưới góc độ thuế


• Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế tốn chi tiết và tổng hợp


4


Ứng dụng vào hệ thống tài khoản



K

ế 

tốn

 

các

 

kho

n

 

ph

i

 

tr

ả 

:



• Phải trả người bán


• Thuế và các khoản phải nộp ngân sách
• Phải trả người lao động


• Vay


• Chi phí phải trả
• Dự phịng phải trả



Hệ thống tài
khoản kế tốn
doanh nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5/16/2012


5

Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán



<b>Bên N</b>

<b>ợ</b>

<b>Bên Có</b>



<b>D</b>

<b>ư</b>

<b>Có</b>


• Số tiền đã trả /Số tiền ứng trước


cho người bán


• Số tiền người bán chấp nhận giảm
giá/CK thanhtốn/CKTM


• Giá trị vật tư/hàng hóa trả lại
người bán


• Số tiền phải trả cho người bán
vật tư, hàng hóa, dịch vụ, …


• Số tiền cịn phải trả cho người 
bán


<b>D</b>

<b>ư</b>

<b>N</b>

<b>ợ</b>




• Sốtiềnđãứng trước


• Số tiền đã trả > số tiền phải trả
cho người bán


6


Tài khoản 331 – Ngun tắc



• Nợ phải trả cho người bán cần được hạch tốn chi tiết cho từng đối 
tượng phải trả.


• Khơng phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ mua vật tư, hàng 
hóa dịch vụ trả tiền ngay


• Những vật tư hàng hóa, dịch vụ đã nhận, nhập kho nhưng đến cuối 
tháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và 
phải điều chỉnh về giá thực tế khi nhận được hóa đơn hoặc thơng 
báo chính thức của người bán.


• Khi hạch tốn chi tiết các khoản này, kế tốn phải hạch tốn các 
khoản chiết khấu thanh tốn, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng 
bán của người bán, người cung cấp ngồi hóa đơn mua hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5/16/2012


7


<b>Chiết khấu thanh </b>



<b>toán được hưởng</b>


<b>Giảm giá, hàng mua trả lại</b>


<b>chiết khấu TM</b>
<b>Thanh toán, ứng </b>


<b>trước tiền cho NB</b>


<b>Mua chịu nhập </b>


<b>kho</b>


<b>Mua chịu TSCĐ</b>

<b>TK</b>

<b> </b>

<b>331</b>



<b>TK 152/156/ </b>
<b>241/621/627</b>


<b>...</b>


<b>TK 133</b>


<b>TK 211/ 213</b>


<b>TK 111, 112, </b>


<b>141, 311</b>


<b>TK 133</b>



<b>TK 152/156, </b>


<b>211, 621...</b>


<b>TK 515</b>


8

Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp



<b>Bên N</b>

<b>ợ</b>

<b>Bên Có</b>



<b>D</b>

<b>ư</b>

<b>Có</b>


• Thuế đãđược khấu trừtrong kỳ;


• Thuếvà các khoảnđã nộp


• Thuế được giảm trừ vào số thuế
phải nộp


• Thuế GTGT của hàng bán ra bị trả
lại, bịgiảm giá


Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
khác cịn phải nộp vào Ngân sách


• Thuế GTGT đầu ra và số thuế 
GTGT hàng nhập khẩu phải 
nộp



• Thuế, phí, lệ phí và các khoản 
phải nộp vào Ngân sách NN

<b>D</b>

<b>ư</b>

<b>N</b>

<b>ợ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5/16/2012


9


Tài khoản 333 – Ngun tắc



Doanh

 

nghi

p

 

ch

ủ độ

ng

 

tính

 

 

xác

 đị

nh

 

s

ố 

thu

ế

,

 

phí,

 

l

ệ 

phí

 

 



các

 

kho

n

 

ph

i

 

n

p

 

cho

 

Nhà

 

n

ướ

c

 

theo

 

Lu

t

 đị

nh

 

 

k

p

 

th

i

 



ph

n

 

ánh

 

vào

 

s

ổ 

k

ế 

tốn

 

s

ố 

thu

ế 

ph

i

 

n

p.

 



Doanh

 

nghi

p

 

ph

i

 

th

c

 

hi

n

 

nghiêm

 

chinh

 

vi

c

 

n

p

 đầ

y

 đủ

,

 



k

p

 

th

i

 

các

 

kho

n

 

thu

ế

,

 

phí,

 

l

ệ 

phí

 

cho

 

Nhà

 

n

ướ

c.

 



K

ế 

tốn

 

ph

i

 

m

ở 

s

ổ 

chi

 

ti

ế

t

 

theo

 

dõi

 

t

ng

 

kho

n

 

thu

ế

,

 

phí,

 

l

ệ 



phí

 

 

các

 

kho

n

 

ph

i

 

n

p,

 đ

ã

 

n

p

 

 

cịn

 

ph

i

 

n

p.



10


Tài khoản 333 – Các tài khoản cấp 2



• Tài khoản TK 3331 có 2 tài khoản cấp 3:
• Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra



• Tài khoản 33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu


• Tài khoản 3332 ‐Thuế tiêu thụ đặc biệt


• Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu  


• Tài khoản 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp 


• Tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân


• Tài khoản 3336 ‐Thuế tài nguyên


• Tài khoản 3337 – Thuế nhà đất, tiền thuế đất


• Tài khoản 3338 – Các loại thuế khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5/16/2012


11


<b>TK 3331</b>


<b>TK 111/ </b>


<b>112 131</b>
<b>TK 133</b>


<b>TK 511/ 512 </b>



<b>515/711</b>


<b>Khi PS DT & </b>


<b>TN khác</b>
<b>Thuế GTGT đầu vào </b>


<b>đượckhấu trừ</b>


<b>Thuế GTGT của </b>


<b>HBBTL, GGHB,CKTM</b>


<b>TK 531/532/ </b>


<b>521</b>
<b>TK 111/112/ </b>


<b>131</b>


<b>TK 111/ 112</b> <b>Nộp thuế</b>


<b>S</b>

<b>ơ đồ </b>

<b>h</b>

<b>ạ</b>

<b>ch</b>

<b>tốn</b>

<b>– Thu</b>

<b>ế </b>

<b>giá</b>

<b>tr</b>

<b>ị </b>

<b>gia</b>

<b>t</b>

<b>ă</b>

<b>ng</b>



Thuế GTGT của hàng nhập 
khẩu sẽ trình bày trong 


phần thuế nhập khẩu


12


Bài tập thực hành 1



• Cty Vạn Phát trong tháng 10/20x1 bán 5 chiếc xe Suzuki trong đó 3 chiếc
xe Suzuki RGX 125cc giá bán là 46,5 trđ/chiếc, và 2 chiếc xe Suzuki Belang
150cc giá bán là 138trđ/chiếc. Thuếsuất thuếGTGT 10%.


• Cơng ty CP PCCC Tây Bắcđăng ký nộp thuếGTGT theo phương pháp khấu
trừ. Trong tháng 8/2011, hoàn thành hệ thống PCCC theo hợp đồng đã
bao gồm GTGT với tổng giá giá trị công trình là 645.000.000 đồng. Biết
rằng thuếsuất thuếGTGT là 10%.


• Bán xe theo phương thức trảgóp 12 tháng, giá bán trảgóp chưa có thuế
GTGT là 43,2 triệuđồng/xe (trongđó giá bán xe là 36 triệuđồng/xe, lãi trả
góp 12 tháng là 7,2 triệu). Trong tháng 4/2011 thuđược 3,6 triệuđồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5/16/2012


13

<b>Sơ đồ </b>

<b>hạch toán‐</b>

<b>Thuế </b>

<b>xuất khẩu</b>



<b>TK 3333</b> <b>TK 511</b>


<b>TK </b>


<b>111/112</b> <b>TK 111/ </b>


<b>112/131</b>


<b>Thuế XK </b>



<b>phải nộp</b>


<b>Doanh thu </b>
<b>bán hàng</b>


<b>Nộp thuế</b>


14


Bài tập thực hành 2



Ngày 02/12/2011 Cty V

n Phát có xu

t kh

u lô hàng g


tr

c tr

giá 48,000 USD, t

giá 20.820

đ

/USD. Thu

ế

su

t


thu

ế

XK là 5%.



Xác nh

n s

thu

ế

ph

i n

p và ghi chép vào tài kho

n liên


quan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5/16/2012


15

<b>Sơ đồ h</b>

<b>ạch toán‐</b>

<b>Thuế </b>

<b>nhập</b>

<b> khẩu</b>



<b>TK 3333</b>


<b>TK 152/156</b>


<b>TK </b>


<b>111/112</b> <b>Nộp thuế</b> <b>Thuế NK phải nộp</b>



<b>TK 331</b>


<b>Giá mua</b>


<b>Thuế GTGT phải nộp</b>


<b>TK 3331</b>


16

Bài tập thực hành 3



Ngày 28/10/2008 Cty XNK TM Khang Nghi có nh

p lơ



hàng s

i, v

i xu

t x

ứ Ấ

n

Độ để

tiêu th

n

i

đ

i

nh

ư

sau:



STT Tên hàng Xuất xứ SL Đơn giá
(USD)


Thành tiền
(USD)
1 Vải polyester


pha len


Ấn độ 10.500m 3.5 36.750
2 Sợi polyester


pha viscose



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5/16/2012


17

Bài tập thực hành 3



Xác

đị

nh giá tính thu

ế

và s

ti

n thu

ế

ph

i n

p ngân sách, ghi


chép vào các tài kho

n liên quan, bi

ế

t:



Thu

ế

su

t thu

ế

XK là 10%, thu

ế

GTGT là 10%. DN

đ

ã n

p


đủ

thu

ế

vào ngày 28/12/2011



T

giá ngày 28/12/2011 là 20.600

đ

/USD.



• Lưu ý: Thuế GTGT của hàng nhập khẩu được tính trên giá mua
cộng với thuế nhập khẩu


18

<b>Sơ đồ h</b>

<b>ạch toán‐</b>

<b>Thuế tiêu thụ đặ</b>

<b>c biệt</b>



<b>TK 3332</b>


<b>TK 111/ 112</b> <b>TK 511/512</b> <b>TK 111/ </b>


<b>112/131</b>
Nộp thuế


Thuế TTĐB 
hàng NK  phải 


nộp



DT bán 
hàng
Thuế TTĐB 


phải nộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5/16/2012


19


Bài tập thực hành 4



Nhà

 

máy

 

thu

c

 

 

A

 

bán

 

 

hàng

 

thu

c

 

 

v

i

 

giá

 

bán

 

ch

ư

a

 

thu

ế 



GTGT

 

 

330

 

tri

u

 

ch

ư

a

 

thu

 

ti

n

 

c

a

 

khách

 

hàng.

 

Tính

 

thu

ế 



TT

Đ

B

 

 

thu

ế 

GTGT

 

ph

i

 

n

p

 

 

ghi

 

vào

 

các

 

TK

 

liên

 

quan,

 

bi

ế

t:



• Thuế suất thuế TTĐB là 65%.
• Thuế suất thuế GTGT là 10%.


L

ư

u

 

ý:



• Giá tính thuế TTĐB cho hàng SX trong nước là giá chưa có thuế 


TTĐB và thuế GTGT.


• Giá tính thuế GTGT là giá bán đã có thuế TTĐB



20

Bài tập thực hành 5



• Cty Song Nam nhập khẩu lơ hàng rựơu của FIRST VINA INVESTMENT (Mỹ),
hàng cập cảng SG – Cát Lái ngày 12/03/2010, chưa thanh tốn cho nước
ngồi nhưsau:


STT Tên hàng Xuất 
xứ


Số lượng Đơn giá 
(USD)


Thành tiền
(USD)
1 Kendall ‐Jackson  


wines (24chai/thùng)


Mỹ 240 (thùng) 288  69.120
2 Vitiano wines 


(24chai/thùng)


</div>

<!--links-->

×