Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề ôn tập cuối học kì 2 – Môn Toán – Năm học 2015 – 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>t157 G v : Võ thị Thiên Hương Tiết : 4 3. Ngày soạn : . . . . . . . . Ngày dạy : . . . . . . . .. I/- Mục tiêu :  Học sinh nắm vững khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình .  Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết kiểm tra một giá trị nào đó có phải là nghiệm của phương trình hay không .  Bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, phấn màu . * Học sinh : - Đọc trước bài . Bảng nhóm . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ 1 : Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương 3 (5 phút) - Ở các lớp dưới các em đã giải rất nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ta hãy xét VD sau : Bài toán cổ : “ Vừa gà vừa chó - Một hs đọc lại bài toán trang 4 SGK . . . . ., bao nhiêu chó “ - Gv đặt vấn đề như SGK trang 4. - Gv giới thiệu nội dung chương III gồm 3 phần : - Hs nghe gv trình bày. Mở phần mục * Khái niệm chung về phương trình lục trang 134 SGK theo dõi . * Phương trình bậc nhất một ẩn và một số dạng phương trình khác . * Giải bài toán bằng cách lập pt .. NỘI DUNG. BỔ SUNG .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. .. HĐ 2 : Khái niệm về phương trình một ẩn (15 phút) - Gv viết bài toán sau lên bảng : Tìm x biết 2x +5 = 3(x -1) +2 - Gv giới thiệu hệ thức 2x +5 = 3(x -1) +2 là một phương trình với ẩn số là x . Phương trình gồm hai vế : Vế trái là 2x+5 và vế phải là 3(x -1) +2. Hai vế của phương trình chứa cùng một biến x , đó là một phương trình một ẩn . - Pt một ẩn có dạng A(x) =B (x) với vế trái là A(x) và vế phải là B(x) . - Cho ví dụ khác về phương trình một ẩn , chỉ ra vế trái và vế phải . - Gv yêu cầu hs làm ?1 Chỉ ra vế trái, vế phải của mỗi phương trình . - Trong các pt sau pt nào là phương trình một ẩn ? a) 4x – 0,5 = 0 b) – 8y = -1 d) 4x -5y = 2 e) x – y + z = 3 f) 3x2 +4 = 5 - Gv yêu cầu hs làm ?2 Khi x = 6, tính giá trị mỗi vế của pt :. 1.Phương trình một ẩn : - Hs nghe gv trình bày và ghi bài .. t158 . . . . . . Một phương trình với ẩn x có . . dạng A(x) =B(x) , trong đó vế trái . . A(x) và vế phải B(x) là hai biểu . . thức của cùng một biến x . . . . . - Hai hs tự nêu VD và xác định vế . . trái , vế phải . . . - Hs suy nghĩ trong 1 phút rồi lần . . lượt trả lời và chỉ ra vế trái , vế phải VD : Phương trình ẩn y : 3y - 5 . . . =12 . . 2 Phương trình ẩn u : 6u +7u - 2 . . - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . = 0 . . . . a, b, f là các phương trình một ẩn . . . d, e không phải là phương trình một . . ẩn vì có 2 hoặc 3 ẩn khác nhau là x . . ,y, z. . . . . . . - Một hs đọc ? 2 . . Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2x +5 =3(x -1) +2 - Hãy nêu nhận xét ? - Khi x =6 , giá trị hai vế của phương trình đã cho bằng nhau, ta nói x = 6 thỏa mãn phương trình và gọi x = 6 là một nghiệm của phương trình đã cho . - Gv cho hs làm tiếp ?3 Cho pt : 2 (x + 2) – 7 = 3- x a) x = -2 có thỏa mãn pt không ?. - Hs tính :VT = 2x +5 = 2.6 +5=17 VP= 3(x -1) =3.(6 -1) +2=17 - Nhận xét : khi x =6 , giá trị hai vế của phương trình bằng nhau .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. . .. .. .. .. - Hs làm bài vào vở, hai hs lần lượt bảng thực hiện a) Thay x =-2 vào hai vế của pt : VT = 2 (-2 +2) – 7 = –7 VP = 3 – (-2) = 5 b) x = 2 có là một nghiệm của phương  x =-2 không thỏa mãn phương trình không ? trình b) Thay x = 2 vào hai vế của pt : VT = 2 (2 +2) – 7 = 1 - Gv cho các pt và yêu cầu hs cho biết VP = 3 – 2 = 1 nghiệm của các phương trình trên :  x = 2 là một nghiệm của pt . a) x = 3 - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . b) 4x=8 a) Pt có nhgiệm duy nhất x= 3 c) x2 =-1 2 d) x -16=o b) Pt có 1 nghiệm là x=2 e) 5x+5 =5(x+1) c) Pt vô nghiệm . d) Pt có hai nghiệm là x=  4 - Vậy một phương trình có thể có bao e) Pt có vô số nghiệm vì hai vế của nhiêu nghiệm ? pt là cùng một biểu thức . - Một pjương trình có thể có 1 - Gv yêu cầu hs đọc phần “ chú ý nghiệm , hai nghiệm , ba nghiệm … “trang 5,6 SGK cũng có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm . - Hs đọc “chú ý “ SGK.. . .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . . .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. Lop8.net. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .. . .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. . .. .. . . .. .. t159 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. . .. .. . .. .. .. HĐ 3 : Giải phương trình (8 phút) 2. Tập nghiệm của phương trình một ẩn : Tập hợp tất cả các nghiệm của một phương trình được gọi là tập nghiệm của phương trình đó, kí hiệu S.. - Gv giới thiệu về tập nghiệm của pt. - Ví dụ pt x = 3 có tập nghiệm là: S= 3.  . Pt: x2-16 = 0 có tập nghiệm là S =. 4. - Yêu cầu hs làm ?4 (gv đưa đề bài trên bảng phụ) - Khi bài toán yêu cầu giải một phương trình , ta phải tìm tất cả các nghiệm của pt đó . - Gv cho hs làm bài tập : Các cách viết sau đúng hay sai ? a) Pt x2=1 có tập nghiệm S=  1 b) Pt x2- 2x +1 = (x -1)2 có tập nghiệm S=R. . .. . .. - Hai hs lên bảng điền chỗ trống (…) . a) Pt x =2 có tập nghiệm là S = 2 b) Pt vô nghiệm có tập nghiệm là S =. .. . . .. . . .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. . .. .. . .. a) Sai vì x = 1 hoặc x =-1 b) Đúng vì pt thỏa mãn với mọi x  R. .. . . .. . .. .. . .. .. . .. Lop8.net. .. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. t160 HĐ 4 : Phương trình tương đương (8 phút) - Cho hai pt x = -1 và x +1= 0. Hãy - Hs trả lời miệng : tìm tập nghiệm của mỗi phương trình . . Pt x = -1 có S = 1 Nêu nhận xét ? . Pt x +1= 0 có S = 1.  . - Gv giới thiệu hs về hai pt tương đương - Xét xem các cặp pt sau có tương đương không ? x - 4 = 0 (1) và x = 4 (2) x2 = 2 (3) và x =  2 (4) x = 5 (5) và x = 5 (6). HĐ 5 : Luyện tập (7 phút) - Bài tập 1 trang 6 SGK - Gv gợi ý : Với mỗi pt tính kết quả từng vế rồi so sánh .. Hai pt trên có cùng một tập nghiệm .. 3. Phương trình tương đương : . Hai phương trình có cùng một tập nghiệm gọi là hai phương trình tương đương. Kí hiệu “  ”. . .. . VD : x – 4 = 0  x = 4 x2 = 2  x =  2 x = 5 và x = 5 không tương đương. - Hs trả lời. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . .. - Ba hs lên bảng làm. Hs lớp làm bài vào vở . Kết quả : x = -1 là nghiệm của pt a) và c). .. . .. .. - Bài tập 5 trang 7 SGK Hai pt x = 0 và x (x – 1) = 0 có tương đương hay không ? Vì sao ? - Pt x = 0 có S = 0. . .. .. Pt x (x -1) = 0 có S = 0;1 Vậy hai pt trên không tương đương Lop8.net. . .. .. . ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .. .. .. . .. .. .. . .. . .. .. .. .. .. .. . .. .. .. . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững khái niệm phương trình một ẩn, thế nào là nghiệm, tập nghiệm của pt này . Hai pt tương đương . - Bài tập về nhà số 2, 3,4 trang 6, 7 SGK và số 1, 2, 6, 7 trang 3, 4 SBT . - Ôn lại quy tắc chuyển vế . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. .. . .. .. t161 G v : Võ thị Thiên Hương. Ngày soạn : . . . . . . .. . Tiết : 4 4. Ngày dạy : . . . . . . .. .. I/- Mục tiêu :  Học sinh nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn .  Học sinh biết quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất . II/- Chuẩn bị : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi, hai quy tắc biến đổi phương trình và đề bài tập . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước ôn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân của dẳng thức số. Bảng nhóm . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. NỘI DUNG. BỔ SUNG. HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra 1. Sửa bài 2 trang 6 SGK . Trong các giá trị t =-1 ; t = 0 và t =1 Giá trị nào là nghiệm của phương trình (t+ 2)2 = 3t + 4. - HS1: Thay lần lượt các giá trị của t vào hai vế của phương trình. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. * Với t = -1. .. VT = (t +2)2= (-1+ 2)2 =1 VP = 3t+ 4 = 3(-1) +4= 1. .. . .. .. VT= VP  t=-1 là một nghiệm của pt * Với t = 0. .. . .. VT = (0 +2)2 = 4. . .. VP = 3.0 + 4 = 4 VT =VP  t= 0 là một nghiệm của pt * Với t = 1. .. . .. .. . .. VT = (1+2)2 = 9. . Lop8.net. ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VP= 3.1 + 4 = 7. 2.Thế nào là hai phương trình tương đương ?Cho ví dụ .. - Hai pt sau có tương đương không ? x - 5 = 0 và x2 - 25 = 0. - Gv nhận xét, cho điểm .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. - Hs cho ví dụ .. S2 = 5không bằng nhau .. . .. - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn. .. .. .. - Không tương đương vì S1 = 5và. .. .. VT  VP  t=1 không phải là nghiệm của pt . - HS2 : Hai phương trình tương đương là hai pt có cùng một tập nghiệm .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. t162 . .. Lop8.net. ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> .. .. .. .. .. .. HĐ 2 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn (8 phút) - Gv giới thiệu cho hs thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn . Ví dụ : 3x - 4 = 0. (1). 2 – 5t = 0. (2). 1 4-y= 2. (3). - Hs nghe gv trình bày .. 1.Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :. - Pt (1) có a = 3, b = -4 Pt (2) có a = -5, b = 2. Phương trình có dạng ax+b=0 , . . với a và b là hai số đã cho và a  0 . . , được gọi là phương trình bậc . . nhất một ẩn . . .. Pt(3) có a =-1, b =. Xác định hệ số a và b của mỗi phương trình trên ? - Gv yêu cầu hs làm bài 7 trang 10 SGK . Hãy chỉ ra các pt bậc nhất một ẩn trong các pt sau : a) 1+x = 0. b) x +x2 = 0. c) 1 - 2t = 0. d) 3y = 0. 7 2. .. .. .. .. - Để giải các phương trình này , ta thường dùng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . . .. . .. .. . .. Lop8.net. .. .. .. .. .. .. .. x là ẩn số , a và b là các số cho trước .. .. .. .. e) 0x - 3 = 0. .. .. .. * Tổng quát : ax + b = 0 (a  0). .. . .. - Các pt a, c, d là các phương trình bậc nhất một ẩn . . Pt b không có dạng ax = b = 0 . Pt e có dạng ax = b = 0 nhưng a = 0. .. ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. HĐ 3 : Hai quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn (10 phút) - Gv đưa ra bài toán : Tìm x biết:. 2x - 6 = 0. - Hs nêu cách làm :. 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn :. 2x - 6 = 0 2x = 6 x=6:2. . .. x=3 - Chúng ta vừa tìm x từ một đẳng - Trong quá trình tìm x trên , ta đã thức số . Em hãy cho biết trong quá thực hiện các quy tắc chuyển vế và quy tắc chia . Lop8.net. . .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> trình tìm x trên , ta đã thực hiện những quy tắc nào ?. - Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế .. . .. - Trong một đẳng thức số, khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia , ta phải đổi dấu số hạng đó .. . . .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. . - Với phương trình ta cũng có thể làm tương tự. a) Quy tắc chuyển vế . VD từ pt x +2 = 0 ta chuyển +2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành -2 - Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế khi giải phương trình ?. .. . . .. a) x-4 =0  x=4 b). . .. - Trong một phương trình , ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó . - Hs làm ?1 , trả lời miệng kết quả .. 3 3 x0 x 4 4. .. 1. Quy tắc chuyển vế : t163. c) 0,5  x  0   x  0,5  x  0,5 ( SGK ). - Gv yêu cầu hs nhắc lại . - Gv yêu cầu hs làm ?1. . .. . .. .. b) Quy tắc nhân với một số .. .. .. - Ở bài toán tìm x trên , từ đẳng thức 2x = 6 , ta có x = 6 : 2 hay x = 6.. .. .. 1 2. . .. ..  x=3. . .. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Vậy trong một đẳng thức số , ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số , hoặc chia cả hai vế cho cùng một số khác 0 .. . .. vế của pt với 2 và được x =-2. Đó là quy tắc nhân , hãy phát biểu quy tắc nhân với một số khác 0 . - Gv yêu cầu hs làm ?2. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. Đối với pt ta cũng có thể làm tương - Hs nhắc lại vài lần quy tắc nhân tự với một số khác 0 . x VD : Giải pt  1 ta nhân cả hai 2. .. .. - Hai hs lên bảng trình bày ?2. .. b) 0,1 x = 1,5. . .. x = 1,5 : 0,1 hoặc x = 1,5 .10 x = 15. 2. Quy tắc nhân :. c) -2,5 x = 10. . .. .. . .. x = 10: (-2,5). ( SGK ). .. .. x=-4. . .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. .. t164 HĐ 4 : Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (10 phút) - Ta thừa nhận rằng : Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một pt mới tương đương với pt đã cho .. 3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :. .. .. . .. .. . .. - Gv cho hs đọc hai ví dụ trong SGK. . VD 1 nhằm hướng dẫn hs cách làm,. .. . - Hs đọc hai ví dụ trang 9 SGK .. giải thích việc vận dụng quy tắc. Lop8.net. . .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> chuyển vế, quy tắc nhân . . VD 2 hướng dẫn hs cách trình bày một bài giải pt cụ thể.. - Hs làm dưới sự hướng dẫn của gv .. - Gv hướng dẫn hs giải pt bậc nhất một ẩn ở dạng tổng quát . - Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ?. - Gv cho hs làm ?3. - Phương trình bậc nhất một ẩn luôn luôn có một nghiệm duy nhất là x =. ax + b = 0 ( a  0)  ax  b b x a. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. b  a. - Giải pt : - 0,5 x + 2,4 = 0. .. .. . .. ..  0,5 x  2, 4  x  4,8 S  4,8. . .. . .. .. .. .. .. . .. . .. .. Lop8.net. ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. HĐ 5 : Luyện tập (8 phút) - Bài tập 8 trang 10 SGK. - Hs hoạt động nhóm. Nửa lớp câu a, b nửa lớp câu c, d .. ( gv đưa đề bài trên bảng ). Kết quả :. - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm .. .. a) S = 5. .. b) S = 4. c) S = 4. .. d) S = 1. .. . .. Đại diện hai nhóm lên trình bày , hs lớp nhận xét .. - Gv kiểm tra thêm bài làm vài nhóm và nêu nhận xét .. .. .. .. IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững định nghĩa, số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, hai quy tắc biến đổi tương đương của phương trình . - Bài tập về nhà số 6, 9 trang 9,10 SGK và số 10, 13, 14, 15 trang 4, 5 SBT . Gv hướng dẫn bài 6 trang 9 SGK giải bằng 2 cách . V/- Rút kinh nghiệm : .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Lop8.net. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> t165 G v : Võ thị Thiên Hương. Ngày soạn : . . . . . . . .. Tiết : 4 5. Ngày dạy : . . . . . . . .. I/- Mục tiêu :  . Giúp học sinh củng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . Học sinh cần nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế , quy tắc nhân và thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b =0 ..  Học sinh được củng cố quy tắc quy đồng mẫu số . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các bước chủ yếu để giải phương trình, bài tập . * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn hai quy tắc giải phương trình . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. NỘI DUNG. BỔ SUNG. HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1. a) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ .. - HS1 :. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. Hs cho ví dụ .. .. . .. b) Bài 9a) x  3,67. b) x  2,17. .. - HS 2:. 2. a) Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?. a) Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .. b) Sửa bài tập 15c trang 5 SBT .. .. .. a) SGK.. Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ? b) Sửa bài tập 9a, b trang 10 SGK. .. 4 5 1 4 1 5 b) x    x   3 6 2 3 2 6 4 8 4 4  x 1  x x : 3 6 3 3. .. .. . .. . .. .. . .. .. 1 Vậy S = . . .. - Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs .. .. . .. - Gv nhận xét , cho điểm .. .. . .. Lop8.net. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. . .. . .. .. . .. .. .. t166 HĐ 2 : Cách giải (13 phút) - Gv đặt vấn đề : Các phương trình vừa. 1. Cách giải :. giải là các pt bậc nhất một ẩn. Trong. . .. bài này ta tiếp tục xét các pt mà hai vế. . .. .. của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của - Bỏ dấu ngoặc, chuyển x sang một vế , số sang một vế, rút gọn từng vế và ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và có thể tìm x đưa 2x – (3 - 5x) = 4 (x+3) được về dạng ax +b =0 hay ax =-b, với.  2 x  3  5 x  4 x  12  2 x  5 x  4 x  12  3  3 x  15. a có thể khác 0 hoặc bằng 0.  x5. VD1 :. (SGK). .. . .. . .. .. S = 5 Lop8.net. ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×