Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.36 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 Tuần 4 Tiết 7 Ngày soạn:02/9/09 Ngày dạy: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I). Mục tiêu: 1) Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. 2) Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. 3) Thái độ: Rèn luyện kĩ năng tính toán và nhạy bén. Tính chính xác vá tính cẩn thận. II) Chuẩn bị: SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15 III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết 5 hằng đắng thức đã học HS2: áp dụng hằng : a) (4x – 7)2 ; b) 27x3-27x2 + 9x – 1 ; c) (x + 3a)3 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 6) Tổng hai lập phương Yêu cầu hs làm ?1 Hs làm ?1 Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta Từ đó rút ra hằng đẳng có : A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2) thức thứ 6 Giáo viên cho hs nêu lên sự khác biệt của Áp dụng: 2 2 (A – AB + B ) với VP Hs nêu nhận xét a/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 của hằng đẳng thức thứ 2 (A2 – AB + B2) được gọi b/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) là bình phương thiếu của hiệu A – B. Yêu cầu hs phát biểu Hs làm theo yêu cầu của HDT thứ 6 bằng lời giáo viên. Gv nhận xét và chốt lại Hs nhận xét 7) Hiệu hai lập phương Hs làm phần áp dụng Với A, B là các biểu thức tùy ý ta vần đề. có: Gv cho hs nhận xét sau 2 hs lên bảng trình bày đó gV nhận xét. A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) Hs làm ?3 từ đó rút ra Ap dụng: Tương tự HDT thứ 6 hs HDT thứ 7 a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 phát biểu hdt thứ 7 bằng = x3 – 1 b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 lời. = (2y – y) (4x2 + 2xy + y2) c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng x3 + 8 GV : Dương Thị Thúy. 1 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Số học 8 Hs làm bt 30 Làm bài 30 trang 16: GV giới thiệu hằng đẳng Hs làm sau đó lên bảng a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2) thức thứ 8: trình bày = x3 + 33 – 54 – x3 2 = -27 x y z x 2 y 2 b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x z 2 2 xy 2 xz 2 yz – y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 4) Củng cố: Làm bài tập 32 Điền vào ô trống a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125 5) Hướng dẫn về nhà: Học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học, biết vận dụng chúng và giải bt: 33; 34; 35; 37 SGK trang 17, Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ GV : Dương Thị Thúy. 2 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Tuần 4 Ngày soạn:02/9/09 Ngày dạy:. Số học 8 Tiết 7 LUYỆN TẬP. I). Mục tiêu: 1) Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán 3) Thái độ: Rèn luyện kĩ năng tính toán và nhạy bén. Tính chính xác vá tính cẩn thận. II) Chuẩn bị: SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 37 trang 17 , III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bất kì 5 hs về 1 trong 7 hdt đã học. Gọi 1 hs lên bảng ghi ra 7 hdt. 3) Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Gv yêu cầu hs lên bảng làm Bài 33/ 16 Gv cho hs dưới lớp nhận xét a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 Gv nhận xét và củng cố lại bài. b/ (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2 c/ (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4 d/ (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1. GV: áp dụng hdt nào vào để làm câu a? HS: áp dụng hdt thứ 1 và hdt thứ 2 Tương tự cho câu b Hs lên bảng làm bài Hs nhận xét Gv nhận xét và củng cố lại bài Hs áp dụng hdt thứ 8 mà gv đã cung cấp ờ tiết trước vào giải câu c.. Gv: làm sao để ta có thực hiện tính một cách nhanh nhất mà không phải thực hiện phép tính hay dùng đến máy tính.. Bài 34/ 17 Rút gọn biểu thức a/ (a + b)2 – (a – b)2 = [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)] = 2a (2b) = 4ab b/ (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – 3 b ) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b c/ (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = [(x + y + z) – (x + y)]2 = (x + y + z – x – y)2 = z2 Bài 35/17 a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242. GV : Dương Thị Thúy. 3 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 2 Hs: áp dụng hdt = (74 – 24) Hs lên bảng làm = 502 = 2500 Hs nhận xét sau đó gv nhận xét và Bài 36 /17 củng cố lại bài GV: ta cứ để nguyên biểu thức như vậy a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98 để thế x vào rồi tính không? (98 + 2)2 = 1002 = 10000 Hs: không vì như vậy sẽ rất dài và lâu, b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99 áp dụng hdt để thu gọn biểu thức lại (99 + 1)3 = 1003 Hs làm sau đó lên bảng trình bày = 1000000 4) Củng cố: Làm bài tập 37 Hs lên làm trên bag3 phụ mà giáo viên đã chuẩn bị 5) Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải Học kĩ lại 8 hđt Xem trước bài “phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung” Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Nguyễn Tuấn. GV : Dương Thị Thúy. 4 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 Tuần 5 Tiết 9 Ngày soạn:06/9/09 Ngày dạy: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I). Mục tiêu: 1) Kiến thức: Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử 2) Kĩ năng: Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung 3) Thái độ: Tính chính xác, khả năng quan sát nhìn nhận vấn đề. II) Chuẩn bị: SGK, phấn màu III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút Đề 1 : 1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 1; 3 ; 5 ;7 (4đ) 2/ Ap dụng khai triển hằng đẳng thức : (4đ) a/ (2 + 3a)2 b/ (3 – x)(x + 3) c/ (y – 1)3 d/ m3 – 8 3/ Rút gọn biểu thức : (x + 2)2 – (x + 2)(x – 2)(x2 + 4) Đề 2 : 1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 2; 3 ; 4 ;6 (4đ) 2/ Ap dụng khai triển hằng đẳng thức: (4đ) a/ (x – 2y)2 b/ (a +. 1 1 )( - a) 2 2. c/ (x + 3)3 d/ (3 + 2x)(9 – 6x + 4x2) 3/ Rút gọn biểu thức : 2(2x + 5)2 – 3(1 + 4x)(1 – 4x) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs thực hiện vd mà giáo viên đưa ra 37.24 +37.76 = 37.(24 + 76) = 37. Tương tự như vậy hãy đọc 100 = 3700 vd trong sgk Gv giải đáp thắc mác của hs Hs đọc vd sgk có thắc mắc (nếu có) hỏi gv Gv đưa ra vd tương tự đề hs. Ghi bảng 1) Ví dụ. Yêu cầu hs làm vd. GV : Dương Thị Thúy. Viết các đa thức sau thành tích của cac 1đa thức VD1: 16 x 3 10 x 2 2 x 2 .8 x 2 x 2 .5 2 x 2 .(8 x 5). => được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. 5. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ và gv cùng giải Thế nào là phân tích đa Phân tích đa thức thành thức thành nhân tử? nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa Gv cho một vài hs nhắc lại thức Yêu cầu hs làm ?1 Một vài hs nhắc lại Cho hoạt sinh hoạt động theo nhóm chia làm 4 nhóm Nhóm 1 câu a Nhóm 2 câu b Hs làm bài theo nhóm Nhóm 3 câu c Sau đó đại diện nhóm lên 2 2 Nhóm 4: 12 xy 6 xy 18 x y bảng trình bày ở câu c làm sao để xuất hiện Hs đọc phần chú ý sau đó trả lời nhân tử chung? Gv có thể hướng dẫn thêm Hs đọc phần gợi ý sau đó Gv hướng dẫn hs hoạt động làm bài theo nhóm và quan sát hs Hoạt động theo nhóm, nhóm nào nhanh nhất sẽ làm bài lên bảng trình bày Các nhóm còn lại nhận xét Gv nhận xét và củng cố lại đánh giá bài.. Số học 8 VD2: sgk Định nghĩa (sgk – 18). 2) Áp dụng ?1) phân tích các đa thức thành nhân tử a/ x2 – x = x(x – 1) b/ 5x2 (x – 2y) – 15x(x – 2y) = (x – 2y)(5x2 – 15x) = 5x(x – 2y)(x – 3) c/ 3 (x – y) – 5x(y – x) = 3(x – y) + 5x(x – y) = (x – y) (3 + 5x) d). 12 xy 6 xy 2 18 x 2 y 6 xy (2 y 3 x). ?2) tìm x 3x 2 6 x 0 3 x( x 2) 0 3 x 0 x 0 x 2 0 x 2. Vậy x = 0 hoặc x = 2 4) Củng cố: Bài 39 trang 19 a/ 3x – 3y = 3(x – y) d/ x(y – 1) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y) e/ 10x(x – y) – 8y(y – x) = 10x(x – y) + 8y(x – y) = (x – y)(10x + 8y) = 2(x – y)(5x + 4y) Bài 41 trang 19 a/ 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0 5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 (5x – 1) (x – 2000) = 0 x 2000 x 2000 0 x 1 5x 1 0 5 . 5) Hướng dẫn về nhà: Học bài và làm lại các bài tập đã sửa Làm bài 39 (b,c); 40, 41b; 42 sgk trang 19 Xem trước bài mới “phân tích đa thức thành nhân tử bẳng phương pháp dùng hằng đẳng thức” Hướng dẫn bài số 42: x n m x n .x m. GV : Dương Thị Thúy. 6 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 Tuần 5 Tiết 10 Ngày soạn:06/9/09 Ngày dạy: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I). Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 2) Kĩ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử 3) Thái độ: Tính quan sát và sự chính xác cẩn thận. II) Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ phần KTBC HS: SGK, Bảng phụ, bút lông. III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? sửa BT 40/19 - Điền vào chỗ trống (bằng cách dùng hằng đẳng thức): a) A2 + 2AB + B2 = ……………… b) A2 – 2AB + B2 = ……………… c) A2 – B2 = ……………………… d) A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = ………………… e) A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 = ………………… f) A3 + B3 = …………………… g) A3 - B3 = …………………… 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Từ phần kiểm tra bài cũ 1) Ví dụ gv dẫn vào bài mới (đó có Hs quan và trả lời Phân tích các đa thức sau được coi là phân tích đa thành nhân tử thức thành nhân tử x 2 4 x 4 ( x 2) 2 a) không?) Dùng hđt ( x 2)( x 2) Cơ sở của việc phân tích x 2 2 x 2 ( 2) 2 Hs đứng tại chỗ trả lời dùng b) đó là gì? x 2 x 2 hdt nào Giáo viên chú ý cho hs là 1 8 x 3 1 (2 x)3 phải chọn hđt cho phù Hs cùng thảo luận nhóm để c) (1 2 x)(4 x 2 2 x 1) làm bài hợp ?1) x3 3x 2 3x 1 Gv yêu cầu hs làm ?1 Hs lên bảng trình bày Gv có thể trả lời những a) x3 1 3x 2 3x thắc mắc và gợi ý cho hs x 1x 2 x 1 3 x x 1 (nếu có). . GV : Dương Thị Thúy. . . 7 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Số học 8. x y . 2. Chú ý dùng đúng hđt. 9x2. ( x y ) 2 3 x . 2. b) Gv nhận xét đánh giá và củng cố lại bài. x 1x x 1 3 x 2. x y 3 x x y 3 x y 2 x y 4 x . hs dưới lớp quan sát và nhận xét áp dụng hđt vào để làm Bài ?2 ta làm sao? hs làm ?2 hs đọc vd trong sgk, có gì Giáo viên giải đáp thắc thắc mắc có thể thảo luận nhóm hoặc trực tiếp hỏi mắc cho cả lớp. giáo viên. x 1x 2 2 x 1 x 1. 3. 2) Áp dụng (Sgk – 20). 4) Củng cố: Hs làm bt 43(b,c); 45(b) 5) Hướng dẫn về nhà: Hs kĩ 7 hđt đã học Làm bài tập 43(a,d); 44; 45(a); 46 Đọc trước bài “phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử” Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt:. GV : Dương Thị Thúy. 8 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 Tuần 6 Tiết 11 Ngày soạn:13/9/09 Ngày dạy: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ I). Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tư 2) Kĩ năng: HS biết phân tích đa thức thành nhân tử 3) Thái độ: Tính quan sát và sự chính xác cẩn thận. II) Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ ?2 HS: SGK, Bảng phụ, bút lông. III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Sửa bài tập 45, 46 3) Bài mới: Tiết 11 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Xét đa thức: 1) Ví dụ x2 – 3x + xy – 3y , các Ví dụ 1: phân tích đa thức hạng tử có nhân tử chung Hs suy nghĩ và trả lời sau thành nhân tử không? a) x2 – 3x + xy – 3y (không) sau khi nhóm hai hạng tử = x(x – 3) + y(x – 3) một thì đã xuất hiện nhân Hs quan sát và trả lời = (x – 3)(x + y) tử chung chưa? Phân tích như trên gọi là 3 x 2 2 zy xy 6 zx phân tích đa thức thành Hs làm vdb tương tự như 3 x 2 xy 6 zx 2 zy b) nhân tử bằng phương pháp vda x(3 x y ) 2 z (3 x y ) nhóm hạng tử. (3 x y )( x 2 z ) GV đưa ra vd b Hãy nhóm hạng tử để tạo ra Hs làm bài nhân tử chung. 2) Áp dụng Hs đọc ví dụ 2 trong SGK ?1.(HS làm) GV yêu cầu hs làm ?1 = 10000 Hs làm ?1 ?2. An đúng Hs lên bảng trình Gv treo bảng phụ ?2 Hs quan sát ?2 và phân tích Thái và Hà chưa PT hết Hs làm bài sau đó lên bảng Bài tập 47 trình bày 4) củng cố (từng phần) 5) hướng dẫn về nhà học bài và xem lại các bài tập đã giải GV : Dương Thị Thúy. 9 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 làm bài tập 48, 49, 50sgk – 22 Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... GV : Dương Thị Thúy. 10 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 Tuần 7 Tiết 13 Ngày soạn:20/09/09 Ngày dạy: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán phân tích đa thức thành nhân tử 3) Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát và biết giải quyết vấn đề đúng cách đúng phương pháp. II) Chuẩn bị: GV: SGK , bảng phụ phần ?2b HS: SGK, bảng phụ, bút lông. III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Cho HS tự làm VD HS suy nghĩ 1) Ví dụ: Đầu tiên , ta có thể thực Đặt nhân tử chung 5x a)PT thành nhân tử: hiện PP phân tích nào? 5x3 + 10 x2y + 5xy2 sau đó? Dùng hằng đẳng thức. = 5x(x2 + 2xy + y2) = 5x(x + y)2 Tương tự cho HS làm câu b HS Làm câu tiếp theo b) PT thành nhân tử: x2 – 2xy – 9 + y2 và đặt ra những câu hỏi HS trả lời câu hỏi cảu GV (Nhóm ->Dùng hằng = x2 – 2xy + y2 - 9 tương tự. đẳng thức) = (x – y)2 - 32 = (x – y – 3)(x – y + 3) Giới thiệu PT đa thức thành 1. PT thành nhân tử : nhân tử bằng cách phối hợp Làm ?1 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy nhiều phương pháp Cho HS làm ?1, thảo luận -HS thảo luận nhóm = 2xy(x2 – y2 – 2y – 1 ) đặt nhân tử chung = 2xy [ x2 – (y2 + 2y + 1)] nhóm Làm được gì trước? HS quan sát, suy nghĩ = 2xy [ x2 – (y + 1)2] tiếp theo? Từng nhóm đem kết quả = 2xy [ x + ( y + 1)]. Cho HS đem bài làm lên [x – (y + 1)] lên = 2xy (x + y + 1)(x –y – 1) 2) Áp dụng Làm ?2 ?2. Cho hs làm ?2 a)Tính nhanh: Gv sẽ gọi 5 hs bất kì đem 5 hs đem bài lên cho GV x2 + 2x + 1 – y2 tại x = 94,5 bài lên chấm lấy điểm và y = 4,5 GV : Dương Thị Thúy. 11 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Số học 8 1)2. y2. = (x + – = (x + 1 – y)(x + 1 + y) = (94,5 + 1 – 4,5)(94,5 + 1 + 4,5) = 91.100 = 9100 b). GV treo bảng phụ ?2b Hs làm bài Cho hs tự làm 4) Củng cố: Làm bài tập 52 5) Hướng dẫn về nhà: Về nhà làm bài 51, 53 sgk – 24 Bài tập 53 là sử dụng phương pháp tách hạng tử, đọc kĩ phần gợi ý và làm bài. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Tuần 7 Ngày soạn:20/09/09 Ngày dạy:. Tiết 14 LUYỆN TẬP. I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Biết thêm phương pháp tách hạng tử, thêm bớt một hạng tử sau đó đặt nhân tử chung. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử 3) Thái độ: HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tư II) Chuẩn bị: GV: SGK HS: SGK, bảng phụ, bút lông III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Cho HS sửa BT 53 b, c/24 HS khác làm BT 54 a, c/25 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 55/25 Hs làm bài 3 hs lên bảng trình bày Yêu cầu hs làm bài tập 55 Các hs dưới làm làm bài và sgk - 25 nhận xét. GV : Dương Thị Thúy. 12 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Gv nhận xét và củng cố c) lại bài x 2 ( x 3) 12 4 x 0 x 2 ( x 3) 4(3 x) 0 x 2 ( x 3) 4( x 3) 0 ( x 3)( x 2 4) 0 ( x 3)( x 2)( x 2) 0 x 3 0 x 3 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2. Số học 8 1 x2 x 0 4 1 a) x x 0 4 x 0 x 0 x 1 0 x 1 4 4. vậy x= 0 hoặc x = ¼. 2 x 1 x 3 0 2 x 1 x 3 . Vậy x = 3 hoặc x = 2 b) 2 x 1 x 3 0 hoặc x= -2 x 4 3 x 2 0 2. 2. x 4 x 4 0 x 2 3 x 2 0 3 . Gv cho hs làm bài (thảo Hs thảo luận bài luận) Hs làm việc theo nhóm. vậy x = 4 hoặc x = 2/3 Gv hướng dẫn qua câu d. Hs làm bài và thảo luận 1 hs lên bảng trình bày Gv nhận xét và củng cố Cả lớp quan sát và nhận xét lại.. Bài 57/25 a) x2 – 4x + 3 = x2 – 3x – x + 3 = x(x – 3) – ( x – 3) = (x – 3)(x – 1) x4 4 x4 4 4x2 4x2. d). ( x 4 4 x 2 4) 4 x 2 ( x 2 2) 2 4 x 2 x 2 2 2 x x 2 2 2 x . 4) Củng cố: Từng phần 5) Hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn làm BT 58 3 n – n = n(n2 – 1) = n(n + 1)(n –1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3 , mà (2; 3) = 1 nên chia hết cho 2.3 = 6 làm hết các bài tập còn lại của phần luyện tập sgk trang 25 xem trước bài mới Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt:. GV : Dương Thị Thúy. 13 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Tuần 8 Ngày soạn: 20/09/09 Ngày dạy:. Số học 8 Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I). Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2) Kĩ năng: HS thực hiên thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 3) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác II) Chuẩn bị: GV: SGK, phiếu học tập, bảng phụ HS: SGK, bảng phụ, bút lông. III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 56/25 Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số: xm : xn = ………………… 3) Bài mới: Hoạt động của GV Với , A, B (B#0) là số tự nhiên Nếu A : B = C thì A, B, C được gọi là gì của phép chia? Nếu A, B, C là các đa thức thì sao? Tương tự ta cũng sẽ có A là đa thức bị chia B là đa thức chia C là đa thức thương Trong bài hom nay ta sẽ xét trường hợp là chia hai đơn thức. Hoạt động của HS A:B=C A là số bị chia B là số chia C là thương. Ghi bảng. Hs suy nghĩ Hs chú ý nghe giảng. Gv cho hs nhắc lại công thức lũy thừa Yêu cầu hs làm ?1 Hs làm ?1 Hs làm việc theo nhóm 3 hs lên bảng trình bày GV : Dương Thị Thúy. 1) Quy tắc Với x # 0, m, n N, m n thì: xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n ?1) làm tính chia a) x3 : x 2 x1 x 14. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Gv nhận xét và củng cố Hs dưới lớp nhận xét. Số học 8 b) 15 x : 3x 5 x5 7. 2. 5 3. c) 20 x5 :12 x x 4 Cho HS làm ?2 trong phiếu học tập, làm theo nhóm Yêu cầu từng nhóm cho kết quả Giới thiệu phép chia vừa thực hiện là phép chia hết.Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? Giới thiệu quy tắc. Hs làm bài theo nhóm. Yêu cầu hs làm ?3. Hs làm ?3 2 hs lên bảng trình bày Hs nhận xét. ?2) a) 15 x 2 y 2 : 5 xy 2 3x 4 3. b) 12 x3 y : 9 x 2 xy. Hs đưa ra nhận xét SGK – 26 Quy tắc: (SGK – 26) Một vài hs đọc quy tắc. Gv nhận xét và củng cố. 2) Áp dụng ?3) Làm tính chia: a)15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 : (-9xy2) = -12/9.x3 = - 4/3 x3 Thay x = -3 và y = 1.005 vào P ta được P = - 4/3.(-3) = 4. 4) Củng cố: Nhắc lại quy tắc HS làm BT 60(a,b); 61(a) /28 5) Hướng dẫn về nhà: Học bài và làm hết các bài tập còn lại Xem trước bài mới Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Tuần 8 Ngày soạn:20/09/09. Tiết 16. GV : Dương Thị Thúy. 15 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Ngày dạy: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I). Số học 8. Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2) Kĩ năng: Vận dụng tốt vào giải toán 3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác II) Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ ?2, phiếu học tập bài 64 HS: SGK, bảng phụ, bút lông. III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Làm bt 61 (b,c) Hs2: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Làm bt 62 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Yêu cầu HS làm ?1 Làm ?1 1) Quy tắc Tìm 1 đa thức có các (HS trả lời) ?1: hạng tử đều chia hết cho 3xy2? Chẳng hạn: Chú ý: hệ số không cần -6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4 chia hết (-6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4): 3xy2 3 2 2 2 Chia các hạng tử của đa -6x y : 3xy = -2x = -2x2 + 2/3 – 3x4y2 2xy2 : 3xy2 = 2/3 thức cho 3xy2 -9x5y4 : 3xy2 = -3x4y2 -2x2 + 2/3 – 3x4y2 Cộng các kết quả lại? Đa thức -2x2 + 2/3 – 3x4y2 là thương của phép Quy tắc: (SGK – 27) chia đa thức VD: 3 2 2 5 4 -6x y + 2xy – 9x y cho Một số học sinh đọc lại 25 x 3 y 7 5 x 4 y 3 7 x 7 y 2 : 5 x 2 y 2 đon thức 3xy2 quy tắc. 7 => quy tắc Hs đọc bài cùng nhau thảo 5 xy 5 x 2 y x5 5 GV yêu cầu hs xem vd luận cách làm 2) Áp dụng trong sgk trang 28 ?2) Hoa làm đúng Cho HS làm ?2 -GV phân tích, kết luận Hs làm bài tập cá nhân khái quát Một hs lên bảng làm Cho HS làm câu b 4) Củng cố: Nhắc lại quy tắc GV : Dương Thị Thúy. 16 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 Làm bài tập, 63, 64 (a) trang 28 5) Hướng dẫn về nhà: Học bài và làm các bài tập còn lại Đọc trước bài “ Chia đa thức một biến đã xắp xếp” Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt:. Tuần 9 Ngày soạn:04/10/09 Ngày dạy:. Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ XẮP XẾP. GV : Dương Thị Thúy. 17 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp 2) Kĩ năng: Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã xắp xếp. 3) Thái độ: Rèn tính chính xác tính cẩn thận. II) Chuẩn bị: GV: SGK, HS : SGK, bảng phụ, bút lông III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: HS: nêu quy tắc chia đa thức cho đon thức, làm bt 64(b,c) Kiểm tra vở BT của 5 hs 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1) Phép chia hết Giới thiệu phép chia đa 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 thức cho đa thức Chú ý 2x4- 8x3 - 6x2 2x2 – 5x +1 -Cho HS ghi VD vào Ghi VD vào tập, cùng -5x3+ 21x2 +11x -3 tập thực hiện theo GV -5x3 +20x2 +15x 2 TL: = 2x x2 - 4x - 3 2x4 : x2 = ? TL: (HS nhân) x2 - 4x - 3 Nhân 2x2 với đa thức = 2x4-8x3-6x2 0 chia? TL3: (HS trừ) Trừ 2 đa thức? HS chú ý: Vậy: (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-4x3) = 2x2-5x+1 (phép chia hết) Chú ý khi trừ phải đổi - (2x4-8x3-6x2) dấu đa thức sau dấu trừ = -2x4 + 8x3 + 6x2 Hướng dẫn HS tuần tự HS cùng thực hiện cho đến hết -Đọc kết quả GV cho HS thực hiện phép chia thứ hai Có gì khác với phép chia trước? Nhận xét bậc của –5x + 10 so với bậc của x2 +1 ? -Giới thiệu phép chia có dư và công thức: A = B.Q + R (B 0). HS lên bảng làm từng 2) Phép chia có dư bước Ví dụ : Thực hiện phép chia -5x + 10 không chia (5x3 – 3x2 +7) : (x2 +1) cho x2 + 1 được Bậc của –5x + 10 nhỏ 5x3 – 3x2 +7 x2 +1 2 3 hơn bậc của x +1 - 5x +5x 5x – 3 2 -3x –5x +7 Hs chú ý nghe và hiểu - -3x2 - 3 bài. -5x +10 Vậy: 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 +1)(5x –3) +(–5x +10) Phép chia trên là phép chia có dư Chú ý: SGK. GV : Dương Thị Thúy. 18 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ 5x3. –. 3x2. +7=. (x2. Số học 8 + 1)(5x – 3) – 5x +. 10 4) Củng cố: -. Cho HS thực hiện phép chia 5x3 + 3x2 + 2x + 7 cho x2 + 1 Khi nào thì A chia hết cho B? (Khi R = 0) Làm BT 67/31. 5) Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các VD - Làm BT 68, 69/31 Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Tuần 9 Ngày soạn:04/10/09 Ngày dạy:. Tiết 18 LUYỆN TẬP. GV : Dương Thị Thúy. 19 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ Số học 8 I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức một biến và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán 2) Kĩ năng: HS được rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, cách viết A = B.Q + R Rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị chia thành nhân tử. 3) Thái độ: Hs tư duy tốt và khả năng quan sát. II) Chuẩn bị: GV : bảng phụ, thước, phấn màu … HS : Ôn phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, phân tích đa thức thành nhân tử III) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Hs1: làm bt 68( a,b) Hs2: làm bt 69. Gv và hs cả lớp nhận xét và đánh giá cho điểm. 3) Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Gv yêu cầu hs làm bt 70 Bài 70/32 Gv: Đây là phép chia? a) 25 x5 5 x 4 10 x 2 : 5 x 2 5 x3 x 2 2 HS: Chia đa thức cho đơn thức. 5 1 Hs làm bài .2 hs lên bảng trình bày, hs b) 15 x3 y 2 6 x 2 y 3x 2 y 2 : 6 x 2 y xy 1 y 2 2 cả lớp nhận xét-> GV nhận xét và Bài 71/32 củng cố lại. a) (15x4 –8x3 +x2 ) : (½ x2) GV: làm thế nào mà biết được đa thức = [x2(15x2-8x+1)]: (½ x2) A chia cho đa thức B mà không cần = (15x2-8x+1) : ½ thực hiện phép tính chia. = 30x2 -16x2 +2 HS: Ta phân tích đa thức A thành b) (x2 –2x +1) : (1 –x) nhân tử. = (x-1)2 : (1 –x) = 1 – x Hs làm bài-> 2 hs lên bảng trình bày Hs cà lớp nhận xét -> GV nhận xét rồi Bài 73/32 củng cố lại bài. 4 x 2 9 y 2 : 2 x 3 y Gv yêu cầu hs làm bt câu a, d. Gv hướng dẫn: không thực hiện phép a) (2 x 3 y )(2 x 3 y ) : 2 x 3 y chia mà dùng hằng đẳng thức và các (2 x 3 y ) phương pháp phân tích đa thức thành x 2 3x xy 3 y : x y nhân tử để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử sau đó rút gọn. x 2 xy 3 x 3 y : x y Hs làm bài (hs có thể thảo luận nhóm) d) x x y 3 x y : x y -> 2 hs lên bảng trình bày Hs nhận xét -> gv nhận xét và củng cố x y x 3 : x y x 3. GV : Dương Thị Thúy. 20 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>