Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lý thuy t : 3 ti t<b>ế</b> <b>ế</b>
Web App là 1 lo i ng d ng client/server. Trong app, ạ ứ ụ
user t i 1 máy client truy c p vào 1 app t i 1 máy ạ ậ ạ
server. Trong 1 app thì client và server được k t n i ế ố
v i nhau thong qua Internet(WAN)/ Intranet(LAN)ớ
Trong 1 Web App, User làm vi c thông qua 1 Web ệ
Browser t i 1 máy client. Web browser cung c p cho ạ ấ
user 1 giao di n ng d ng. (Internet Explore, Mozila ệ ứ ụ
…)
3
App này ch y trên máy server b ng các đi u khi n ạ ằ ề ể
(controls) c a web server software. Đ i v i ASP.Net ủ ố ớ
App, máy server ph i ch y trên Web Server c a ả ạ ủ
Microsoft, được g i là IIS (internet information service)ọ
H u h t Web App, máy server l u Database System trên ầ ế ư
Microsoft SQL ho c Microsoft Access.ặ
Giao di n mà user s d ng 1 web App bao g m ệ ử ụ ồ
t p h p các Web pages đậ ợ ược hi n th trên Web ệ ị
Browser. M i trang web page đỗ ược g i là 1 web ọ
form ch a HTML tagsứ
Web browser và web server trao đ i thông tin v i ổ ớ
nhau b ng cách s d ng giao th c truy n d li u ằ ử ụ ứ ề ữ ệ
HTTP protocol.
5
Note
Static web page là 1 tài li u HTML c d nh v n i ệ ố ị ề ộ
dung/ hình th c b t k th i đi m nào khi user ứ ở ấ ỳ ờ ể
th c thi static web page đó.ự
Các HTML file đượ ưc l u trên web server, khi 1
web browser u c u 2 trang static web page thì ầ
web server l y thơng tin đã đấ ượ ưc l u trên đĩa và
g i tr l i cho Broweser (.htm/.html)ử ở ạ
7
Web browser yêu c u 1 trang t web server b ng cách ầ ừ ằ
g i t i server 1 l i yêu c u đử ớ ờ ầ ược g i là HTTP ọ
Request. Http Request bao g m m i th : tên file ồ ọ ứ
HTML, đ a ch Internet c a c browser và web server.ị ỉ ủ ả
Users giao ti p v i web browser b ng nhi u cách, 1 ế ớ ằ ề
trong các cách là đánh đ a ch c a Web page (URL) ị ỉ ủ
lên thanh đ a ch (Address)ị ỉ
Web browser s đáp tr l i Http Request b ng ẽ ả ạ ằ
cách g i câu tr l i đử ả ờ ược g i là Http Response ọ
thông qua Web Browser.
9
Dynamic Web Pages: bao g m nhi u trang mà vào ồ ề
m i th i đi m hi n th thì n i dung ln thay đ i.ỗ ờ ể ể ị ộ ổ
Dynamic Web Pages: là Web Form nh ng ch a ư ứ
các Server Controls nh : Tables, Textboxes, ư
Buttons …
Note
11
Khi b t đ u Browser g i 1 Http request t i t i IIS ắ ầ ử ớ ớ
g m đ a ch trang đang đồ ị ỉ ượ ử ục s d ng, cùng v i ớ
các thông tin mà user nh p vào t form. Khi IIS ậ ừ
nh n đậ ược yêu c u thì IIS s xác đ nh ch c r ng ầ ẽ ị ắ ằ
thông tin được g i t Dynamic Web. IIS l i g i ử ừ ạ ử
thông tin nh n đậ ược đ n ASP.Net, ASP.Net nh n ế ậ
qu n lý và th c thi yêu c u nh n đả ự ầ ậ ược.
Đ phân bi t gi a Static Web và Dynamic Web, ể ệ ữ
IIS d a vào lo i file mà nó nh n đự ạ ậ ược (.html/.htm
ho c .aspx/ .asp)ặ
Thông tin t ASP.Net g i t i Server, sau khi đã ừ ử ớ
x lý xong Web server g i l i thông tin cho Web ử ử ạ
Browser d ng Http Response và hi n th n i ở ạ ể ị ộ
dung lên trang.
13
Khi user click vào 1 control nào đó đ b t đ u 1 ể ắ ầ
Http request thì q trình này được g i là “posting ọ
back to server”, q trình này liên quan t i thu c ớ ộ
tính “postback”
15
State (tr ng thái) là tình tr ng hi n hành c a các ạ ạ ệ ủ
properties (thu c tính), variables(bi n), hay các d ộ ế ữ
li u đệ ượ ư ạc l u l i trong 1 App c a 1 user. App ủ
ph i l u tr riêng cho m i user đang truy c p App ả ư ữ ỗ ậ
vào đúng th i đi m hi n hành.ờ ể ệ
Http là satateless Protocol. Http ko l u gi đư ữ ược
thông tin.
Có 2 đ i tố ượng ASP.Net cho vi c l u tr State:ệ ư ữ
View state object: l u giá tr thu c tính c a các controls ư ị ộ ủ
mà ng d ng thay đ i gi a các phép th c thi c a các App.ứ ụ ổ ữ ự ủ
Session state object: khi 1 user b t đ u 1 session thì ắ ầ
ASP.Net t o 1 session state ch a 1 sessionID. SessionID ạ ứ
này được g i t server t i browser và tr l i server đ ử ừ ớ ả ạ ể
server k t h p v i browser b ng session đã t o. Session ế ợ ớ ằ ạ
ph i đả ược kh i t o giá tr , có hi u l c cho 1 userở ạ ị ệ ự
17
Application state object: khi 1 app b t đ u th c thi, ắ ầ ự
thì application state b t đ u kh i t o. Appliacation ắ ầ ở ạ
state ph i đả ược thi t l p giá tr . Giá tr này có hi u ế ậ ị ị ệ
l c cho m i user trong app cho t i thi app k thúc.ự ọ ớ ế
<i>ASP.NET (Active Server Pages .NET)</i> th c ự
ch t .NET là m t Frameworkấ ộ
ASP.NET là m t "ộ <i>khung</i>" l p trình đậ ược xây
d ng trên b th c thi ngôn ng chung (CLR ự ộ ự ữ
trên m t máy ch ph c v đ t o ra các ng ộ ủ ụ ụ ể ạ ứ
d ng Web m nh.ụ ạ
19
<b>Data and XML Class </b>
<b>Data and XML Class </b>
<i><b>(ADO.NET, SQL, XSLT, Xpath, XML,etc)</b></i>
<i><b>(ADO.NET, SQL, XSLT, Xpath, XML,etc)</b></i>
<b>Data and XML Class </b>
<b>Data and XML Class </b>
<i><b>(ADO.NET, SQL, XSLT, Xpath, XML,etc)</b></i>
<i><b>(ADO.NET, SQL, XSLT, Xpath, XML,etc)</b></i>
<b>Web services </b>
<b>Web services </b>
<b>Web services </b>
<b>Web services </b> <b>Web FormsWeb FormsWeb Forms<sub>Web Forms</sub></b> <b>Windows FormsWindows FormsWindows FormsWindows Forms</b>
<b>Common Language Runtime</b>
<b>Common Language Runtime</b>
<i><b>(debug, exception, type checking, NT compilers)</b></i>
<i><b>(debug, exception, type checking, NT compilers)</b></i>
<b>Common Language Runtime</b>
<b>Common Language Runtime</b>
<i><b>(debug, exception, type checking, NT compilers)</b></i>
<i><b>(debug, exception, type checking, NT compilers)</b></i>
<b>Framework Base Class </b>
<b>Framework Base Class </b>
<i><b>(IO, string net, security, threading, text, reflection, </b></i>
<i><b>(IO, string net, security, threading, text, reflection, </b></i>
<i><b>collection, ect)</b></i>
<i><b>collection, ect)</b></i>
<b>Framework Base Class </b>
<b>Framework Base Class </b>
<i><b>(IO, string net, security, threading, text, reflection, </b></i>
<i><b>(IO, string net, security, threading, text, reflection, </b></i>
<i><b>collection, ect)</b></i>
<i><b>collection, ect)</b></i>
.NET Framework