Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn (Hotel Operations Management): Chương 3 - ĐH Thương Mại - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƢƠNG 3. </b>



<b>QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TẠI </b>


<b>BỘ PHẬN BUỒNG KHÁCH SẠN</b>



<b>Năm 2017 </b>


<b>KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH </b>
<b>Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.1. Tổ chức BP buồng KS </b>



3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của BP buồng


3.1.2. Mơ hình tổ chức của BP buồng



3.1.3. Nhiệm vụ của một số chức danh quản lý


và nhân viên



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của BP buồng </b>



<i><b>Buồng KS</b></i>

<i>: Nơi để khách lưu trú trong thời gian nhất </i>


<i>định với mục đích nghỉ ngơi hoặc làm việc.</i>



<b>BP </b>

<b>buồng: </b>

<i>chịu trách nhiệm làm sạch, bảo dưỡng </i>



<i>các </i>

<i>buồng khách, các k/v CC, các k/v DV; cung cấp </i>


<i>các DV đa dạng cho khách. </i>



<b>Hoạt động PV của BP buồng </b>



<i>- </i>

Chuẩn bị đón khách;




- Đón khách và bàn giao buồng;


- PV khách trong thời gian lưu trú



- Nhận bàn giao buồng và tiễn khách.



Các loại buồng



Các loại giường



Hạng buồng



<b>PV phòng</b>

<b>: </b>

Những HĐ chăm lo sự nghỉ ngơi



của KH (làm VS, BD các buồng khách, làm


đẹp diện mạo KS, PV các DV bsung KH YC)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đặc điểm HĐ PV buồng </b>



1.

Phức tạp



2.

Có nội dung kỹ thuật



3.

Nhiều công việc mang t/c thủ công, đơn điệu,



vất vả



4.

Ít giao

tiếp với khách, thường xuyên tiếp xúc


với tài sản của khách;




5.

Có sự phối hợp chặt chẽ trong BP và với các



BP khác.

Phạm vi HĐ rộng, tại các KV khác


nhau của KS



<b>3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của BP buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chức năng BP </b>

<b>buồng </b>





-

Tổ chức lo liệu đón tiếp, PV nơi nghỉ ngơi


của khách.



-

Quản lý việc cho thuê phòng và quán


xuyến quá trình khách ở.



-

Thể hiện văn hóa KS qua giao tiếp và


quảng cáo cho KS



<b>3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của BP </b>

<b>buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Đảm bảo VS, mỹ quan: Lau dọn buồng khách và khu vực cơng


cộng; chăm sóc cây cảnh; chăm sóc và bảo dưỡng các tịa nhà


2. PV các DV thuộc BP buồng


3. Phổ biến nội quy kiểm tra và & hướng dẫn khách SD TTB



4. Đảm bảo đồng phục, đồ vải, đồ giặt, là của khách (giặt, bổ sung)
5. Quản lý thông tin (khách, buồng, CF BP)


6. Bảo dưỡng TTB và đồ đạc; mua trang thiết bị, đồ dùng vật dụng


có liên quan


7. Quản lý vật thất lạc và tìm thấy
8. Quản lý chi phí


9. Đảm bảo an ninh, an toàn


10. Đoàn kết, học hỏi, cải tiến PP làm việc, tâm huyết


<b>Nhiệm vụ BP buồng </b>



<b>3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của BP </b>

<b>buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bộ phận



Số NV tác nghiệp


Hình thức bố trí


Sơ đồ



<b>3.1.2. Mơ hình tổ chức tại BP </b>

<b>buồng </b>



<b>Tổ trƣởng phòng </b>


<b>Nhân viên </b>
<b> dọn </b>

<b>buồng </b>




<b>Nhân viên </b>


<b>dọn KV công cộng </b>


<b>Nhân viên </b>
<b> giặt là </b>


<b>KS quy mô nhỏ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KS quy mơ vừa </b>



<b>3.1.2. Mơ hình tổ chức tại BP </b>

<b>buồng </b>



<b>Trƣởng bộ phận buồng </b>


<b>Trƣởng </b>
<b>nhóm/Giám </b>
<b>sát khu cơng </b>


<b>cộng </b>


<b>Trƣởng </b>
<b>nhóm/ Giám </b>
<b>sát khu giặt là </b>


<b>NV </b>
<b>giặt là </b>
<b>Trƣởng </b>



<b>nhóm/Giám </b>
<b>sát phục vụ </b>


<b>buồng </b>


<b>NV </b>


<b> dọn buồng </b>


<b>NV </b>


<b> vệ sinh công </b>
<b>cộng </b>


<b>Văn </b>
<b>phòng và </b>
<b>phụ trách </b>
<b>đồ thất lạc </b>


<b>Bộ phận </b>



<b>Số NV tác nghiệp</b>


<b>Hình thức bố trí </b>


<b>Sơ đồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giám đốc bộ phận buồng </b>



<b>Trợ lý </b>



<b>Trƣởng </b>


<b>nhóm thƣ ký </b>
<b>Phụ trách </b>


<b>kho đồ vải </b>


<b>Trƣởng </b>
<b>nhóm/Giám </b>
<b>sát VS cơng </b>


<b>cộng </b>


<b>Trƣởng </b>
<b>nhóm/ Giám </b>


<b>sát giặt là </b>


<b>Trƣởng </b>
<b>nhóm hoa, </b>


<b>cây cảnh </b>
<b>Trƣởng </b>


<b>nhóm/Giám </b>
<b>sát phục vụ </b>


<b>phòng </b>
<b>NV </b>
<b>cắm </b>
<b>hoa </b>
<b>NV </b>


<b>cây </b>
<b>cảnh </b>
<b>Trực tầng </b>
<b>NV </b>
<b>Dọn phòng </b>
<b>- Minibar </b>
<b>NV </b>
<b>giặt là </b>
<b>NV </b>
<b> đồng </b>
<b>phục </b>
<b>NV </b>
<b> vệ sinh </b>
<b>công </b>
<b>cộng </b>
<b>NV </b>
<b>Văn </b>
<b>phòng </b>
<b>và phụ </b>
<b>trách đồ </b>
<b>thất lạc </b>
<b>NV </b>
<b>kho </b>


<b>KS quy mô lớn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1- Giám đốc phòng


2- Trợ lý giám đốc bộ phận buồng
3- Thư ký bộ phận buồng



4- Giám sát phịng /trưởng nhóm
5- Nhóm nhân viên phục vụ phòng
6- Giám sát khu vực cơng cộng


7- Nhóm nhân viên vệ sinh cơng cộng
8- Giám sát giặt là


9- Nhóm nhân viên giặt là


10. Trưởng nhóm hoa và cây cảnh


11. Nhân viên chăm sóc hoa và cây cảnh
12. Nhân viên cắm hoa


13. Trưởng nhóm kho
14. Nhân viên kho


<b>3.1.3. </b>

<b>Nhiệm vụ của các chức danh ở BP buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.1.3. Quản lý lao động tại BP buồng </b>



1.

Xác định nhu cầu lao động


2.

Tuyển dụng lao động



3.

Bố trí và sử dụng lao động



4.

Đào tạo và đánh giá lao động



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <b> KN</b>: là xác định số lượng, cơ cấu và chất lượng lao động cần thiết ở


từng vị trí nhằm đáp ứng nhu cầu hoạt động bình thường của BP buồng
trong từng thời kỳ.


 <b>Căn cứ </b>
 <b>Cách tính </b>


Số nhân viên dọn buồng ca sáng<b>: A </b>


Số nhân viên dọn buồng ca chiều<b>: B </b>


Số nhân viên trực đêm: <b>C </b>


<b>Số nhân viên 1 ngày: D = A + B + C </b>


Số ngày nghỉ của 1 NV/năm: <b>E = 52 + 10 +1 + 12 = 75 </b><i>(ngày/năm) </i>


Tổng số ngày nghỉ của tất cả nhân viên :


<b>F= E x D = 75 x D </b><i>(ngày/năm) </i>


Số lượng NV cần có để bù vào tổng số ngày nghỉ trong 1 năm:


<b>G = F : (365 – E) </b><i>(người/năm) </i>


Tổng số NV buồng cần với công suất buồng 100%:
<b> H = D + G </b><i>(người) </i>


Số NV theo công suất : <b>H’ = % x H </b><i>(người)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nghiệp vụ chuyên môn (kỹ năng vận hành)




Hình thức, nhân dáng và sức khoẻ (thể chất),



Kiến thức (trí tuệ),



Đạo đức tác phong (phẩm cách),



Giao

tiếp, ngoại ngữ, kinh nghiệm, YC ĐB



khác.



<b>Tiêu chuẩn tuyển dụng lao động tại BP </b>


<b>buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phân cơng lao động tại BP buồng </b>



<b>KN </b>

<i>là bố trí sắp xếp LĐ và các ĐK khác nhằm đ/ư </i>



<i>YC của KH, đồng thời giảm thời gian và CF, tối đa </i>


<i>hóa lợi ích tại BP buồng. </i>



<b>u </b>

<b>cầu</b>

:

Đúng người – đúng việc, phân cấp,



phân quyền, đảm bảo hợp tác, hiệu quả



<b>Căn cứ phân cơng lao động </b>



<b>Hình thức: </b>

kiêm nhiệm, chun mơn hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phân ca làm việc tại BP buồng</b>




<b>105 </b>

-

<b>Yêu cầu </b>



-

<b>Trách nhiệm phân ca </b>



-

<b> Nội dung: </b>

Từ định mức và t/chất CV của BP lễ tân



phân công số lượng NV hợp lý



<b>- Phân ca cụ thể</b>

<i>: </i>



<i>+ </i>

Tính chất CV: Phức tạp, liên tục 24/24, chủ yếu là



đón tiếp và làm thủ tục cho khách, tiến hành chủ yếu


vào khoảng12h trưa

CV chia làm 7 KV với t/c CV cụ


thể



+

<i>Phân công số NV phù hợp theo từng ca: </i>

3 ca, nhiều


NV ca sáng, ca chiều và đêm ít NV hơn, bố trí ca giữa,


ca gãy khi đơng khách hoặc theo sự kiện;

<i>Có thể phân </i>


<i>cặp, luân chuyển k/v, ca LV (lần/tháng hoặc quý)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KN: </b>

<i>là quá trình liên </i>

<i>kết các HĐ của những NV, nhóm </i>


<i>chuyên trách </i>

<i>hoặc giữa BP buồng với các BP khác </i>


<i>nhằm tạo ra sự đồng bộ, nhịp nhàng trong HĐ PV và </i>


<i>đạt mục tiêu của BP buồng cũng như của KS. </i>



<b>Mục đích</b>



<b>Phƣơng cách phối hợp: </b>

thông qua phối hợp thông tin




<b>B/chất MQH phối hợp: g</b>

óp phần,liên tục,tương hỗ


xoay chiều.



<b>Phối hợp PV tại BP buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đào tạo định hướng

<b>giúp NV </b>

<b>hiểu hơn về HĐ cũng </b>


<b>nhƣ mối q.hệ gắn bó với KS. </b>



<b>107 </b>

<b>Hƣớng dẫn định hƣớng </b>



<b>Tổ chức triển khai đào tạo tại BP buồng </b>



<b>Hƣớng dẫn sơ bộ </b>



Đối tượng

<b>: NV mới (thử việc), NV chuyển công tác </b>



Nội dung:

<b>Làm quen với cơng việc của BP phịng </b>


<b>Hƣớng dẫn kỹ năng LV </b>



<b>Đối tƣợng: </b>

NV mới, NV có kỹ năng nghiệp vụ kém



<b>- Mục đích: </b>

đảm bảo NV LV hiệu quả.



<b>- Ngƣời HD: </b>

Trưởng BP, GS hoặc NV lâu năm



<b>- Nội dung HD</b>

: Hướng dẫn NV làm đúng việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giám sát kiểm tra hàng ngày </b>




Kiểm tra trước khi phục vụ



Kiểm tra trong q trình làm việc



Kiểm tra sau ca tác nghiệp



<b>Giám sát và đánh giá lao động tại BP buồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.1.5. Quản lý CSVC ở BP buồng </b>



<b>3.1.5.1. Các khu phòng dịch vụ tại BP buồng </b>



Khu vực hoạt động của BP buồng


Bố trí mặt bằng khu vực buồng



<b>3.1.5.2. Quản trị TTB, vật dụng tại BP buồng </b>



Quản lý hàng vải



Quản lý hàng đặt phòng



Quản lý dụng cụ và trang thiết bị làm vệ sinh


Quản lý hóa chất



Quản lý thiết bị, dụng cụ khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kiểu MB <b>Nội dung </b> Mục đích
Cơng


nghệ



- Bài trí buồng phù hợp với SD
buồng của khách (5NT)


<b>- </b> <b>Bố trí các khu vực DV theo </b>
<b>TT cung ứng </b>


<b>- Mỗi tầng nhà bố trí kho tầng </b>
<b>(phòng trực) </b>


<b> thuận tiện cho các NV </b>


<b>- </b> <b>Tạo thuận lợi cho khách </b>
<b>khi SD DV buồng </b>


<b>- </b> <b>Giảm CF vận chuyển </b>
<b>TBDC, hoá chất, vật phẩm </b>
<b>- Tăng năng suất LĐ </b>


Kho hàng Kho tầng hay thiết bị chứa
đựng: các thiết bị đồ dùng


được dự trữ với số lượng vừa
phải, xếp trên giá, kệ theo trật
tự hợp lý.


<b>- Tăng năng suất LĐ </b>


<b>- ĐB CL, thuận tiện, an toàn </b>
<b>- Tiết kiệm CF </b>



<b>Bố trí mặt bằng khu vực buồng </b>



<b>Các hình thức bố trí mặt bằng KV buồng</b>



</div>

<!--links-->

×