Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn (Hotel Operations Management): Chương 4 - ĐH Thương Mại - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƢƠNG 4. </b>


<b>QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TẠI </b>
<b>BỘ PHẬN THỰC PHẨM </b>


<b>VÀ ĐỒ UỐNG </b>


<b>Năm 2017 </b>


<b>KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH </b>
<b>Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>152 </b>


<b>Chức năng </b>


<b>Sản xuất vật chất </b>


<b>Lƣu thông</b>


<b>Tổ chức phục vụ ăn uống</b>


<b>4.1.1. Chức năng và nhiệm vụ </b>



<b> của bộ phận thực phẩm và đồ uống </b>



<b>Nhiệm vụ </b>


<b>- XD, định kỳ điều chỉnh, hoàn thiện hệ thống thực đơn; </b>


<b>- </b> <b>ĐB nguồn NL thực phẩm-hàng hóa, nhiên liệu và TTB, </b>


<b>dụng cụ cho SX; </b>


<b>- CB SPAU và pha chế đồ uống ĐB CL; </b>


<b>- </b> <b>PV AU đúng giờ, kịp thời, chính xác, đúng nguyên tắc, </b>
<b>thao tác và quy trình; </b>


- <b>Tạo ra mơi trƣờng hấp dẫn để khách thƣởng thức món </b>


<b>ăn đồ uống thông qua phong cách giao tiếp, việc sắp </b>
<b>đặt, bài trí phịng ăn, bàn ăn, kiểm sốt thiết bị ánh sáng, </b>
<b>nhiệt độ; </b>


<b>- Thu thập t/tin từ khách, b/cáo với lãnh đạo và BP l/quan để </b>
<b>nâng cao CLDV. </b>


<b>- Duy trì VSATTP, VSMT và có BP đảm bảo an ninh tối ƣu; </b>
<b>- T/hiện tốt việc quản lý LĐ </b>


<b>- T/hiện tốt việc quản lý tài sản </b>


<b>- Tham gia thực hiện các chức năng quản trị khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mơ hình tổ chức của bộ phận F&B



<b>Phó GĐ phụ trách ăn uống </b>


<b>Tổ bếp </b> <b>Tổ bàn </b> <b>Tổ bar </b>
<b>Ca </b>



<b>trƣởng </b>


<b>Ca </b>
<b>trƣởng </b>


<b>Ca </b>
<b>trƣởng </b>
<b>Nhân </b>


<b>viên </b>


<b>Nhân </b>
<b>viên </b>


<b>Nhân </b>
<b>viên </b>
<b>GĐ khách sạn </b>


<b>. Mơ hình tổ chức </b>
<b>(</b><i><b>KS quy mô nhỏ</b></i><b>) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giám đốc bộ phận </b>
<b>thực phẩm và đồ uống</b>


<b>Giám đốc nhà hàng và </b>
<b>quầy bar</b>


<b>Tổng bếp trưởng </b>


<b>Quản lý </b>


<b>nhà </b>
<b>hàng</b>
<b>Quản lý </b>
<b>bar</b>
<b>Quản lý </b>
<b>tiệc</b>
<b>Bếp </b>
<b>trưởng </b>
<b>bếp </b>
<b>nóng</b>
<b>Bếp </b>
<b>trưởng </b>
<b>bếp </b>
<b>nguội</b>
<b>Bếp </b>
<b>trưởng </b>
<b>bếp </b>
<b>bánh</b>
<b>Giám </b>
<b>sát</b>
<b>Giám </b>
<b>sát</b>
<b>Giám </b>
<b>sát</b>
<b>Giám </b>


<b>sát</b> <b>Giám <sub>sát</sub></b> <b>Giám <sub>sát</sub></b>


<b>Đầu </b>
<b>bếp</b>


<b>Đầu </b>
<b>bếp</b>
<b>Đầu </b>
<b>bếp</b>
<b>Nhân </b>
<b>viên</b>
<b>Nhân </b>
<b>viên</b>
<b>Nhân </b>
<b>viên</b>
<b>Trưởng </b>
<b>nhóm </b>
<b>steward</b>
<b>Nhân </b>
<b>viên </b>
<b>steward</b>


<b>Trợ lý Giám đốc</b>
<b>Thủ kho</b>
<b>Mơ </b>
<b>hình </b>
<b>tổ </b>
<b>chức </b>
<i><b>KS </b></i>
<i><b>quy </b></i>
<i><b>mơ </b></i>
<i><b>lớn)</b></i><b> </b>


<b>4.1.2. Quản lý lao động </b>




<b>tại bộ phận thực phẩm và đồ uống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>155 </b>


<b>Số nhân viên ca sáng</b>: A


<b>Số nhân viên ca chiều</b>: B


<b>Số nhân viên ca đêm (nếu có): </b>C
Số nhân viên 1 ngày: D = A + B + C


<b>Số ngày nghỉ của 1 NV/năm: </b>E = 52 + 10 +1 + 12 = 75 <i><b>(ngày/năm) </b></i>


<b>Tổng số ngày nghỉ của tất cả nhân viên : </b>


F= E x D = 75 x D <i><b>(ngày/năm) </b></i>


•Số lƣợng NV cần có để bù vào tổng số ngày nghỉ trong 1 năm:


G = F : (365 – E) <i><b>(người/năm) </b></i>


<b>Tổng số NV PV cần với công suất 100%: </b>


H = D + G <i><b>(người) </b></i>


<b>Số NV theo công suất : </b>H‟ = % x H <i><b>(người) </b></i>


<b>Cách tính số lƣợng LĐ cần thiết ở BP F&B </b>


<b>Theo Luật LĐ: </b>



<b>NV bếp là 5 năm </b>
<b>thêm 1 ngày </b>
<b>nghỉ. </b>


<b>từ 14 đến18 ngày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b>Phù hợp cho từng vị trí cơng việc và u cầu phát </b>
<b>triển chung. </b>


 <b>Thể hiện qua các tiêu chuẩn tuyển dụng. </b>


 <b>SD Bản mô tả công việc nhƣ một bản tiêu chuẩn. </b>
 <b>Tiêu chuẩn đối với NV BP F&B </b>


 <b>Nghiệp vụ chuyên môn (kỹ năng chế biến, pha chế, </b>
<b>PV) </b>


 <b>Hình thức, nhân dáng và sức khoẻ (thể chất), </b>
 <b>Kiến thức (trí tuệ), </b>


 <b>Đạo đức tác phong (phẩm cách), </b>


 <b>Giao tiếp, ngoại ngữ, kinh nghiệm, YC đặc biệt khác</b>

<b>. </b>



 <b>Tiêu chuẩn tuyển dụng thƣờng đƣợc chi tiết hóa trong </b>
<b>Bản mơ tả cơng việc </b>


<b>YC chất lƣợng LĐ tại BP F&B </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kiêm nhiệm Chun mơn hố


Nội
dung


Nhân viên đồng
thời thực hiện các
việc của cả quá
trình và thụ động
theo chỉ đạo của
cấp trên


Mỗi cá nhân hoặc nhóm đảm trách


một công việc cụ thể trong một thời gian nhất
định.


* Bàn: theo khu vực; theo công đoạn PV
khách; theo món ăn, đồ uống; theo khách
hàng…


* Bar: theo công đoạn, theo loại đồ uống…
* Bếp: theo khu vực; theo loại bếp; theo
nhóm món; theo hình thức phục vụ…


Áp dụng - Quy mô nhỏ, mật
độ khách thấp


- Tiết kiệm LĐ



- Chất lượng
thường còn nhiều
hạn chế


- Quy mô lớn, mật độ khách cao


- Chuyên môn hóa cao về mọi mặt nên chất
lượng dịch vụ thường cao


- Có thể gây lãng phí lao động trong các giai
đoạn thấp điểm


<i><b>Một số hình thức phân công công việc trong </b></i>


<i><b>BP TP&ĐU </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Marketing </b></i>


<i><b>Lễ tân </b></i>


<i><b>Tài chính, kế tốn </b></i>


<i><b>Thu mua </b></i>


<i><b>Nhân sự </b></i>
<i><b>Kỹ thuật </b></i>


<b>Quan hệ giữa BP F&B với các BP khác </b>



<b> Bộ phận </b>
<b>TP & ĐU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bộ phận </b>
<b>TP & ĐU </b>


<i><b>Lễ tân </b></i>


<b>Đón khách </b>


<b>Chuyển YC đặt ăn và </b>
<b>nhận hoá HĐ toán DV ăn </b>
<b>uống </b>


<b>Thông về khách và DV </b>
<b>ăn uống </b>


<i><b>Buồng </b></i> <b>Làm vệ sinh </b>


<b>Cung cấp hoa </b>


<b>Cung cấp đồ vải </b>


<b>Quan hệ giữa BP F&B với các BP khác </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.1.3. Quản trị cơ sở vật chất </b>


<b>bộ phận thực phẩm và đồ uống </b>



<b>Quản trị cơ sở vật </b>
<b>chất tại khu vực </b>
<b>pha chế đồ uống </b>



<b>Quản trị cơ sở vật </b>
<b>chất tại khu vực </b>
<b>phục vụ ăn uống </b>


<b>Quản trị cơ sở vật </b>
<b>chất tại khu vực </b>


<b>kho </b>
<b>Quản trị cơ sở vật </b>


<b>chất tại khu vực chế </b>
<b>biến món ăn </b>


<b>1. Bố trí mặt </b>
<b>bằng </b>


<b>2. TTB & DC </b>
<b>3. Quản lý </b>


<b>TTB&DC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. NT riêng rẽ<b> </b>


2. NT liên tục, một chiều<b> </b>


3. NT thuận tiện <b> </b>


<b>Nguyên tắc bố trí mặt bằng khu vực chế biến </b>


<b>Yêu cầu bố trí mặt bằng khu vực chế biến </b>



<b>1. Có sự liên kết tốt với nhà kho, đƣờng vận chuyển </b>
<b>thuận tiện, ngắn nhất có thể </b>


<b>2. An toàn cho ngƣời lao động và thiết bị </b>


<b>3. Thích </b> <b>hợp với dây truyền cơng nghệ và quy trình </b>
<b>chế biến và phục vụ ăn uống </b>


<b>4. Phù hợp với khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ, dung </b>
<b>lƣợng khách hàng cần phục vụ </b>


<b>5. Đảm bảo tiến độ </b>


<b>6. Tránh thất thốt và tiết kiệm các chi phí phát sinh </b>
<b>7. Thích ứng với mơi trƣờng biến động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VD: Sơ đồ bố trí các khu vực của bộ phận thực </b>
<b>phẩm trong khách sạn điển hình </b>


<b>KV </b>
<b>nhập </b>
<b>hàng </b>
<b>KV </b>
<b>Kho </b>
<b>- lạnh </b>
<b>KV </b>
<b>văn </b>
<b>phòng </b>
<b>bếp </b>


<b>Bếp tiệc </b>
<b>- khô </b>
<b>- dụng </b>
<b>cụ </b>


<b>- Gia vị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khu vực hoạt động của BP bàn </b>



<b>Khu lễ nghi </b>


<b>Khu vực ăn uống </b>


<b>Quầy bar </b>


<b>Thu ngân </b>


<b> Khu kho chứa và rửa dụng cụ </b>


<b>Khu WC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các TBDC tại BP bàn, bar



<b>TRANG </b>
<b>THIẾT </b>


<b> BỊ </b>
<b> TRONG </b>


<b> NHÀ </b>


<b>HÀNG </b>


<b>TTBDC </b>
<b>chuyên </b>


<b>dùng </b>


<b>Các </b>
<b> TTBDC </b>


<b>khác </b>


<b>1. BỘ ĐỒ ĂN </b>


<b>2. DỤNG CỤ PV THỨC ĂN </b>
<b> VÀ ĐỒ UỐNG </b>


<b>3. ĐỒ DÙNG TRONG </b>
<b>PHÒNG CHỜ PV </b>


<b>4. BỘ ĐỒ ĂN ĐẶC BIỆT </b>
<b>5. LY CỐC </b>


<b>6. BÁT ĐĨA </b>


<b>7. CÁC THIẾT BỊ KHÁC </b>


<b>1. Đồ điện, ga </b>
<b>2. Đồ gỗ </b>



<b>3. Đồ sánh sứ </b>
<b>4. Đồ kim loại </b>
<b>5. Đồ thuỷ tinh </b>


<b>6. Đồ vải: </b>


<b>7. Các vật phẩm khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Các khu vực trong BP bar </i>



<i><b>1.</b></i> <i><b>Quầy bán </b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Quầy sau lưng </b></i>


<i><b>3. Các bàn khách </b></i>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Quầy đón tiếp - thu ngân </b></i>


<i><b>5.</b></i> <i><b>Khu vực phục vụ </b></i>


<i><b>6. Khu kho </b></i>


<i><b>7.</b></i> <i><b>Hệ thống cấp và thoát nước </b></i>


<i><b>8.</b></i> <i><b>Hệ thống điện </b></i>


<i><b>9.</b></i> <i><b>Hệ thống làm lạnh </b></i>


<i><b>10.Phòng WC </b></i>



<i>* Mặt bằng khu vực bar? </i>



Kết hợp



• <i><b>Kiểu sản phẩm - cơng nghệ </b></i>


• <i><b>Kiểu kho hàng </b></i>


<b>Khu vực hoạt động của BP bar </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-Tủ lạnh </b>


 Tủ sấy dụng cụ


 Máy làm lạnh rượu (wine cooler)


 Máy làm đá viên


 Máy xay/bào đá


 Máy vắt nước quả


 Máy pha cà phê các loi (<i>Máy </i>


<i>pha cà phê EXPESSO</i>)


Mỏy chứa bia


 Máy xay sinh tố (BLENDER)



 Máy rót đồ uống tự động


(AUTOMATIC POUR


MEASURE)


Máy làm các loại kem


<b>Các loại TTB, DC chuyên dùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mua sắm </b>


<b>- </b>Kế hoạch <b>mua sắm phù hợp nhu cầu (mức độ đầu </b>
<b>tƣ, đối tƣợng khách…) </b>


<b>- </b>Hình thức<b>: Trực tiếp mua và mời thầu. </b>


-

Yêu cầu sử dụng thiết bị, dụng cụ:
- Về kinh tế


- Về kỹ thuật
- Về vệ sinh
- Về thẩm mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Kiểm kê </b>


<b>- Bao gồm công tác kiểm kê hàng ngày và theo chu </b>
<b>kỳ (ngày 30 hàng tháng). </b>


-<b>Quá trình kiểm kê sẽ cho biết số liệu về số lƣợng, </b>



<b>chủng loại có khớp với sổ sách khơng và tình trạng </b>
<b>cần bảo dƣỡng, thanh lý, mua mới nhƣ thế nào… </b>
<b>* Bảo dƣỡng: Chu kỳ bảo dƣỡng </b>


<b>- Lên danh mục và ghi rõ tình trạng cần bảo dƣỡng </b>
<b>- Có kế hoạch bảo dƣỡng phù hợp </b>


<b>- Chọn nhà cung cấp DV bảo dƣỡng tốt </b>


-<b>Giám sát chặt chẽ quá trình bảo dƣỡng </b>


<b>* Thanh lý </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4.2.1. Xây dựng thực đơn



4.2.2. Quản trị mua và dự trữ TP&ĐU


4.2.3. Quản trị chế biến món ăn



4.2.4. Quản trị pha chế đồ uống


4.2.5. Quản trị phục vụ ăn uống



</div>

<!--links-->

×