Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.54 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
– Kho n đ u t c n thi t c a công ty vào nh ng tài ả ầ ư ầ ế ủ ữ
s n m i.ả ớ
– Đ b y tài chính mà công ty l a ch n s d ng.ộ ẩ ự ọ ử ụ
– Lượng ti n m t mà công ty cho r ng c n thi t và ề ặ ằ ầ ế
phù h p đ tr cho c đông.ợ ể ả ổ
– Lượng thanh kho n và v n l u đ ng c n thi t ả ố ư ộ ầ ế
– Tăng trưởng t nó khơng ph i là m c tiêu.ự ả ụ
– M c tiêu c a nhà qu n tr tài chính: t i đa hóa giá ụ ủ ả ị ố
tr th trị ị ường c a v n CSH → Tăng trủ ố ưởng là k t ế
qu t nhiên.ả ự
– T l tăng trỷ ệ ưởng được s d ng ph bi n trong ử ụ ổ ế
quá trình l p k ho ch, là công c ti n d ng đ ậ ế ạ ụ ệ ụ ể
tích h p các khía c nh c a các chính sách tài tr ợ ạ ủ ợ
và đ u t c a m t công ty.ầ ư ủ ộ
– N u coi tăng trế ưởng là tăng trưởng c a MV c a ủ ủ
VCSH, thì m c tiêu tăng trụ ưởng và tăng MV c a ủ
– Xác đ nh kỳ k ho chị ế ạ
– T ng h p các đ xu t d án t các đ n v thành ổ ợ ề ấ ự ừ ơ ị
m t d án l n, t đó xác đ nh t ng m c đ u t ộ ự ớ ừ ị ổ ứ ầ ư
c n thi t (aggregation).ầ ế
– D li u đ u vào: dữ ệ ầ ướ ại d ng nh ng t h p các gi ữ ổ ợ ả
đ nh cho nh ng bi n s quan tr ng, t các đ n v ị ữ ế ố ọ ừ ơ ị
trong công ty (doanh s , th ph n, nhu c u tài ố ị ầ ầ
tr …)ợ
• Tình hu ng x u nh tố ấ ấ
– Xem xét các m i tố ương tác: các m i liên h gi a ố ệ ữ
các đ xu t đ u t và nh ng l a ch n tài tr .ề ấ ầ ư ữ ự ọ ợ
– Khai thác các l a ch n: Xây d ng, phân tích, so ự ọ ự
sánh nhi u k ch b n khác nhau m t cách nh t ề ị ả ộ ấ
quán, đánh giá tác đ ng c a chúng lên c đơng, ộ ủ ổ
t đó đánh giá nh ng phừ ữ ương án.
– Nh n bi t các s c có th x y ra trong tậ ế ự ố ể ẩ ương lai
và hành đ ng ng phó.ộ ứ
– B o đ m tính kh thi và nh t quán n i b : g n ả ả ả ấ ộ ộ ắ
k t nhi u m c tiêu và m c đích khác nhau; đi u ế ề ụ ụ ề
MƠ HÌNH L P Ậ
K HO CH TÀI CHÍNH Đ N GI NẾ Ạ Ơ Ả
NH NG Gi Đ NH KINH T Ữ Ả Ị Ế
– Trong mô hình này, d báo tăng trự ưởng doanh thu
(thường có d ng %) s là c s ban đ u, d a ạ ẽ ơ ở ầ ự
vào đó các thơng s khác đố ược tính tốn.
– Doanh thu ph thu c vào tr ng thái trong tụ ộ ạ ương
báo chính xác. C n có d báo v kinh t vĩ mô và ầ ự ề ế
ngành.
– C n t o ra nh ng k ch b n doanh thu khác nhau, ầ ạ ữ ị ả
t đó xem xét từ ương tác gi a nhu c u đ u t và ữ ầ ầ ư
– Là nh ng m u BCTC dùng đ tóm t t nh ng s ữ ẫ ể ắ ữ ự
ki n khác nhau đệ ược d ki n trong tự ế ương lai.
– <sub>Ở ứ ố</sub><sub> m c t i thi u, mơ hình s t o ra các báo cáo </sub><sub>ể</sub> <sub>ẽ ạ</sub>
d a trên d báo v nh ng ch tiêu quan tr ng, ự ự ề ữ ỉ ọ
nh là doanh thu.ư
– S d ng d báo doanh thu, mơ hình l p k ử ụ ự ậ ế
ho ch tài chính s cho ra báo cáo k t qu kinh ạ ẽ ế ả
– K ho ch s mô t kho n chi tiêu v n d tính.ế ạ ẽ ả ả ố ự
– B ng cân đ i k toán d ki n: cho bi t nh ng ả ố ế ự ế ế ữ
thay đ i trong t ng tài s n c đ nh và v n l u ổ ổ ả ố ị ố ư
đ ng ròng → th c ch t là d toán v n c a công ộ ự ấ ự ố ủ
ty.
– Đ xu t chi tiêu v n trong các lĩnh v c khác nhau ề ấ ố ự
đượ ổc t ng h p l i, kh p v i m c tăng t ng th ợ ạ ớ ớ ứ ổ ể
– Lo i ch ng khoán nào c n đạ ứ ầ ược phát hành đ ể
huy đ ng v n.ộ ố
• Sau khi có ước tính v doanh thu và chi tiêu c n ề ầ
thi t cho tài s n, t ng lế ả ổ ượng tài s n d tính có th ả ự ể
l n h n t ng n và VCSH d tính. (B ng cân đ i k ớ ơ ổ ợ ự ả ố ế
tốn khơng cịn cân đ i n a). ố ữ
• → C n tài tr m i, ph i ch n m t bi n tài chính ầ ợ ớ ả ọ ộ ế
“plug”: xác đ nh ngu n tài tr bên ngoài đ x lý ị ồ ợ ể ử
ph n thi u h t (ho c th ng d ) trong tài tr , l p l i ầ ế ụ ặ ặ ư ợ ậ ạ
cân đ i.ố
– T t c các bi n đ u g n tr c ti p v i doanh thu.ấ ả ế ề ắ ự ế ớ
– Các m i quan h hi n t i đ u là t i u.ố ệ ệ ạ ề ố ư
<b>CÔNG TY CC - CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>
<b>Báo cáo k t qu KDế</b> <b>ả</b> <b>B ng cân đ i k toánả</b> <b>ố ế</b>
Doanh thu 1000$ Tài s n: ả 500$ N : 250$ợ
Chi phí 800 V n CSH: 250ố
• Gi đ nh: doanh thu tăng 20%, t 1000$ lên 1200$ ả ị ừ
→ chi phí cũng tăng 20%, lên 960$.
• Tăng t t c các kho n thêm 20% đ có b ng CĐKT.ấ ả ả ể ả
<b>Báo cáo k t qu kinh doanh d tínhế</b> <b>ả</b> <b>ự</b>
Doanh thu 1200$
Chi phí 960
Thu nh p ròngậ 240
<b>B ng cân đ i k tốn d tínhả</b> <b>ố ế</b> <b>ự</b>
– Vì cơng ty đã tr c t c 190$ (c t c là bi n plug )ả ổ ứ ổ ứ ế
– N u không tr c t c, thu nh p gi l i tăng thêm là ế ả ổ ứ ậ ữ ạ
240$, VCSH tr thành: 250$ + 240$ = 490$.ở
→ ph i tr b t n đ gi cân đ i .ả ả ớ ợ ể ữ ố
– N + VCSH = 600$ = t ng tài s n ợ ổ ả
→ N m i = 600$ - 490$ = 110$ợ ớ
→ N ban đ u là 250$, s n đợ ầ ố ợ ược thanh toán s là: ẽ
<b>B ng cân đ i k tốn d tínhả</b> <b>ố ế</b> <b>ự</b>