Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tự chọn môn Toán 8 - Tiết 13: Phân thức đại số (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 13. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (tiếp) Ngày soạn: 24/11/2010 Giảng dạy ở các lớp: Lớp. Ngày dạy. HS vắng mặt. Ghi chú. I/ Mục tiêu: * Kiến thức: HS củng cố phần phân thức. Rèn cho HS quy đồng mẫu thức và cộng các phân thức đại số * Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập khi áp dụng các kiến thức về phân thức đại số. * Tư tưởng: Có thái độ học tập tích cực. II. Đồ dùng dạy học - Phương pháp: Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm - Phương tiện: Giáo viên : Bài tập Học sinh: ôn lại về cộng trừ phân thức. III. Tiến trình bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào phần nội dung bài học) Bước 3. Bài mới - GV ĐVĐ: (1’) Trong giờ hôm nay chúng ta sẽ vận dụng quy tắc cộng trừ đa thức vào làm một số dạng bài tập. - Phần nội dung kiến thức: TG 7’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS Gv cho hs nhắc lại cách I. quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và quy tắc cộng các phân thức đại số . tính chất của phép cộng các phân. GHI BẢNG Lý thuyết. 41 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thức đại số . HS: nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 5’. ? Cho Hs làm bài 1 ? nêu lại các bước quy đồng mẫu thức. Hs:3 HS lên bảng trình bày lời giải .. II. Bài tập * Bài tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 5 3 ; 2 3 x  15 x  25 2 3 ; 2 B, 2 x  4x  4 x  2x x y xy ; 2 C, 2 2 x  xy  4 x  2 y 4 x  y 2. A,. Giải:. 5 x  25 9 ; 3( x  15)( x  15) 3( x  15)( x  15) 2x 3x  6 ; B. 2 x( x  2) x( x  2) 2 ( x  y )(2 x  y ) xy ( x  2) ; C. (2 x  y )(2 x  y )( x  2) (2 x  y )(2 x  y )( x  2). A.. 5’. 5’. ? Cho Hs làm bài 2 Bài tập 2: Thực hiện phép tính: ? nêu quy tắc cộng các 3x  5 x  5  A, phân thức cùng mẫu 2 2 2 x 8 thức và cộng các phân  B, ; x4 4 x thức khác mẫu thức . x2 y2 Hs lên bảng trình bày  C, lời giải . x y yx GV: Câu b và c lưu ý Giải: đổi dấu để trở thành A. 2x phép cộng các phân B. 2 thức cùng mẫu thức C. x+y ? Cho Hs làm bài 3 Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức ?Nêu cách chứng minh (a  3)(a  7) (7  a )(a  1) (a  1)(a  3)   1 A, đẳng thức 12 8 24 Hs Biến đổi vế trái = B, Chứng minh giá trị của biểu thức sau vế phải. không phụ thuộc vào y 3y  4 y4 ?nêu cách chứng minh  giá trị của biểu thức 5 y  10 6  3 y không phụ thuộc vào y Giải: ? Thực hiện phép tính A. VT =VP B. KQ: 4/3 42 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7’. ? Cho HS làm bài 4 GV: để tính tổng các phân thức ở bài tập 4 ta cần biến đổi mỗi phân thức thành hiệu của hai phân thức. 8’ ? Cho HS làm bài 5 ? Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn M ? Viết M dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức GV: để M nhận giá trị nguyên thì 4 phải chia hết cho a -2 từ đó suy ra a-2 là ước của 4 và tìm các giá trị của a .. Bài tập 4: Tính tổng các phân thức sau: 1 1 1    x( x  1) ( x  1)( x  2) ( x  2)( x  3) 1 ……+ ( x  2003)( x  2004). Giải: 1 1 1    x( x  1) ( x  1)( x  2) ( x  2)( x  3) 1 ……+ ( x  2003)( x  2004) 1 1 2004  =  x x  2004 x( x  2004). Bài tập 5: Cho phân thức M=. a 4  16 a 4  4a 3  8a 2  16a  16. Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn M Viết M dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức để M nhận giá trị nguyên thì 4 phải chia hết cho a -2 từ đó suy ra a-2 là ước của 4 và tìm các giá trị của a . Giải: a 4  16 a 4  4a 3  8a 2  16a  16 (a 2  4)(a 2  4) = 4 (a  4a 3  4a 2 )  (4a 2  16a  16). M=. (a 2  4)(a  2)(a  2) (a 2  4)(a  2)(a  2)  a 2 (a  2) 2  4(a  2) 2 (a 2  4)(a  2) 2 a2 a24 4  1 = = a2 a2 a2. =. để M nhận giá trị nguyên thì a-2 là ước số của 4 vậy a-2 phải lấy các giá trị là ±1, ±2, ±4 suy ra các giá trị của a là 3, 1, 4, 0, 6, -2. 43 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước 4. Luyện tập củng cố (3') Phần củng cố GV chốt lại Bước 5. Hướng dẫn về nhà ( 2') Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau : Thùc hiÖn phÐp tÝnh A,. 1 1 2x 2   2 ; x 1 1 x x 1. b,. x 1 1 1   2 x  2 4  x2 ( x  2). IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng ……………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................ ………………............................................................................................................ 44 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×