Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 8 - HV Tài chính - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠ



Ngân hàng trung



chính sách tiền tệ



ƯƠNG 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG CỦA CH



1. Ngân hàng trung ương



2. Chính sách tiền tệ của NHTW



NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. NGÂN HÀNG TRUNG



1.1. định nghĩa về Ngân hàng trung ươ


là một định chế quản lý Nhà nước về tiền tệ, tín dụng và ngân hàng,


quyền phát hành tiền tệ, ngân hàng của các ngân hàng và tổ chức


hịa lưu thơng tiền tệ trong phạm vi cả n


tiền.


1. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG



ương



ớc về tiền tệ, tín dụng và ngân hàng, độc


quyền phát hành tiền tệ, ngân hàng của các ngân hàng và tổ chức điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.2. Mơ hình tổ chức



-Ngân hàng trung ương trực thuộc Chính phủ:
+ Là mơ hình phổ biến.


+ NHTW chịu sự chi phối trực tiếp của Chính phủ về nhân sự, tài
chính, các quyết định về xây dựng và thực thi CSTT.


-Ngân hàng trung ương độc lập với Chính phủ:
+ NHTW do quốc hội lập ra.


+Quốc hội điều hành và chi phối về nhân sự, mục tiêu chính sách
tiền tệ.


+Quan hệ giữa NHTW và Chính phủ là quan hệ hợp tác.
ng trực thuộc Chính phủ:


+ NHTW chịu sự chi phối trực tiếp của Chính phủ về nhân sự, tài
ịnh về xây dựng và thực thi CSTT.


ộc lập với Chính phủ:


iều hành và chi phối về nhân sự, mục tiêu chính sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.3. Chức năng của NHTW




1.3.1. Chức năng phát hành tiền.



 <i>Giữ độc quyền phát hành tiền vào l</i>


 Hình thức tiền: giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại kém giá


 Nguyên tắc phát hành: dựa trên nhu cầu luân chuyển hàng hóa,


dịch vụ và phát hành để cho vay.


 Nhân tố ảnh hưởng:


 Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
 Mức độ mất giá của tiền
 Thâm hụt NSNN.


 Nhu cầu tiền mặt …


ng của NHTW



ng phát hành tiền.



<i>ộc quyền phát hành tiền vào lưu thơng.</i>


Hình thức tiền: giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại kém giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.3.1. Chức năng phát hành tiền



 Các kênh phát hành tiền:



 Cho vay các NHTM và TCTD.


 Phát hành qua thị trường mở.


 Phát hành qua thị trường vàng và ngoại tệ.


 Phát hành cho NSNN vay.


ng phát hành tiền



Cho vay các NHTM và TCTD.


ờng mở.


ờng vàng và ngoại tệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.3.1. Chức năng phát hành tiền



<i>Tham gia và kiểm soát việc tạo tiền CK của NHTM.</i>


 Tham gia tạo tiền chuyển khoản


 Kiểm sốt tạo tiền CK thơng qua quy


cấu giữa TM và tiền CK, LSTCK…


ng phát hành tiền



<i>ham gia và kiểm soát việc tạo tiền CK của NHTM.</i>




Tham gia tạo tiền chuyển khoản


Kiểm sốt tạo tiền CK thơng qua quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc, cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.3.1. Chức năng phát hành tiền



Một số vấn đề đặt ra:



- Tại sao phải quy định vai trò


NHTƯ?



- Tại sao việc phát hành tiền



yếu qua cơ chế TD ngắn hạn?


- NHTƯ đã sử dụng các công



tiền của hệ thống NHTM?



ng phát hành tiền



trò độc quyền phát hành tiền của


của NHTƯ được thực hiện chủ


hạn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.3.2. Chức năng ngân hàng của các ngân hàng



 Quản lý TK và nhận TG của các NHTM và các TCTD (TK tiền gửi


thanh toán, TKTG dự trữ bắt buộc)



 Cho vay đối với các NHTM và TCTD: táI CK và táI cầm cố chứng


từ có giá, táI cấp vốn, cho vay thanh tốn bù trừ


 Tổ chức thanh tốn khơng dùng tiền mặt
 Quản lý NN và kiểm soát hoạt


Cấp giấy phép; kiểm tra giám sát hoạt
phạm vi, quy chế nghiệp vụ; đ


ng ngân hàng của các ngân hàng



Quản lý TK và nhận TG của các NHTM và các TCTD (TK tiền gửi
thanh toán, TKTG dự trữ bắt buộc)


ối với các NHTM và TCTD: táI CK và táI cầm cố chứng
từ có giá, táI cấp vốn, cho vay thanh tốn bù trừ


Tổ chức thanh tốn khơng dùng tiền mặt


Quản lý NN và kiểm soát hoạt động đối với các NHTM và TCTD:
Cấp giấy phép; kiểm tra giám sát hoạt động; Quy định nội dung,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thực hiện quản lý nhà nước vế tiền tệ,TD và NH:


 NHTW xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.
 Quản lý nhà nước về các hoạt đ


như đối ngoại



 Nhận tiền gửi của KBNN, cho NSNN vay, quản lý quỹ dự trữ ngoại


hối quốc gia.


 Thay mặt Chính phủ kí kết các hiệp


ngoài và tổ chức TC-TD quốc tế.


 đại diện cho Chính phủ tham gia vào một số tổ chức TC


với cương vị là thành viên của tổ chức này.


1.3.3. Chức năng ngân hàng nhà n



ớc vế tiền tệ,TD và NH:


NHTW xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.


động tiền tệ,TD và NH đối nội cũng


Nhận tiền gửi của KBNN, cho NSNN vay, quản lý quỹ dự trữ ngoại


Thay mặt Chính phủ kí kết các hiệp định tiền tệ, TD, TT với nước
TD quốc tế.


ại diện cho Chính phủ tham gia vào một số tổ chức TC-TD quốc tế
ng vị là thành viên của tổ chức này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ




2.1. Định nghĩa (F.S. Miskin, Luật NHNN Việt Nam


1997)



Chính sách tiền tệ là một trong các CS kinh tế vĩ mô mà NHTW


thông qua các công cụ của mình thực hiện việc kiểm sốt và


điều tiết khối lượng tiền cung ứng nhằm


Kinh tế-Xã hội của đất nước trong một thời kỳ nhất

2. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



2.1. Định nghĩa (F.S. Miskin, Luật NHNN Việt Nam



Chính sách tiền tệ là một trong các CS kinh tế vĩ mô mà NHTW


thông qua các công cụ của mình thực hiện việc kiểm sốt và


ợng tiền cung ứng nhằm đạt được các mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chính sách tiền tệ được điều hành
+ <i>Chính sách tiền tệ mở rộng:</i> là việc


tế, nhằm khuyến khích đầu tư
làm.


+ <i>Chính sách tiền tệ thắt chặt:</i> là
tế, nhằm kiểm sốt lạm phát, kìm
kinh tế.



Phát hành tiền


Rút bớt tiền thừa


hành theo hai hướng.


việc cung ứng thêm tiền cho nền kinh
mở rộng sản xuất, tạo công ăn việc


việc giảm cung ứng tiền cho nền kinh
kìm hãm sự phát triển q nóng của nền


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.2. MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



2.2.1. Mục tiêu cao nhất


 ổn định tiền tệ: là ổn định sức mua


đồng tiền quốc gia.


 Tăng trưởng kinh tế: tỷ lệ tăng trư
 Công ăn việc làm: tạo nhiều cơng


<i>Phân tích mối quan hệ giữa các mục tiêu trên?</i>


2.2.2. Mục tiêu trung gian: lựa chọn đ


 chỉ chọn một trong hai chỉ tiêu: khối l


thị trường.



<i>Nên chọn chỉ tiêu nào cho mục tiêu trung gian?</i>


2.2. MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



ịnh sức mua đối nội và sức mua đối ngoại của


ưởng GDP phải bền vững và ổn định.
n việc làm: tạo nhiều cơng ăn việc làm, tỷ lệ thất nghiệp thấp.
<i>Phân tích mối quan hệ giữa các mục tiêu trên?</i>


để đạt mục tiêu cao nhất.


chỉ chọn một trong hai chỉ tiêu: khối lượng tiền cung ứng hoặc lãi suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.2. MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


2.2.3. Mục tiêu hoạt động:

các chỉ tiêu có phản ứng tức thời



với sự điều chỉnh của cơng cụ chính sách tiền


Chỉ tiêu lựa chọn:



Dự trữ của Ngân hàng thươ



thống tài chính chưa phát triển.



Lãi suất thị trường liên NH trong tr



chính tương đối phát triển.



2.2. MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ




các chỉ tiêu có phản ứng tức thời


iều chỉnh của cơng cụ chính sách tiền



ương mại trong trường hợp hệ


a phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.3. Nội dung của chính sách tiền tệ



2.3.1. Chính sách tín dụng:

là chính sách cung ứng vốn tín


dụng cho nền kinh tế



Chính sách lãi suất.



Chính sách và quy chế tín dụng.



2.3.2. Chính sách ngoại hối



Chính sách tỷ giá hối đối


Chính sách quản lý ngoại hối


Chính sách dự trữ ngoại hối.



2.3. Nội dung của chính sách tiền tệ



là chính sách cung ứng vốn tín



Chính sách và quy chế tín dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.3. NỘI DUNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


2.3.3. Chính sách đối với NSNN :




phương tiện thanh tốn cho Chính phủ.



Chính sách cho vay khi NSNN bội chi.



Phân định quyền hạn và trạch nhiệm của NHTW và Bộ



tài chính trong quản lý vĩ mơ.



2.3. NỘI DUNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


ối với NSNN :

đảm bảo cung cấp


ng tiện thanh toán cho Chính phủ.



Chính sách cho vay khi NSNN bội chi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.4. CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



2.4.1. Công cụ trực tiếp


Công cụ trực tiếp được sử dụng trong


Phân tích ưu điểm và hạn chế của từng công cụ trực tiếp?
2.4.2. Công cụ gián tiếp


a. Lãi suất tái chiết khấu: là lãI suất cho vay ngắn hạn của NHTW
đối với các NHTM dưới hình thức TCK các chứng từ có giá.


 Cơ chế sử dụng:


 Khi lãi suất TCK tăng lên, l


 Khi lãi suất TCK giảm, l


2.4. CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



ợc sử dụng trong điều kiện nào?


iểm và hạn chế của từng công cụ trực tiếp?


là lãI suất cho vay ngắn hạn của NHTW
ới hình thức TCK các chứng từ có giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.4. CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc: là tỷ lệ phần tr


và tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc các NHTM thu hút
được trong một khoảng thời gian nhất


 Cơ chế sử dụng


 Khi NHTW tăng TLDTBB


 Khi hạ TLDTBB  tăng mức cung ứng tiền tệ.
 Cho biết tác dụng và cách xác


ương?


2.4. CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



là tỷ lệ phần trăm giữa số tiền dự trữ bắt buộc


tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc các NHTM thu hút
ợc trong một khoảng thời gian nhất định.


ng TLDTBB  giảm mức cung ứng tiền tệ.
ng mức cung ứng tiền tệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.4. CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



c. Nghiệp vụ thị trường mở: là nghiệp vụ mua bán các chứng từ có giá
của Ngân hàng trung ương trên Thị tr


 Cơ chế sử dụng;


 Khi muốn gia tăng khối lượng tiền cung ứng, Ngân hàng trung


ương thực hiện mua các chứng từ có giá.


 Khi muốn giảm mức tiền cung ứng, Ngân hàng trung


các chứng từ có giá.


2.4. CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ



là nghiệp vụ mua bán các chứng từ có giá
ng trên Thị trường tiền tệ.


ợng tiền cung ứng, Ngân hàng trung
ng thực hiện mua các chứng từ có giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA KHI NGHIÊN CỨU



CSTT



1. Trình bày những ưu điểm và hạn chế của công cụ gián


tiếp?



2. đánh giá tình hình sử dụng các cơng cụ Chính sách tiền tệ


của Ngân hàng nhà nước Việt Nam?



3. điều kiện để chuyển sang sử dụng hoàn toàn công cụ gián


tiếp.?



ẶT RA KHI NGHIÊN CỨU



iểm và hạn chế của công cụ gián



nh sử dụng các cơng cụ Chính sách tiền tệ


ớc Việt Nam?



</div>

<!--links-->

×