Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài soạn môn Hình học lớp 8 - Tiết 11: Hình bình hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:06/10/2009 Ngày giảng:07/10/2009. TIẾT 11. HÌNH BÌNH HÀNH I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Có kỹ năng suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng, hàng, hai đường thẳng song song. Thái độ: giáo dục học sinh lập luận chứng minh hình học và suy luận logic. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, một số hình vẽ, đề bài viết trên bảng phụ Học sinh: Thước thẳng, compa. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định tổ chức (1 phút). Kiểm tra sĩ sỗ lớp 2. Kiểm tra: (4 phút) Hãy cho biết hình thang có 2 cạnh bên song song cho ta tính chất gì? (Hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau và 2 cạnh đáy bằng nhau.) 3. Bài mới: Hoạt động của tgiáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1:Định nghĩa (8 phút) GV. Hãy quan sát hình 66 SGK, 1. Định nghĩa: (SGK) cho biết tứ giác có gì đặc biệt? HS: Tứ giác ABCD có các A B GV: Tứ giác ABCD có điểm góc kề với mỗi cạnh bù nhau đặc điểm như trên gọi là hình => AB//DC, AD//BC bình hành ABCD D C GV hỏi: vậy hình bình hành là hình như thế nào? - GV giới thiệu định nghĩa. 1 HS đọc định nghĩa * Tứ giác ABCD là hình  AB // CD GV hướng dẫn HS vẽ hình bình bình hành <=>  HS vẽ hình vào vở hành ABCD vào vở.  AD // BC Tứ giác ABCD là hình bình + Khi có AB//CD, AD//BC hành khi nào? Lưu ý: ngược lại nếu cho ABCD là hình bình hành khi ta khẳng định ngay AB//CD, AD//BC. Khoâng ?. Hình thang có phải là hình bình hành không? HSlà một hình thang đặc biệt ?. Hình bình hành có phải là có hai cạnh bên song song. * Hình bình hành là một hình thang không? hình thang đặc biệt. ?. Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của hình bình hành? HS: khung cửa, bảng đen… Hoạt động 2: Tính chất (12 phút) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Hình bình hành có những tính chất gì? Hình bình hành là hình thang có 2 cạnh bên song song. Hãy thử phát bieåu thêm các tính chất về cạnh, gĩc, đường chéo của hình bình hành. GV nhận xét, giới thiệu định lý về tính chất hình bình hành. GV: Vẽ hình và yêu cầu HS nêu giả thiết, kết luận của định lý ?. Chứng minh định lí? GV ghi bảng theo lời trình bày của HS, có sửa chữa cho hoàn chỉnh. + Tổng các góc bằng 3600 2. Tính chất: Các góc kề mỗi cạnh bằng Định lý: Trong hình bình bù nhau. hành: HS phát hiện: + Các cạnh đối bằng + Các cạnh đối bằng nhau. nhau + Hai đường chéo cắt nhau + Các góc đối bằng nhau tại trung điểm của mỗi đường + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường A + HS đọc định lý SGK B + HS: Neâu GT, KL Học sinh lên bảng chứng minh.. 1. 1. D. 1. 1. C. Chứng minh: (SGK) Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (8 phút) + Dựa định nghĩa ta có dấu hiệu + Nêu dấu hiệu 1 3. Dấu hiệu nhận biết: + Nêu các dấu hiệu còn lại (SGK) nhận biết nào về hbh? + Còn dựa vào các tính chất có + Học sinh đọc lại những dấu hiệu nhận biết nào? + Treo bảng phụ ghi sẵn 5 dấu Thảo luận nhóm và trả lời: a/ là hình bình hành có các hiệu nhận biết + GV: Yêu cầu HS đề bài ?3 (ñề cạnh đối bằng nhau b/ có các góc đối bằng nhau bài được ghi trên bảng phụ) c/ không phải là hbh d/ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường e/ VX // UY & VX = UY Hoạt động 4: Luyện tập (7 phút) Cho ∆ABC, D, E, F là trung Học sinh vẽ hình và thực Chứng minh: DE là đường trung bình điểm các cạnh AB, AC, BC. hiện chứng minh: ∆ABC => DE // BC => Chứng minh BDEF là hình bình A hành? DE // BF D E 1 Và DE = BC = BF 2 Ngoài ra ta còn những hình bình B C F => BDEF là hình bình hành nào? hành + ADEF và DECF 4.Củng cố (3 phút) HS: Nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành 5.Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, chứng minh các dấu hiệu nhận biết. - Giải các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 (trg 92 - 93 SGK) và bài 78, 79, 80 (SBT trang 68) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×